I. Mục tiêu:
- Rèn kỹ năng phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố; khả năng tìm các ước của 1 số bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố (cách 2) qua đó giải một số bài tập thực tế.
- Thấy toán gần với đời sống, rèn suy luận.
II. Chuẩn bị:
Bảng phụ bt 28 kẻ ô số túi; số bi ở 1 túi
III. Tiến trình:
7 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1271 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án toán 6 – Tuần 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 28: Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Rèn kỹ năng phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố; khả năng tìm các ước của 1 số bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố (cách 2) qua đó giải một số bài tập thực tế.
- Thấy toán gần với đời sống, rèn suy luận.
II. Chuẩn bị:
Bảng phụ bt 28 kẻ ô số túi; số bi ở 1 túi
III. Tiến trình:
Hoạt động của giáo viên-học sinh
Ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra bài cũ
H1: Thế nào là phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố. Cách làm vận dụng 127a, b150.
Lớp: chữa bt 128(M).
HĐ2: Khả năng phân tích. Tìm ước của 1 số
Giao bài 129
+ Chấm vài em
+ Chốt: Căn cứ vận dụng pt ra TSnt của 1 số
có thể tìm T/c các ước của 1 số.
Giao bt 130
Giao bt 131
+ Các cách viết cặp
? Viết t/c các ước của
a= 5.13 (cá nhân)
? T/c các ước của b=25(cá nhân)
? Báo cáo kết quả (bổ sung)
? Nêu cách làm tốt
? Viết t/c các ước của
C= 32.7 (cá nhân)
Nêu cách làm
? Nêu 1 cách làm không sót
ước.
+ Điểm số 1đ4
Mỗi em làm 1 ý theo số mình điểm.
? 4 đại diện làm
? nhận xét, chốt cách làm.
? pt ra TS nt có vai trò gì không.
? Tích 2 số bằng 42, mỗi số quan hệ ntn với 42
? Tìm các ước của 42 ntn (2 cách).
? Chứng minh các cặp số mà tích là 42
? quan hệ a,b với 30
? Quan hệ giữa a và b
Bài 129/50
a= 5.13
Ư(a)= {1;5;13}
b=25
Ư(b)= {1;2;2;2;2;2}
={1;2;4;8;16;32}
c)
C= 32.7
Ư(c)={1;3;3;7;3.7;3.7}
={1;3;7;9;21;63}
Bài 130 (VN tự ghi)
Bài131/50
ab=42. Vậy a,b là ước của 42=2.3.7
Ư(42)= {1;2;3;6;7;14;21;42}
Vậy các cặp số cần tìm là:(1;42), (2;21), (3;14) và (6;7)
b) ab=30; a<b. Tìm a,b
abẻƯ(30)
Ư(30)={1;2;3;5;6;10;
15)
HĐ3: Giải toán về ước số
+ Theo bảng phụ
Giao bt 133
? Nêu cách làm
? Chọn a và b
? Điền vào bảng phụ
(HS điền _ bổ sung)
? Số dư có quan hệ ntn với 28
? Muốn tìm số dư tìm ntn
? Tìm Ư(28).
? T/ứng mỗi túi có bao nhiêu bi?
? Phân tích 111 ra TSnt
? Thay dấu * bởi c/s thích hợp.
a=1 thì b=30
a=2 thì b=15 (vì a<b)
a=3 thì b=10
a=5 thì b=6
Bài 132/50
Số túi là ước của 28
Ư(28)={1;2;4;7;14;28}
Vậy có thể cho số bi vào 1;2 hoặc 4;7;14;28 túi
Bài 133/51
Có 111=3.37
Vậy chỉ có 37.3
HĐ4: C2-HDVN
? Rèn được loại toán nào
? Dựa trên kiến thức cơ bản nào
BT 170đ175 SBT
Tiết 29: ước chung và bội chung
I. Mục tiêu:
- Nắm được thế nào là bội chung, ước chung của 2 hay nhiều số khác 0, giao của 2 tập hợp, các kí hiệu BC(a,b), ƯC(a,b).
- Có khả năng liệt kê để tìm ƯC, BC của 2 hay nhiều số, giao của 2 tập hợp (bản chất của ƯC(a,b); BC(a,b).
- Phân tích tư duy quan sát
II/ Chuẩn bị: Bảng phụ H26 (câm), bt 34/53
H27 (câm); H.28 (câm)
III/ Tiến trình:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
HĐ1: KTBC
BĐ: Trong Ư(4); Ư(6) có pt chung 1;2. Tên gọi; cách tìm. bài mới.
H1: Muốn tìm t/c các ước của 1 số làm ntn: Tìm Ư(4); Ư(6)
H2: Muốn ... Bội ..............
Tìm B(4); B(6)
* Cả lớp cùng làm.
? Khoanh tròn các số vừa là ước của 4; của 6.
