Giáo án Toán 6 - Tuần 04 - Tiết 10: Luyện tập 1

A. Mục tiêu

- HS được hiểu và vận dụng quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia

- Biết tìm số chưa biết trong phép tính, biết vận dụng tính nhẩm, tính nhanh

- Có ý thức áp dụng kiến thức vào giải một số bài toán thực tế

B. Chuẩn bị

GV: Máy chiếu, giấy trong

HS: Giấy trong

C. Hoạt động trên lớp

I. Ổn định lớp(2)

Vắng:

II. Kiểm tra bài cũ(8)

HS1: Chữa bài tập 44b, 44e

ĐS: b.102 e. 3

HS2: Chữa bài tập 45 trên bảng phụ

Nhận xét quan hệ giữa số chia và số dư trông phép chia còn rư.

HS3: hông báo kết quả bài tập 46. SGK

ĐS: Chia cho 3 có thể dư 1 hoặc 2

Chia cho 4 có thể dư 1, 2, 3

 

doc6 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1368 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Tuần 04 - Tiết 10: Luyện tập 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 04 Tiết 10 Ngày soạn : 20/09/2006 Luyện tập 1 A. Mục tiêu - HS được hiểu và vận dụng quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia - Biết tìm số chưa biết trong phép tính, biết vận dụng tính nhẩm, tính nhanh - Có ý thức áp dụng kiến thức vào giải một số bài toán thực tế B. Chuẩn bị GV: Máy chiếu, giấy trong HS: Giấy trong C. Hoạt động trên lớp I. ổn định lớp(2’) Vắng: II. Kiểm tra bài cũ(8’) HS1: Chữa bài tập 44b, 44e ĐS: b.102 e. 3 HS2: Chữa bài tập 45 trên bảng phụ Nhận xét quan hệ giữa số chia và số dư trông phép chia còn rư. HS3: hông báo kết quả bài tập 46. SGK ĐS: Chia cho 3 có thể dư 1 hoặc 2 Chia cho 4 có thể dư 1, 2, 3 .................................................. III. Tổ chức luyện tập (32’) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng - Yêu cầu làm việc cá nhân - Yêu cầu một số HS lên trình bày lời giải. - Nhận xét và ghi điểm - Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo hướng dẫn - Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo hướng dẫn - Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo hướng dẫn - Yêu cầu HS làm việc theo nhóm để tìm ra cách làm - Làm BT ra nháp, giấy trong để chiếu trên máy - Cả lớp hoàn thiện bài vào vở - Nhận xét, sửa lại và hoàn thiện lời giải. - Làm cá nhân ra nháp - Lên bảng trình bày - Cả lớp nhận xét và hoàn thiện vào vở - Đọc thông tin và làm theo yêu cầu - Gọi một HS lên bảng trình bày - Cả lớp làm vào vở nháp, theo dõi, nhận xét. - Đọc thông tin và làm theo yêu cầu - Gọi hai HS lên bảng trình bày - Cả lớp làm vào vở nháp, theo dõi, nhận xét. - Làm vào giấy trong để trình bày trên máy chiếu - Một số nhóm trình bày trên máy - Nhận xét và ghi điểm Bài 47. SGK a. (x-35) – 120 = 0 x – 35 = 120 x = 120 + 35 x = 155 b. 124 + ( 118 – x) = 217 118 – x = 217 – 124 118 – x = 93 x = 118 – 93 x = 25 c. 156 – (x+61) = 82 x+61 = 156 -82 x+61 = 74 x = 74 – 61 x = 13 Bài 48. SGK 35 + 98 = (35-2) + (98+2) = 33 + 100 = 133 46+29 = (46-1)+(29+1) = 45 + 30 = 75 Bài tập 49. SGK 321-96 =(321+4)-(96+4) = 325 -100 =225 1354-997 =(1354+3)-(997+3) = 1357 – 1000 = 357 Bài 69. SBT Mỗi toa tàu chứa được: 10 . 4 = 40 ( người) Vì : 892 : 40 = 22 dư 12 Nên phải cần ít nhất 23 toa tàu. Bài 70.SBT S – 1538 = 3425 S – 3425 = 1538 b.................. IV. Củng cố V. Hướng dẫn học ở nhà(3’) Đọc và làm các bài tập 50,51 SGK Làm bài 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68 SBT Tuần 04 Tiết 11 Ngày soạn : 20/09/2006 Luyện tập 2 A. Mục tiêu - HS được hiểu và vận dụng quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia - Biết tìm số chưa biết trong phép tính, biết vận dụng tính nhẩm, tính nhanh - Có ý thức áp dụng kiến thức vào giải một số bài toán thực tế B. Chuẩn bị GV: Máy chiếu, giấy trong HS: Giấy trong C. Hoạt động trên lớp I. ổn định lớp(2’) Vắng: II. Kiểm tra bài cũ(8’) HS1: Chữa bài tập 62a,b ĐS: a.203 b. 103 HS2: Chữa bài tập 63 Dư 1 hoặc 2 hoặc 3 hoặc 4 hoặc 5 x = 4.k + 1 ; x = 4.k III. Tổ chức luyện tập (32’) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng - Yêu cầu làm việc cá nhân - Yêu cầu một số HS lên