Giáo án toán 6 – Tuần 11

I. Mục tiêu:

- Hiểu được thế nào là ƯCLN của 2 hay nhiều số; hai hay nhiều sô nguyên tố.

- Biết cách tìm ƯCLN; Tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số.

II. Chuẩn bị:

 

doc7 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1233 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án toán 6 – Tuần 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 31: Ước chung lớn nhất I. Mục tiêu: - Hiểu được thế nào là ƯCLN của 2 hay nhiều số; hai hay nhiều sô nguyên tố. - Biết cách tìm ƯCLN; Tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số. II. Chuẩn bị: 1. Tìm TH1: ƯC (12;30): Ư(12)= TH2: Thay bằng ƯC (8;24) Ư(30)= ƯC(12;30)= Số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của 12 và 30 là ………… 2. Phân tích ra thừa số nguyên tố các số sau: đặt cột và ghi kquả 36 84 168 Kết quả 36 =… 84 = … 168 = … 3. Tìm a. ƯCLN (8,9) b. ƯCLN (8;12;15) c. ƯCLN (24;16;8) III. Tiến trình: Hoạt động của giáo viên - học sinh Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ (7’) HS1: ước chung của 2 hay nhiều là gì? Tìm ƯC (12;30) * Lớp làm bài tập 1;2 phiếu HĐ2: ƯCLN (8’) + Trong ƯC (12;30) số lớn nhất là 6 + Trong ƯC (8;24) số lớn nhất là 8 6 gọi là … ? Thế nào là ƯCLN của 2 hay nhiều số * Giải thích ký hiệu. 1. Ước chung lớn nhất ƯC (12;30)={1,2,3,6} ƯCLN(12;30)=6 + UCLN(a;b)- đọc là: Ước chung lớn nhất của a, b ? ƯCLN (8;24) là số nào. * Chốt số lớn nhất trong ƯC (số lớn nhất mà là ước của các số) ? Đọc đúng khung ghi nhớ/54 ? Muốn tìm ƯC của 2 hay nhiều số ta làm thế nào? quan hệ ntn với ƯCLN của chúng * Nhận xét tất cả các ước chung của 12 và 30 đều là ước của ƯCLN (12;30) ? ƯCLN(5;1)= ? ƯCLN(8;1)= ? ƯCLN(12;30;1)= ? ƯCLN của 1số bất kỳ với 1 bằng bao nhiêu? vì sao? * Chú ý: skg/55 HĐ3: Tìm ƯCLN bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố (10’) + ĐVĐ: tìm ƯCLN(36;34;168) ntn? (H/s nêu cách liệt kê …) (* Cho quan sát phân tích ra thừa số nguyên tố ở góc bảng) ? 2 có là ước chung của 3 số 36;84;168 không? ? 3 có là ước chung của 3 số 36;84;168 không? ? 7 có là ước chung của 3 số 36;84;168 không? ? Tích 2.3 có là ước chung của 3 số không? ? 3 số trên cùng chia hết cho số lớn nhất là bao nhiêu. + Đây chính là tìm ƯCLN qua phân tích các số ra thừa số nguyên tố. ? Vậy ƯCLN (36;84;168)=? 2. Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố. Ví dụ: Tìm ƯCLN (36;84;168) 36=22.32 84=22.3.7 168=23.3.7 ? Trong tích 22.3 thì 2;3 có quan hệ gì với cả 3 số (thừa số nguyên tố chung) 2 lấy số mũ là 2. Đó là số mũ lớn nhất hay nhỏ nhất của 2, tương tự với 3 ƯCLN (36;84;168)=22.3=12 * Chốt: - phân tích ra thừa số nguyên tố. - chọn thừa số nguyên tố chung - lập tích các thừa số ng tố chung với số mũ nhỏ nhất. ? Vậy muốn tìm ƯCLN của các số lớn hơn 1 ta làm ntn? + Các bước làm : SGK ? Tìm ƯCLN(12;30) nêu các bước; giáo viên và học sinh cùng làm. HĐ4: Các chú ý (10’) ? Tìm ƯCLN(8;9) ƯCLN(8;12;15) 3 đại diện lên làm ƯCLN(24;16;8) + Giới thiệu khái niệm hai hay nhiều số nguyên tố cùng nhau * Chú ý: skg/55 HĐ5: Tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN (5’) + Sử dụng ví dụ đầu ? Các ước chung của 12 và 30 là ước của số nào. ? Mối liên hệ Ư(UCLN(12;30) và ƯC(12;30) ? Tìm ƯC (36;84;168) 3. Cách tìm ƯC chung thông qua tìm ƯCLN (skg/55) * Chốt tìm ƯCLN rồi tìm các ước của ƯCLN ? Vậy có những cách nào tìm các ước chung của 2 hay nhiều số. HĐ6: C2-HDVN (5’) ? Em biết