HĐ2: Ước chung
+ GT tên gọi 1;2
+ GT tên gọi tập hợp ƯC của 4;6.
+ Cho diễn đạt các cách khác
+ Diễn đạt cách khác.
+ Theo bảng phụ
bt 134a,b,c,d.
+ 3 là ước của
xịx=3k.
? Các pt chung của Ư(4); Ư(6)
? Viết tập hợp gồm các pt chung đó
ƯC(4,6)={1;2}
? Ước chung của 2 số a,b là gì.
? Viết ký hiệu tập hợp các ước chung của a,b
? Viết xẻƯC(a,b) có nghĩa gì? Khi nào xẻƯC(a,b)
? Làm ? 1/52 ? Giải thích
? Số nào thuộc tập hợp các ước chung của các số.
? Bằng cách tập hợp khi nào x là ước chung của 3, nhiều số.
? Kí hiệu tập hợp các ước chung của a,b,c
? xẻƯC(a,b,c) nếu có điều gì.
? Điền vào ô vuông. Giải thích
Điền vào ô vuông có kết luận đúng
3ẻƯC(12;)
? Nêu cách tìm các ước chung của hai hay nhiều số (liệt kê)
Ước chung
* Ghi nhớ/54
xẻƯC(a,b) nếu ax và bx
xẻƯC(a,b,c) nếu ax; bx và cx
HĐ3: Bội chung
+ Sử dụng kiểm tra đầu giờ.
+ GV sử dụng phấn màu khoanh.
+ Giới thiệu kí hiệu: BC(4,6)
* Chốt là các số ước của 6 mà khác 3.
+ Theo bảng phụ bt 134 (4 ý cuối)
? Tìm t/c các pt chung của B(4) và B(6).
?
Các số 0;12;24 được gọi tên ntn.
? Thế nào là bội chung của hai hay nhiều số.
? Viết tập hợp BC(4,6).
? Viết tập hợp các bội chung của a,b.
? xẻBC(a,b) khi nào
? Khi nào xẻBC(a,b,c).
? Diễn đạt các cách khác (a,b,c đều là ước của x)
? Nêu cách tìm BC(a,b); BC(a,b,c)
? làm? 2/52.
? Điền ô vuông? Giải thích.
Bội chung
xẻBC(a,b) nếu xa; xb
xẻBC(a,b,c) nếu xa; xb và xc
HĐ4: Giao của 2 tập hợp
+ Theo bảng phụ H.26
+ Giải thích giao của 2 tập hợp.
+ Giải thích kí hiệu
+ Theo bảng phụ H.27;28
H.27 cho A,B
H.28: cho X,Y
Quan sát điền tên các tập hợp trên H.26.
? Nhận xét gì về tập hợp giao của Ư(4) và Ư(6)
? Thế nào là giao của 2 tập hợp.
? Viết xẻAầB có nghĩa gì ? Nêu cách tìm AầB.
? Viết Ư(4)ầƯ(6)
? Tìm B(4)ầB(6)
? Biểu diễn các pt của A
A= {3;4;6}
B= {4;6}
Tìm AầB
? Biểu diên các pt của X;Y
Tìm XầY.
? Khi nào AầB ạ ặ
AầB =ặ
Chú ý
+ Giao của 2 tập hợp A và B
Kí hiệu AầB
HĐ5: C2- HDVN
? Em biết thêm KT gì qua bài này ? Nêu lại các khái niệm
Cách tìm ƯC; BC; giao 2 tập hợp
? Thực chất ƯC(a,b); BC(a,b) là giao của số TH nào.
VN: bt
135;136;137;138/54
Tiết 30- luyện tập
I/ Mục tiêu:
- Rèn kỹ năng tìm ƯC; BC của 2 hay nhiều số; xác định giao của 2 tập hợp; vận dụng vào giải bt thực tế.
- Vai trò của toán học đ/v thực tế.
II/ Chuẩn bị: Bảng phụ bt 138/54
III/ Tiến trình
Hoạt động của giáo viên- học sinh
Ghi bảng
HĐ1: Ktra bài cũ
H1: Thế nào là ước chung của 2 hay nhiều số ? Nêu cách tìm ƯC(a,b) Vận dụng ƯC(4;12)
H2: Tìm với BC
HĐ2: Luyện tập ƯC; BC
Giao bt 135
Hoạt động cá nhân ? a, b, c,
? Nêu cách tìm t/c
Các ước của 1 số.
? Nêu cách tìm ƯC của 2 hay nhiều số.
? Quan sát ƯC(7;8) Chấm vài em
Rút ra nhận xét
? Tìm ƯC(6;8;9) Nêu cách làm.
ƯC(6;9)ầƯ(8)
Giao bt 136
? Đọc đề nêu y/c bài toán.
? Nêu cách làm của em.
? Hai h/s viết
? H3 viết M=AầB
? H4: Điền quan hệ
M với ; M với B
Giao bt 138
? Đọc đề ?
