I. Mục Tiêu :
- Làm quen với khái niệm tập hợp.
- Lấy được vd về tập hợp biết 1 pt thuộc hay không thuộc 1 tập hợp, biết sử dụng kí hiệu.
- Linh hoạt khi sử dụng các cách viết khác nhau 1 tập hợp.
II Chuẩn bị: Bảng phụ h2/5; bt 3/6 (phiếu).
III. Tiến trình:
7 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1259 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án toán 6 – Tuần 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
Tiết 1 -Tập hợp - phần tử của tập hợp
I. Mục Tiêu :
- Làm quen với khái niệm tập hợp.
- Lấy được vd về tập hợp biết 1 pt thuộc hay không thuộc 1 tập hợp, biết sử dụng kí hiệu.
- Linh hoạt khi sử dụng các cách viết khác nhau 1 tập hợp.
II Chuẩn bị: Bảng phụ h2/5; bt 3/6 (phiếu).
III. Tiến trình:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
1. HĐ 1: Làm quen khái niệm tập hợp (10’)
+ Đặt vấn đề môn Số học 6
? Quan sát trên mặt bàn h1/4
? Kể tên đồ vật trên đó.
+ Ta nói: Tập hợp các đồ vật trên mặt bàn gồm sách, bút.
? Nêu các vật dụng ạ về tập hợp
(Mỗi tổ một đại diện)
+ Nói: Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4
? Gồm những số nào.
? Gọi tên TH mà có các số 0;1;2
...;9.
1. Các ví dụ .
+ ĐVĐ: Có cách nào để viết tập hợp.
2. HĐ 2: Cách viết các ký hiệu (18’)
+ Đọc SGK 2/5 (1nửa).
? Người ta đặt tên 1 TH như thế nào
? Viết TH các số TN<4 như thế nào (viết lại)
? Viết TH B các chữ cái a,b,c như thế nào.
(2 h/s viết).
? Kể tên các phần tử A, B
Có gì khác nhau trong cách viết các pt của A và B.
2. Cách viết: Các kí hiệu
A={0;1;2;3}
B={a;b;c}
* Lưu ý: 2 phần tử cách nhau bởi (;) hoặc (,) (giải thích tầm quan trọng)
+ Giới thiệu kí hiệu ẻ; ẽ
Viết các pt của A và B.
? Trong cách liệt kê các pt ta chú ý điều gì.
1ẻA: đọc là: Một thuộc A.
(1 là pt của A).
ẽA: đọc là:
5 không thuộc A
(5 không là pt của A).
? Kí hiệu ẻ; ẽ
nào (pt có hay không thuộc 1 tập hợp đang xét)
+ Viết một số pt với A;B để h/s điền ẻ;ẽ.
? Nêu TH A gồm các pt ntn (T/c đặc trưng).
* Chú ý
+ Giới thiệu cách viết chỉ ra t/c đặc trưng cho các pt của TH.
+ Giới thiệu minh họa 1 tập hợp bằng.
(Treo bảng phụ h2)
A={xẻN;x<4}
3. HĐ 3: Luyện tập (12’)
+ Giao bt 1/6.
(chấm 3 em)
+ Bài 2/6.
? Làm cá nhân.
+ Mỗi bàn 1 nhóm.
? Cử 3 đại diện viết.
+ Bài 3/6.
(chấm chéo)
* Chấm 3 cặp lại
? Làm phiếu học tập bt 3.
Chốt kết quả bt 3
? Bài học em làm quen khái niệm gì ? biết thêm KN nào.
? Có mấy cách viết TH.
* Làm bt
3,4,5/6
4,6,8 (SBT)
4. HĐ 4 :Hướng dẫn về nhà 5’
Học thuộc lý thuyết
* Hướng dẫn học sinh làm bài 6,8 /SBT
* Làm bt :3,4,5/6 ;4,6,8 (SBT)
Nhận xét sau giờ giảng:
Tiết 2: tập hợp các số tự nhiên.
I. mục tiêu:
- Nắm được tập hợp các số tự nhiên, quy ước về thứ tự, bdiễn trên trục số.
- Phân biệt 2 tập hợp /N và /N*, sử dụng được các kí hiệu Ê;³ số liền trước, liền sau.
- Rèn tính chính xác, cẩn thận khi sử dụng ký hiệu.
II. chuẩn bị:
Bảng phụ: 1 tia số (làm bt 8/8)
III tiến trình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
1. HĐ 1: Kiểm tra bài cũ (7’)
H1: Chữa bt 4/6.
H2: Cho vd 1 tập hợp.
