Giáo án Toán 6 - Tiết 7 - Luyện tập

1. Kiến thức:

- HS được củng cố tính chất của phép cộng và phép nhân

- Biết sử dụng một cách hợp lí các tính chất của phép cộng và phép nhân trên vào giải toán

- Vận dụng các tính chất đó vào các bài tập tính toán cụ thể.

2. Kỹ năng:

- Rèn luyện kĩ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh.

- Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi.

3. Tư duy:

- Rèn tư duy lô gíc, óc sáng tạo trong học tập

4. Thái độ:

- HS tích cực tự giác học tập, tính toán chính xác.

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1467 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Tiết 7 - Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 22/8/2012 Tiết : 7 Tuần : 3 LUYỆN TẬP A. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: - HS được củng cố tính chất của phép cộng và phép nhân - Biết sử dụng một cách hợp lí các tính chất của phép cộng và phép nhân trên vào giải toán - Vận dụng các tính chất đó vào các bài tập tính toán cụ thể. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh. - Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi. 3. Tư duy: - Rèn tư duy lô gíc, óc sáng tạo trong học tập 4. Thái độ: - HS tích cực tự giác học tập, tính toán chính xác. B. CHUẨN BỊ: 1. Giỏo viờn: - Giỏo ỏn, phấn màu, mỏy tớnh bỏ tỳi, bảng phụ viết sẵn đề bài tập, sgk, sbt. 2. Học sinh: - Mỏy tớnh bỏ tỳi, xem trước cỏc bài tập phần luyện, sgk, sbt. C. PHƯƠNG PHÁP: - Đàm thoại, luyện tập, thực hành D. TIẾN TRèNH DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: Ngày giảng Lớp Sĩ số 30/8/2012 6A 28/8/2012 6B 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào phần chữa bài tập) *. Đặt vấn đề bài mới: - Ở tiết học trước cỏc em đó được học tổng và tớch hai số tự nhiờn, tớnh chất của phộp cộng và phộp nhõn số tự nhiờn. Hụm nay chỳng ta học tiết luyện tập để củng cố cỏc kiến thức trờn. 3. Bài mới: Hoạt động 1: KTBC - Chữa bài tập Hoạt động của GV và HS Ghi bảng GV gọi 2 HS lờn bảng kiểm tra. HS1: - Phỏt biểu và viết dạng tổng quỏt tớnh chất giao hoỏn của phộp cộng? - Chữa tập bài 28 (tr.16 - SGK). ( Lưu ý GV định hướng cho HS tớnh theo 2 cỏch) HS2: - Phỏt biểu và viết dạng tổng quỏt tớnh chất kết hợp của phộp cộng. - Chữa bài tập 43 a-b (tr.8 - SBT). Hỏi thờm: Hóy nờu cỏc bước thực hiện phộp tớnh? HS2: Áp dụng tớnh chất giao hoỏn và kết hợp của phộp cộng GV: Đỏnh giỏ và cho điểm. I. Bài tập chữa 1. Bài tập 28 (Tr16 - SGK) 10 + 11 + 12 + 1 + 2 + 3 = 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 = 39 C2: (10 + 3) + (11 + 2) + (12 + 1) = (4 + 9) + (5 + 8) + (6 + 7) = 13 . 3 = 39 2. Bài tập 43 (Tr8- SBT) a) 81 + 243 + 19 = (81 + 19) + 243 = 100 + 243 = 343 b)168 + 79 + 32 = (168+132) + 79 Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập Dạng 1: Tớnh Nhanh * Bài 31 (trang 17- SGK) Tớnh nhanh: a) 135+360+65+40 c)20+21+22+...