Hoạt động nhóm (điền sgk, báo cáo).
? H1 đại diện điền
? sửa chữa
Bài 135/53. Viết các tập hợp
Ư(6); Ư(9); Ư(6;9)
Ư(6)={1;2;3;6}
Ư(9)={1;3;9}
ƯC(6,9)={1;3}
Ư(7); Ư(8); ƯC(7;8)
c)
ƯC(6;8;9)={1}
Bài 136/53:
*) Tập hợp A cácsố nhỏ hơn40 là bội của 6
A={0;6;12;18;24;30;36}
*) B={0;9;18;27;36}
a)
M=AầB={0;18;36}
b)
MèA; MèB
Bài 138
Làm bảng phụ 5 hs để Ktra
Các hs khác làm vào SGK
? Nhận xét: Số phần thưởng quan hệ ntn với 24; với 36.
* Số phần thưởng là ước chung của 24 và 36.
? Muốn biết có thể chia bao nhiêu phần thưởng ta làm thế nào?
HĐ3: Tìm giao 2 tập hợp (8’)
+ Giao bt 137
? Giao của 2 tập hợp là gì
? Nêu cách tìm giao của 2 tập hợp.
? HS1 câu a.
? Tương tự với các câu b, c, d làm (M) thảo luận.
Bài 137:53
a.A={Cam, Táo, Chanh}
B={Cam, Chanh,Quýt}
AầB={Cam, chanh}
b, c, d (M)
HĐ4: C2-HDVN (5’)
? Các loại bt đã luyện tập
? Cần ghi nhớ kiến thức nào? VN: htbt 138/54
Tiết 10: Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức M nằm giữa A và B MA + MB = AB.
- Rèn kỹ năng vận dụng suy luận vì …. nên …..
- Phát triển tư duy, quan sát, thực tế.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ
+ Bài: 47 (SBT): Cho A, B, C thẳng hàng. Điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại nếu.
a. AC + BC = AB
b. AB + BC = AC
c. BA + AC = BC
+ Bài 48 (SBT): Cho 3 điểm A, B, C. Biết AM = 3,7cm; MB = 2,3cm. AB = 5cm. Chứng tỏ rằng:
a. Trong 3 điểm A, B, M không có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại.
b. Ba điểm A, B, M không thẳng hàng.
III. Tiến trình:
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
Ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (7’)
HS1: Khi nào MA + MB = AB
VA + VT = AT điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại.
HS2: Chữa bt 47/121
? Căn cứ kt nào làm vậy
HĐ2: Luyện tập (35’)
+ Giao bt 49
? Đọc, tóm đề.
? HS1 vẽ M, N cùng nằm giữa A và B.
? Còn cách vẽ ạ không (h/s2 vẽ)
Bài 49/121:
a.
A
N
M
B
* Chốt có 2 trường hợp (2 h.vẽ để ở 2 phần bảng)
? Quan sát bt 52/121: đối chiếu
? 2 h/s đại diện làm
A
M
N
A
M
N
B
+ Mỗi nửa lớp làm 1 T. hợp
Có M nằm giữa A và N nên:
AM+MN=AN=> AM=AN+MN
Có N nằm giữa M và B nên:
NB+MN=MB=>NB=MB-MN mà
AN=MB=>AN=MN=MB-MN
Hay: AM=NB
* Chỉ trên thực tế
Hình: 2 đoạn
AN=MB
Mà chung nhau đoạn MN
Nên AM=NB
? Căn cứ vào kt nào mà em giải được bt này.
(H thấy trực quan)
b.
(T2)
(7’)
+ Treo bảng phụ bt 47 (sbt)
+ Hoạt động nhóm:
(3 nhóm báo cáo do)
Cùng kt, kết luận
Bài 47/(sbt)
a. AC+CB=AB=> C nằm giữa A,B.
b. AB+BC=AC=> B nằm giữa A,C.
c. BA+AC=BC=> A nằm giữa B,C.
(8’)
+ Treo bảng phụ bt 48(sbt)
? Kiểm tra ntn biết 1 điểm có nằm giữa 2 điểm còn lại không?
? Vậy chỉ cần tính tổng 2 đoạn nào.
Bài 48(sbt)
MA=3,7cm; MB=2,3cm
AB=5cm
a.Có:
AM+MB=3,7+2,3=6cm
AB=5cm
Nên AM+MBạAB
? HS tính?
? AM+MBạAB vậy kết luận gì?
? Kết quả bt này có vai trò gì? (c/m 3 điểm thẳng hàng)
b. Không có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại, chứng tỏ 3 điểm không thể thẳng hàng.
HĐ3: C2-HD (3’)
? Sử dụng kiến thức nào giải bt.
? AM+MB …
VN: HT các bt 49-> 51(sbt)
File đính kèm:
- tuan10(1-11).doc