Viết tập hợp đó.
Lớp: Đọc kq bt 5/6.
2. HĐ 2: Tập hợp /N và /N* (13’)
+ Đọc khung CN/6.
? Đọc SGK 1/6.
1. Tập hợp /Nvà tập hợp /N*
+ Cho 1 số q/hệ số và N để h/s điền ẻ;ẽ.
? SD chữ cái nào KH
Tập hợp các số tự nhiên.
? 1 số tự nhiên là pt của TH nào.
? TH N gồm các pt nào.
? Điền kí hiệu ẻ;ẽ vào
3 N 0 N
2,5 N 1999. N N
? Tập hợp N có bao nhiêu pt.
? Viết N bằng cách liệt kê.
N={0;1;2;3;...}
+ Treo bảng phụ
? Biểu diễn các số 0đ5
Trên tia.
? Mỗi số TN được bd bởi mấy điểm trên tia số.
+ Giới thiệu điểm a:
là điểm biểu diễn số tự nhiên a.
? Kí hiệu N* để chỉ TH nào?
? TH N và N* có gì ạ nhau.
? Viết tập hợp N*(liệt kê)
? N* gồm bn pt.
? Nói " pt của /N* đều thuộc /Nđúng hay sai.
/N*={1;2;3;...}
3. HĐ 3: Thứ tự trong /N (20’)
+ Chơi nhóm 3
H1: Đọc một số tự nhiên bất kỳ.
H2: đọc một số tự nhiên bất kì.
H3: So sánh 2 số đó.
? Giữa 2 số TN ạ nhau chúng có thể có qh ntn.
? Trên tia số đ2 bd số nào nằm bên phải (bên trái)
2. Thứ tự trong TH số TN
a. với a,b ẻ/N, aạb.
+ Cá nhân:
H1: lấy 3 số a<b;b<c.
Xét quan hệ a và c
(3 hs cho k quả).
? Rút ra nhận xét.
? Tìm số tự nhiên liền sau của 17;99;a(aẻ/N).
? Rút ra nhận xét:
mỗi số TN có bn số liền sau nó.
? Tìm số liền trước của 35;1000;b(bẻ/N)
? Rút ra nhận xét.
?Muốn tìm số liền sau của một số a làm ntn
?Muốn tìm số liền trước của một số ta làm ntn
? Nói bk số nào cũng có một số liền trước(Đ hay S)
? Làm bt 9/8.
? Tìm số tự nhiên nhỏ nhất, lớn nhất.
?Tập hợp /N có bao nhiêu pt.
b. Nếu a<b
b<c
c. Số liền trước, liền sau.
d. Số 0 là số TN nhỏ nhất.
e. Tập /N có vô số phần tử.
+ Giải bt ?/7.
? Tập hợp /Ncó bao nhiêu phần tử .
? Hai h/s đại diện viết.
? Nêu cách làm(±1)
+ Giải bt 8/8.
(chấm vài em)
? Làm cá nhân.
4. HĐ 4: C2-HD (5’)
* Có thêm kt gì? Hiểu gì về qhệ các số TN.
BTVN:7;10/8
10,11;13,14,15
(SBT)
Tiết 3: ghi số tự nhiên
I. Mục tiêu:
- Hiểu thế nào là số thập phân, phân biệt số chữ số trong hệ thập phân, giải thích mỗi chữ số thay đổi theo vị trí.
- Phân biệt, nhận biết số và c/số đọc các số TN, các số La Mã không quá 30.
- Thấy ưu điểm của hệ tf trong việc ghi số và tính toán.
II Chuẩn bị
Bảng phụ, phiếu (phần số và chữ số của 3895)
Kết hợp bt 11/10
III Tiến trình:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
1. HĐ 1: Kiểm tra bài cũ (7’)
H1: Chữa bt 7
H2: Viết TH /N và /N* so sánh
? Đọc vài số tự nhiên 1,2,3;.Chữ số ịc/số tự nhiên. Ta sd những chữ số nào
? Làm bt 12/10
? Làm bt 13/10.
? Viết và đọc 1 số 5 c/s
? Viết và đọc 1 số 7 c/s
? Viết và đọc 1 số 9 c/s
? Một số thông thường được chia theo lớp nào.
1.Số và chữ số
+ Lưu ý: dễ đọc người ta thường viết tách 3 c/s một kể từ phải đtrái
+ Cho số 3895
(Bảng phụ)
? H/s làm phiếu:
- số 3895 gồm bn trăm, chục, đơn vị
- số trăm là bn; c/s hàng trăm là bn
- Cũng hỏi như thế với số chục, chữ số hàng chục.