+29+30 Gợi ý cỏch nhúm: (kết hợp cỏc số hạng sao cho được số trũn chục hoặc trũn trăm). HS: Thực hiện theo sự gợi ý của GV. GV: Cú cỏch khỏc để tớnh nhanh và trỡnh bày phần c ngắn gon hơn khụng? GV giới thiệu cỏch tớnh tổng nhiều số hạng theo qui luật: Tổng = ( Số đầu + số cuối ) . Số số hạng : 2 Số số hạng = ( Số cuối – số đầu) : khoảng cỏch + 1 * Bài 32 (trang 17 - SGK) GV cho HS tự đọc phần hướng dẫn trong SGK sau đú vận dụng cỏch tớnh. 996 + 45 Gợi ý cỏch tỏch số 45 = 41 + 4 37 + 198 GV yờu cầu HS cho biết đó vận dụng những tớnh chất nào của phộp cộng để tớnh nhanh. HS: Đó vận dụng tớnh chất giao hoỏn và kết hợp để tớnh nhanh. Dạng 2: Tỡm qui luật của dóy số. Bài 33 (Tr17 – SGK). GV: Cho HS đọc đề bài: - Phõn tớch và hướng dẫn cho HS cỏch giải. 2 = 1 + 1 ; 3 = 2 + 1 ; 5 = 3 + 2 ….. HS: Lờn bảng trỡnh bày. Dạng 3: Sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi GV: Giới thiệu mỏy tỡnh fx- 50MS HS: theo dừi GV: giới thiệu cỏch mở mỏy mỏy, tắt mỏy, thiết lập kiểu tớnh toỏn, cỏch ấn phớm Mỏy tớnh fx - 500MS GV: Treo bảng phụ vẽ mỏy tớnh bỏ tỳi như SGK. - Giới thiệu cỏc nỳt của mỏy và hướng dẫn cỏch sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi như SGK. GV tổ chức trũ chơi: Dựng mỏy tớnh nhanh cỏc tổng (bài 34c SGK) Luật chơi: Mỗi nhúm 5 HS, cử 1HS dựng mỏy tớnh lờn bảng điền kết quả thứ 1. HS1 chuyển phấn cho HS2 lờn tiếp cho đến kết quả thứ 5. Nhúm nào nhanh và đỳng sẽ được thưởng điểm cho cả nhúm. HS: Lờn bảng thực hiện trũ chơi. GV: Cho HS nhận xột, đỏnh giỏ, ghi điếm. II. Bài tập luyện Dạng 1: Tớnh Nhanh 1. Bài tập 31 (tr17 - SGK) a) 135 + 360 + 65 + 40 = (135 + 65) + (360 + 40) = 200 + 400 = 600 c) 20 + 21 + 22 + … + 29 + 30 = (20 + 30) + (21 + 29) + (22+28) + (23+27) + (24 + 26) + 25 = 50 + 50 + 50 + 50 + 50 + 25 = 50 . 5 + 25 = 275 C2: 20 + 21 + 22 + … + 29 + 30 = (30+20) .11 : 2 = 275 2. Bài tập 32 (tr17 - SGK) a) 996 + 45 = 996 + (4 + 41) = (996 + 4) + 41 = 1000 + 41 = 1041 b) 37 + 198 = (35 + 2) + 198 = 35 + (2 + 198) = 35 + 200 = 235 Dạng 2: Tỡm qui luật của dóy số 3. Bài tập 33 (tr17 - SGK) 1; 1; 2;3; 5; 8; 13; 21; 34; 55 Dạng 3: Sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi - Mỏy tớnh fx - 500MS: 1) Mở mỏy, tắt mỏy - Mở mỏy : mở nắp mỏy ra và ấn nỳt ON - Tắt mỏy : ấn nỳt SHIFT sau đú ấn nỳt AC và đậy nắp lại 2) Thiết lập kiểu tớnh toỏn - Trước khi sử dụng mỏy để tớnh toỏn, cần phải thiết lập Mode, bằng việc sử dụng phớm MODE cựng cỏc phớm 1, 2,3. (mặc định là COMP ) - Ta cú bảng tổng kết: Kiểu tớnh toỏn Mode Phộp tớnh thụng thường COMP Số phức CMPLX Thống kờ SD Toỏn hồi quy REG Tớnh toỏn với cơ số n BASE Giải cỏc phương trỡnh EQN Ma trận MAT Toỏn vộc tơ VCT 3) mặt phớm: - cỏc phớm chữ trắng và DT ấn trực tiếp - cỏc phớm chữ vàng ( chữ nhỏ bờn trờn) ấn sau SHIFT - cỏc phớm chữ đỏ ấn sau ALPHA hoặc SHIFT STO hay RCL 4. Bài tập 34 (tr17 - SGK) c) Dựng mỏy tớnh bỏ tỳi tớnh cỏc tổng sau : 1364 + 4578 = 5942 6453 + 1469 = 7922 5421 + 1469 = 6890 3124 + 1469 = 4593 1534 + 217 + 217 + 217 = 2185 4. Củng cố: Nhắc lại cỏc tớnh chất của phộp cộng số tự nhiờn. Cỏc tớnh chất này cú ứng dụng gỡ trong tớnh toỏn. 5. Hướng dẫn về nhà: - Xem lại cỏc bài tập đó giải trờn lớp. - Đọc mục “Cú thể em chưa biết” - Làm bài tập 45, 46, 50, 51 (Tr 8, 9 – SBT), bài 35 (tr19 – SGK) - Tiết sau mang mỏy tớnh bỏ tỳi. Xem trước cỏc bài tập phần luyện tập 2. *. Hướng dẫn bài 46(SBT): Tỏch 997 + 37 = 997 + 3 + 34 49 + 194 = 43 + 6 + 194 Bài 35 (SGK): Cú 15 . 2 . 6 = 15 . 12; 5 . 3 .12 = 15 . 12; 15 . 3 . 4=15 . 12 Vậy 15 . 2 . 6 = 5 . 3 .12 = 15 . 3 . 4 Cỏc tớch khỏc làm tương tự. E. RÚT KINH NGHIỆM:

File đính kèm:

  • docS7.doc
Giáo án liên quan