1. Mục tiêu
1.1. kiến thức
Giúp học sinh hệ thống hóa kiến thức đã học ở học kỳ I
Tổng hợp hóa kiến thức
Nhằm đánhgiá khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh
1.2. kĩ năng
Rèn kĩ năng tổng hợp hóa kiến thức
Rèn kĩ năng thực hiện công việc một cách độc lập
1.3. thái độ
Rèn tính trung thực, không gian lận trong thi cử
2. chuẩn bị
GV: đề kiẻm tra học kỳ I
3. phương pháp
Kiểm tra
4. tiến trình
4.1. ổn định
sĩ số
4.2. bài cũ
4.3. bài mới
8 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1203 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Tiết 49 + 50: Kiểm tra học kỳ I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Tiết 49+50
Ngày giảng:
Kiểm tra học kỳ I
1. mục tiêu
1.1. kiến thức
Giúp học sinh hệ thống hóa kiến thức đã học ở học kỳ I
Tổng hợp hóa kiến thức
Nhằm đánhgiá khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh
1.2. kĩ năng
Rèn kĩ năng tổng hợp hóa kiến thức
Rèn kĩ năng thực hiện công việc một cách độc lập
1.3. thái độ
Rèn tính trung thực, không gian lận trong thi cử
2. chuẩn bị
GV: đề kiẻm tra học kỳ I
3. phương pháp
Kiểm tra
4. tiến trình
4.1. ổn định
sĩ số
4.2. bài cũ
4.3. bài mới
Phòng Gd&Đt huyện Vân đồn
Trường PTCS Minh Châu
Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2008-2009
Môn: Toán 6
Thời gian 90 phút không kể thời gian phát đề
I. Lý thuyết: ( Chọn một trong hai câu sau)
Câu 1: (2 điểm ):
Thế nào là số nguyên tố ? hợp số ?
Trong các số sau số nào là số nguyên tố, số nào là hợp số: 13, 27, 321, 2565, 97
Câu 2: ( 2 điểm )
Khi nào AM+MB=AB?
áp dụng: Cho đoạn thẳng AB=6cm, điểm M nằm giữa A,B biết AM=2 cm tính MB
II. Bài tập:
Bài 1: (1,5 điểm)
Tìm số nhiên chia hết cho 8, cho 10, cho 15 biết rằng số đó trong khoảng từ 200 đến 300
Bài 2:(1 điểm)
Điền vào dấu * chữ số thíc hợp để số *5* chia hết cho tất cả các số 3, 5.
Bài 3: (2,5 điểm)
a, Vẽ đoạn thẳng AB dài 8cm vẽ trung điểm M của đoạn thẳng AB và nêu cách vẽ
b, Tính độ dài đoạn thẳng AM và MB
Bài 4: (2 điểm): Tìm x biết
a, 541 +(218-x)=735
b, 5(68+x)=615
c, 12x-33=32.33
d, 7x=(-86)+100
Bài 5:(1,5 điểm) Tính nhanh
a, 43+68+13+57+32
b, (-34)+ 55 +18+ 34 +(-55)
Bài 6: (1 điểm)
Bạn An đánh số trang sách bằng cách viết các số tự nhiên từ 1 đến 106. tính xem bạn An phải viết tất cả bao nhiêu chữ số?
Phòng gd&đt huyện vân đồn
Trường PTCS Minh Châu
Biểu điểm
Môn: Toán 6
Nội dung
Điểm
I. Lý thuyết
Câu 1:
Nêu được thế nào là số nguyên tố, hợp số
Số nguyên tố: 13;97
Hợp số: 27, 321, 2565
1
1
Câu 2:
Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A,B thì AM+MB=AB
áp dụng; vì M nằm giữa A,B nên AM+MB=AB
MB=AB-AM=6-2=4 cm
1
1
II. Bài tập
Bài 1:
Số tự nhiên chia hết cho 8, 10, 15 là BC(8;10;15)
BC(8;10;15) ={ 0;120;240;360.......}
Số đó nằm trong khoảng 200 đến 300 nên số đó là 240
1
0,5
Bài 2: Học sinh tìm được số 555 và giải thích được
- Số *5* chia hết cho 3 và cho 5 nên * có thể là 0 hoặc 5 mà số có ba chữ số nên * không thể bằng 0 vậy * là số 5
1,5
Bài 3:
M
B
A
Cách vẽ:
Vẽ đoạn thẳng AB dài 8 cm
Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM=4 cm
M là trung điểm của AB
b, Vì M là trung điểm của AB nên AM=MB=
Vẽ được hình vẽ được 0,5 điểm
Nêu được cách vẽ 0,5 điểm.
1 điểm
Bài 4:
a, 541 +(218-x)=735
218-x=735-541
218-x= 194
x= 218-194
x=24
b, 5(68+x)=615
68+x= 615:5
68+x=123
x=123-68
x=55
c, 12x-33=32.33
12x=35+33
12x=276
x=276:12
x=23
d, 7x=(-86)+100
7x=14
x=14:7=2
Mỗi phần đúng được 0,5 điểm
Bài 5:
a, 43+68+13+57+32= (43+57)+(68+32)+13= 100 +100+13=213
b, (-34)+ 55 +18+ 34 +(-55)=[(-34)+34]+[55+(-55)]+18
=0+0+18=18
Mỗi phần đúng được 0,75 điểm
Bài 6:
Ban an phải viết tất cả
1.9+2.90+3.7=210 ( chữ số )
1 điểm
ọc sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
5. rút kinh nghiệm:
Ngày soạn: 5/1
Ngày giảng: 7/1 Tiết 55
Trả bài kiểm tra học kì i
1. Mục tiêu:
1.1. Kiến thức:
- Nhận xét đánh giá kết quả toàn diện của học sinh qua bài làm tổng hợp phân môn: Đại số
1.2. Kĩ năng:
- Đánh giá kĩ năng giải toán, trình bày diễn đạt một bài toán.