* Chú ý:
+ Như vậy cần phải biết được số và chữ số
Cho nên chú ý 2
? Đọc chú ý.
? Làm bt 11/10.
? Cho 1 số có 3 chữ số giống nhau.
? Phân biệt các c/s các hàng.
? Viết thành trăm, chục, đv
222=2 trăm +2 chục +2 đơn vị.
= 200+20+2.
? Vai trò của c/s 2 ở VT này có giống nhau không.
* Chốt: Đều là c/s 2 giá trị ạ nhau khi ở các hàng ạ nhau.
? Q.sát giải thích của chữ số 2 ở hàng trăm với hàng chục; chữ số 2 ở hàng chục với hàng đơn vị.
? bao nhiêu đvị ở một hàng thì làm thành 1 đv ở hàng trước nó.
+ Hơn kém nhau 10 lần => thập phân.
* Chốt lại: giải thích ẻvị trí; mối quan hệ 2 hàng cạnh nhau.
2. Hệ thập phân
=10a+b
=100a+10b+c
(aạ0)
+ Chấm 2 em.
? Làm bt? /9.(nháp)
? Chữa và gthích.
? Qsát đọc các số trên mặt đồng hồ h7.
3. HĐ 3: Hệ La Mã (8’)
+ Giới thiệu các số trong hệ La Mã.
? Qsát các kí hiệu:
(I;V;X)
3. Chú ý
Có cách ghi số La Mã:
I.gtrị là 1
V.gtrị là 5
X. gtrị là 10
? H/S đọc
? GT của một số được tính ntn.
(tổng gt mỗi chữ số).
? Cách ghi số nào thuận tiện hơn
? Làm bt 15 a,b
4. HĐ 4: C2-HD (5’)
? Biết mấy cách ghi số . Nên sd cách nào. ý nghĩa
BTVN: 13b,14,15 và 17,18,19,20,21,22,2527(BT)
Nhận xét sau giờ dạy:
Chương I: Đoạn thẳng
Tiết 1: Điểm và đường thẳng
I. Mục tiêu:
- Có hình dung về điểm đường thẳng, biết vẽ, đặt tên cho điểm đường thẳng.
- Có kỹ năng biểu diễn, ký hiệu điểm, đường thẳng, sử dụng các ký hiệu ẻ; ẽ.
- Khái niệm diễn đạt ý tưởng, ký hiệu, sự gần gũi của Toán học.
II. Chuẩn bị:
Bảng phụ H4, 5, bt1 - Thước, chì, phấn màu (GV + HS)
III. Tiến trình:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
HĐ 1: (5’) Giới thiệu môn hình học
HĐ 2: (18’) Vẽ, đặt tên cho điểm, đường thẳng
- Yêu cầu học sinh
- Giới thiệu hình ảnh điểm.
? Lấy 1 dấu chấm nhỏ trên vở.
1. Điểm
- Dùng 1 c/cái in hoa đặt tên cho điểm đó (A)
? Lấy thêm 2 điểm nữa đặt tên cho chúng là M, B.
Đọc tên theo chỉ dẫn.
Ba điểm phân biệt:
+ Giáo viên vẽ 1 điểm điền 2 tên A; C
+ Hai điểm º thực chất là 1.
+ Lưu ý các hình XD trên thuộc các điểm
+ GV mô tả đường thẳng
+ HS làm BT 1,2 SGK theo nhóm kiểm tra lẫn nhau
? Đọc tên điểm
? Thực chất 2 điểm A và C.
? Tự vẽ 2 điểm và đặt tên
? Vậy ký hiệu điểm bằng chữ cái loại nào?
Hai điểm A và C trùng nhau
2. Đường thẳng:
a
p
HĐ 4: Điểm ẻ, ẽ đường thẳng (15’)
+ Giới thiệu các ký hiệu ẻ, .ẽ
? Quan sát hình 4/104. Cho biết điểm nào nằm trên đường thẳng d.
? Diễn đạt ký hiệu Aẻd, Bẻd, bằng các cách ạ nhau.
? Làm ?/104 (vào sgk)
3. Điểm thuộc đường thẳng
Điểm không thuộc đường thẳng.
Aẻd. Điểm A thuộc d
Bẽd: điểm B không thuộc đường thẳng d.
+ Chấm vài em
? Làm bài tập 4/105
HĐ 5: HDVN (7’)
? Làm bt 3/104
+ BTVN 3-> 7/105 còn lại
Nhận xét sau giờ dạy:
File đính kèm:
- Tuan1(3-9).doc