trình bày lời giải. - Nhận xét và ghi điểm - Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo hướng dẫn - Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo hướng dẫn - Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo hướng dẫn - Yêu cầu HS làm việc theo nhóm để tìm ra cách làm - Làm BT ra nháp, giấy trong để chiếu trên máy - Cả lớp hoàn thiện bài vào vở - Nhận xét, sửa lại và hoàn thiện lời giải. - Làm cá nhân ra nháp - Lên bảng trình bày - Cả lớp nhận xét và hoàn thiện vào vở - Đọc thông tin và làm theo yêu cầu - Gọi một HS lên bảng trình bày - Cả lớp làm vào vở nháp, theo dõi, nhận xét. - Đọc thông tin và làm theo yêu cầu - Gọi hai HS lên bảng trình bày - Cả lớp làm vào vở nháp, theo dõi, nhận xét. - Làm vào giấy trong để trình bày trên máy chiếu - Một số nhóm trình bày trên máy - Nhận xét và nghi điểm Bài 52. SGK a. 14.50 = (14:2).(50.2) = 7 . 100 = 700 16.25 = (16:4).(25.4) = 4 . 100 = 400 b. 2100:50 = (2100.2):(50.2) = 4200:100 = 42 c. 132 : 12 = (120+12):12 = 120:12 + 12:12 = 10 + 1 = 11 Bài tập 53.SGK a. Vì: 21000:2000 = 20 dư 1000 nên Tâm chỉ mua được nhiều nhất là 20 cuốn vở loại I b. Vì 21000:1500 = 24 nên tâm mua được 24 cuốn Bài 77.SBT a. x – 36:18 = 12 x – 2 = 12 x = 14 b. (x – 36): 18 = 12 x – 36 = 12 . 18 x – 36 = 216 x = 216 + 36 x = 252 Bài tập 85. SBT Từ 10 – 10-2000 đến 10-10-2010 là 10 năm, trong đó có hai năm nhuận là 2004 và 2008. ta có 10.365+ 2=2652 3652:7 = 521 dư 5 Vậy ngày10-10-2000 là ngày thứ ba thì ngày 10-10-2010 là ngày CN IV. Củng cố V. Hướng dẫn học ở nhà(3’) Đọc và làm các bài tập 54,55 SGK Làm bài 71,72,74,75,76,80,81,82,83 SBT Xem trước bài học tiếp theo Tuần 04 Tiết 012 Ngày soạn : 22/09/2006 Luỹ thừa với số mũ tự nhiên Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số A. Mục tiêu - HS nắm được định nghĩa luỹ thừa, phân biệt được cơ số, số mũ, nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số - Biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa, biết tính gí trị của kuỹ thừa, biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số - Thấy được lợi ích của cách viết gọn bằng luỹ thừa B. Chuẩn bị GV: Máy chiếu, giấy trong, phấn màu HS: Giấy trong C. Hoạt động trên lớp I. ổn định lớp(2’) Vắng: II. Kiểm tra bài cũ III. Bài mới(32’) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng - Hãy đọc thông tin về cách viết luỹ thừa SGK. Luỹ thừa bậc n của a là gì ? - Lấy ví dụ và chỉ rõ co số, số mũ. Những số đó cho ta biết điều gì? - Làm bài tập ? 1 trên bảng phụ - Củng cố cho học sinh làm bài tập 56a,c - Tính: - Giới thiệu cách đọc a bình phương, a lập phương, quy ước a1 = a. Tính: - Viết tích của hai luỹ thừa thành một luỹ thừa: - Vậy: am.an = ? - Muốn nhân hai lỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào ? * Củng cố -Phát biểu định nghĩa luỹ thừa bậc n của a VD: Luỹ thừa bậc 5 của 5 là , 5 là cơ số, 8 là số mũ... - Làm theo nhóm vào giấy trong - Chiếu nội dung bài làm trên máy chiếu - Nhân xét và hoàn thiện vào vở - Làm việc cá nhân - Trinh bày trên bảng - Tính nhẩm: - Chuyển tích hai luỹ thừa thành một luỹ thừa - Nhận xét về tích của hai luỹ thừa cùng cơ số - Từ đó suy ra công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số - Làm ?2 1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên = (n0);n thừa số a Đọc là a mũ n hoặc luỹ thưa mũ n của a. Trong đó a là cơ số, n là số mũ Luỹ thừa Cơ số Số mũ Giá trị 7 2 49 2 3 8 3 4 81 Bài tập 56a,c: a. c. * Tính: 22 = 2.2=4, 24 = 2.2.2.2=16 33=3.3.3=27 34= 3.3.3.3=81 * Chú ý: SGK 92 = 81 112 = 121 33 = 27 43 = 64 2.Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số Ví dụ: Viết tích của hai luỹ thừa thành một luỹ thừa: 23.23= (2.2.2).(2.2) =2.2.2.2.2 = 25 ( =22+3) a4.a3 = a7 Tổng quát: am.an = am+n ? 2 IV. Củng cố(7’) Làm bài tập 56b, d. b. 6.6.6.3.2 = 6.6.6.6.=6 4 d. 100.10.10.10 = 10.10.10.10.10=105 V. Hướng dẫn học ở nhà(4’) Đọc và làm các bài tập 57,58,59,60 SGK. Làm bài 89,90,91 SBT

File đính kèm:

  • docTuan4.doc