- Học sinh được củng cố kiến thức, rèn cách làm bài kiểm tra tổng hợp.
1.3. Thái độ:
- Học sinh tự sửa chữa sai sót trong bài.
2. Chuẩn bị:
2.1.Giáo viên: chấm bài, đánh giá ưu nhược điểm của học sinh.
2.2Học sinh: xem lại bài kiểm tra, trình bày lại bài KT vào vở bài tập
3. Phương pháp
4. Các hoạt động dạy học:
4.1. Tổ chức lớp: (1')
4.2. Kiểm tra bài cũ: (2')
- Giáo viên kiểm tra việc trình bày lại bài KT vào vở bài tập của học sinh.
4.3. Tiến trình bài giảng:
Phòng Gd&Đt huyện Vân đồn
Trường PTCS Minh Châu
Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2008-2009
Môn: Toán 6
Thời gian 90 phút không kể thời gian phát đề
I. Lý thuyết: ( Chọn một trong hai câu sau)
Câu 1: (2 điểm ):
Thế nào là số nguyên tố ? hợp số ?
Trong các số sau số nào là số nguyên tố, số nào là hợp số: 13, 27, 321, 2565, 97
Câu 2: ( 2 điểm )
Khi nào AM+MB=AB?
áp dụng: Cho đoạn thẳng AB=6cm, điểm M nằm giữa A,B biết AM=2 cm tính MB
II. Bài tập:
Bài 1: (1,5 điểm)
Tìm số nhiên chia hết cho 8, cho 10, cho 15 biết rằng số đó trong khoảng từ 200 đến 300
Bài 2:(1 điểm)
Điền vào dấu * chữ số thíc hợp để số *5* chia hết cho tất cả các số 3, 5.
Bài 3: (2,5 điểm)
a, Vẽ đoạn thẳng AB dài 8cm vẽ trung điểm M của đoạn thẳng AB và nêu cách vẽ
b, Tính độ dài đoạn thẳng AM và MB
Bài 4: (2 điểm): Tìm x biết
a, 541 +(218-x)=735
b, 5(68+x)=615
c, 12x-33=32.33
d, 7x=(-86)+100
Bài 5:(1,5 điểm) Tính nhanh
a, 43+68+13+57+32
b, (-34)+ 55 +18+ 34 +(-55)
Bài 6: (1 điểm)
Bạn An đánh số trang sách bằng cách viết các số tự nhiên từ 1 đến 106. tính xem bạn An phải viết tất cả bao nhiêu chữ số?
Phòng gd&đt huyện vân đồn
Trường PTCS Minh Châu
Biểu điểm
Môn: Toán 6
Nội dung
Điểm
I. Lý thuyết
Câu 1:
Nêu được thế nào là số nguyên tố, hợp số
Số nguyên tố: 13;97
Hợp số: 27, 321, 2565
1
1
Câu 2:
Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A,B thì AM+MB=AB
áp dụng; vì M nằm giữa A,B nên AM+MB=AB
MB=AB-AM=6-2=4 cm
1
1
II. Bài tập
Bài 1:
Số tự nhiên chia hết cho 8, 10, 15 là BC(8;10;15)
BC(8;10;15) ={ 0;120;240;360.......}
Số đó nằm trong khoảng 200 đến 300 nên số đó là 240
1
0,5
Bài 2: Học sinh tìm được số 555 và giải thích được
- Số *5* chia hết cho 3 và cho 5 nên * có thể là 0 hoặc 5 mà số có ba chữ số nên * không thể bằng 0 vậy * là số 5
1,5
Bài 3:
M
B
A
Cách vẽ:
Vẽ đoạn thẳng AB dài 8 cm
Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM=4 cm
M là trung điểm của AB
b, Vì M là trung điểm của AB nên AM=MB=
Vẽ được hình vẽ được 0,5 điểm
Nêu được cách vẽ 0,5 điểm.
1 điểm
Bài 4:
a, 541 +(218-x)=735
218-x=735-541
218-x= 194
x= 218-194
x=24
b, 5(68+x)=615
68+x= 615:5
68+x=123
x=123-68
x=55
c, 12x-33=32.33
12x=35+33
12x=276
x=276:12
x=23
d, 7x=(-86)+100
7x=14
x=14:7=2
Mỗi phần đúng được 0,5 điểm
Bài 5:
a, 43+68+13+57+32= (43+57)+(68+32)+13= 100 +100+13=213
b, (-34)+ 55 +18+ 34 +(-55)=[(-34)+34]+[55+(-55)]+18
=0+0+18=18
Mỗi phần đúng được 0,75 điểm
Bài 6:
Ban an phải viết tất cả
1.9+2.90+3.7=210 ( chữ số )
1 điểm
Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
4.4. Củng cố:(7')
- Học sinh chữa các lỗi, sửa chỗ sai vào vở bài tập
- Nhắc nhở HS những sai lầm mà HS mắc phải.
- Rút kinh nghiệm khi làm bài thi.
- HD học sinh tự chấm điểm cho mình.
4.5. Hướng dẫn về nhà:(1')
- Làm các bài tập còn lại phần ôn tập.
- Xem lại các dạng bài tập đã chữa trong đề thi học kì.
5. RKN.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..........................................
File đính kèm:
- kiem tra hoc ki I vµ tra bai.doc