I. Mục tiêu:
- HS nắm được định nghĩa số nguyên tố, hợp số.
- HS biết nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số trong các trường hợp đơn giản,
thuộc mười số nguyên tố đầu tiên, hiểu cách lập bảng số nguyên tố.
- HS biết vận dụng hợp lí các kiến thức về chia hết đã học để nhận biết một hợp số.
II. Chuẩn bị:
-GV: Chuẩn bị bảng phụ ghi sẵn các số tự nhiên từ 2 đến 100.
-HS: Xem trước bài mới ở nhà, chuẩn bị sẵn một bảng như trên vào giấy nháp.
III. Tiến trình tiết dạy:
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1467 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Tiết 25 - ˜Bài 14: Số nguyên tố. hợp số. bảng số nguyên tố, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài dạy: §14. SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ.
BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ
Tiết pp:25 Tuần: 8
Ngày soạn: 22-10-2005
Ngày dạy: 27-10-2005.
I. Mục tiêu:
HS nắm được định nghĩa số nguyên tố, hợp số.
HS biết nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số trong các trường hợp đơn giản,
thuộc mười số nguyên tố đầu tiên, hiểu cách lập bảng số nguyên tố.
HS biết vận dụng hợp lí các kiến thức về chia hết đã học để nhận biết một hợp số.
II. Chuẩn bị:
-GV: Chuẩn bị bảng phụ ghi sẵn các số tự nhiên từ 2 đến 100.
-HS: Xem trước bài mới ở nhà, chuẩn bị sẵn một bảng như trên vào giấy nháp.
III. Tiến trình tiết dạy:
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
Néi dung ghi b¶ng
H§1: KiĨm tra bµi cị (7ph)
1. Số nguyên tố. Hợp số
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1,ø chỉ có hai ước số là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 và có nhiều hơn hai ước số .
* Chú ý:
a, Số 0 và số 1 không là số nguyên tố cũng không là hợp số.
b, Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 2; 3; 5; 7.
Khi nào ta nói a là bội của b, b là ước của a(b 0) ?
Nêu cách tìm bội và ước của một số tự nhiên a?
Làm bài 142(SBT).
-1 hs lên kiểm tra bài cũ.
-HS cả lớp theo dõi và nhận xét.
H§2: Sè nguyªn tè, hỵp sè(15ph)
GV: Yêu cầu HS tìm các ước của 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7.
H: Trong các số đó, số nào chỉ có hai ước số là 1 và chính nó?
H: Số nào có nhiều hơn hai ước số?
GV: Giới thiệu:
-các số 2;3;5;7 là các số nguyên tố.
-Các số 4; 6 là hợp số .
H: Vậy thế nào là số nguyên tố, thế nào là hợp số?
GV: Chốt lại vấn đề..
H: Số 0, số 1 có phải là số nguyên tố không, có phải là hợp số không? Vì sao?
HS: Làm ?(SGK)
GV: Yêu cầu HS đọc chú ý trong SGK.
Củng cố: HS làm bài 115(SGK) .
-HS tìm các ước của 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7.
-HS: Số 2; 3; 5; 7 chỉ có hai ước số là một và chính nó
-HS: Số 4; 6
-HS:..
-HS:…
HS: Các số nguyên tố là: 67
Hợp số là: 312; 213; 435; 417; 3311
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Häat ®éng cđa trß
Néi dung ghi b¶ng
H§3:Lập bảng số nguyên tố nhỏ hơn 100 (12ph)
2. Lập bảng số nguyên tố nhỏ hơn 100(xem SGK)
-Ta được 25 số nguyên tố nhỏ hơn 100 là: 2; 3; 5 7; 11; 13; 17; 198; 23; 29; 31; 37; 41; 43; 47; 53; 59; 61; 67; 71; 73; 79; 83; 89; 97.
-Số nguyên tố nhỏ nhất là số 2, đó là số nguyên tố chẵn duy nhất
GV: Treo bảng các số tự nhiên từ 2 đến 100
GV đặt vấn đề: Hãy xét xem có những số nguyên tố nào nhỏ hơn 100?
H: Tại sao trong bảng không có số 0, số 1?
GV: Bảng này gồm các số nguyên tố và hợp số. Ta sẽ loại đi các hợp số và giữ lại các số nguyên tố.
H: Cho biết các số nguyên tố trong dòng đầu tiên?
GV: Hướng dẫn HS làm :
- Giữ lại số 2, loại các số là bội của 2 mà lớn hơn 2.
- Giữ lại số 3, loại các số là bội của 3 mà lớn hơn 3.
- Giữ lại số 5, loại các số là bội của 5 mà lớn hơn 5.
- Giữ lại số 7, loại các số là bội của 7 mà lớn hơn 7.
Các số còn lại không chia hết cho mọi số nguyên tố nhỏ hơn 10 do đó chúng là các số nguyên tố nhỏ hơn 100.
H: Có số nguyên tố nào là số chẵn không?
H:Nhận xét về số tận cùng của các số nguyên tố lớn hơn 5?
H:Các số nguyên tố hơn kém nhau mấy đơn vị? Tìm hai số nguyên tố hơn kém nhau 1 đơn vị? hai đơn vị?
GV: Giới thiệu bảng số nguyên tố nhỏ hơn 1000 ở trang 128(SGK).
-HS: Vì chúng không phải là các số nguyên tố.
-HS: 2; 3; 5; 7
-HS làm theo vào giấy nháp.
-HS đứng tại chỗ liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 100.
HS: Số 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất.
H§4: LuyƯn tËp, cđng cè (10ph)
Bài 116(SGK)
83 P; 91 P; 15N; P N
Bài 117(SGK)
Các số nguyên tố là: 131; 313; 647
Số nguyên tố, hợp số.
Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 ?
-Làm bài tập: 116; `117/sgk.
HS nhắc lại kiến thức đã học và làm bài tập.
H§5: Híng dÉn vỊ nhµ (1ph)
-Học bài.
-Làm bài: 118; 119; 121; 122(SGK) 148; 149; 150(SBT).
IV. Rút kinh nghiệm:
²²²²²²²{²²²²²²²²
File đính kèm:
- Tiet25.CI.doc