thêm kiến thức gì? những kỹ năng gì? VN: bt 139, 140, 141, 142/56 Tiết 32: Luyện tập (1) I/ Mục tiêu: - Rèn kỹ năng tìm ƯCLN ; tìm ƯC qua ƯCLN của 2 hay nhiều số. - Vận dụng kiến thức về ƯCLN, ƯC vào giờ các bt thực tế I/ Chuẩn bị: Miếng bìa h.CN (to) Miếng bìa hình vuông cạnh 5cm II/ Tiến trình: Hoạt động của giáo viên-học sinh Ghi bảng HĐ1: KTBC H1: ƯCLN của 2 hay nhiều số là gì? Nêu cách tìm. chữa bt 140a H2: Thế nào là 2; Ba số nguyên tố cùng nhau bt 141/56 HĐ2: Tìm ƯCLN, rồi tìm ƯC + Giao bt 142/56 ? Đọc yêu cầu. ? Nêu các bước làm. ? Ba h/s đại diện Chấm bài của 1 vài em h/s + Giao bt 143 ? Có những cách nào tìm ƯC của 2 hay nhiều số. ? Đọc đề xác định y/c ? a có quan hệ ntn với 420; với 700; với 420 và 700 ? a là số lớn nhất vậy a chính là số nào. ? Muốn tìm ƯCLN(420;700) làm thế nào. + Cùng làm. ? Thực chất bt này là loại toán nào. + Giao bt 144 ? Đọc và xác định y/c ? Nêu cách làm: ƯCLN(144;192) ƯC(144;192) Chọn các số lớn hơn 20 Trong ƯC(144;192) ? Qua 3 bt ta rèn k/n gì? Bài 142/56. Tìm ƯCLN rồi tìm các ước chung 16 và 24 16=24 24=23.3 ƯCLN(16;24)=23=8 ƯC(16;24)={1;2;4;8} 180 và 234 60; 90; 135 (T) Bài 143/56. Tìm aẻ/N, a lớn nhất 420 a 700a Giải 420aịaẻƯ(420) 700aịaẻƯ(700) Vậy aẻƯC(420;700) a lớn nhất ị a=ƯC(420;700) Có 420= 700= a= ƯCLN(420;700) Bài 144/56 144=24.32 192=26.3 ƯCLN(144;192)=24.3=48 ƯC(144;192)= ={1;2,3,4,6;8;12;16;24;48} Các ước chung lớn hơn 20 của 144; 192 là: 24; 48 HĐ3: Giải bt về ƯCLN Giao bt 145 ? Đọc; Nêu y/c bt Xác định các gt đã biết. + Tấm bìa được cắt hết thành các hình vuông bằng nhau. ? Cạnh hình vuông quan hệ gì với 75. ? Cạnh hình vuông quan hệ gì với 105 ? Cạnh hình vuông lớn nhất cắt được quan hệ gì với 75 và 105 Bài 144/56. Để tấm bìa được cắt hết thành các mảnh nhỏ hình vuông bằng nhau thì cạnh hình vuông phải là ƯCLN của 75 và 105. độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông Tìm được là ƯCLN(75;105)=15 Vậy mỗi hình vuông có cạnh 15cm. HĐ4: C2-HD VN bt 177,178,179/24 (SBT) Tiết 33: luyện tập (2) I/ Mục tiêu: Rèn khả năng tìm ước chung thông qua tìm ƯCLN. Vận dụng kiến thức ƯC; ƯCLN vào giải các bt thực tế. Thấy vai trò của toán trong thực tế. II/ Chuẩn bị: III/ Tiến trình: Hoạt động của giáo viên- học sinh Ghi bảng HĐ1: KTBC H1: BT 178/24 SBT H2: Cách tìm ƯCLN Tìm ƯC thông qua ước chung lớn nhất HĐ2: Tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN Giao bt 146 ? Nêu quan hệ của x với các số 112; 140 . (x là ước chung của 2 số và 10<x<20) ? Nêu cách tìm x. ? Tìm ƯCLN(112;140) ? Tìm ƯC(112;140) ? 1 h/s đại diện ? Đây là bài toán rèn kỹ năng gì Bài 146/57. Tìm xẻ/N biết 112x; 140x 10<x<20 Giải xẻƯC(112;140) 112x 140x ƯCLN(112;140)= 22.7=28 ƯC(112;140)= Ư(28) = {1;2;4;7;14;28} xẻƯC(112;140) và 10<x<20 nên x=14 HĐ3: Giải toán Giao bt 147 ? Đọc đề, tóm tắt Giao bt 148 ? Đọc tóm tắt ? Phân tích đề ? số nam được chia đều vào các tổ vậy số tổ và số nam có quan hệ gì ? ? Cũng như thế với số nữ và số tổ. ? số tổ nhiều nhất là gì? ? Nêu các bước giải bt này. ?1 h/s đại diện. Bài 147/57 gọi số bút trong mỗi hộp là a. ị aẻƯC(28;36) 28a 36a Tìm a ị ƯCLN(28;36)=4 28=22.7 36=22.32 ƯC(28;36)=U(4)={1;2;4} vì a>2 ị a=4 c) Mai mua 28:4=7 hộp Lan mua: 36:4=9 hộp Bài 148/57 Giải Với số nam và nữ được chia đều vào các tổ nên số tổ là ước chung của 48 và 72. số tổ nhiều nhất chính là ƯCLN(48;72) 48=24.3 72=23.32 ƯCLN(48;72)= 23.3=24 Vậy có thể chia nhiều nhất là 24 tổ. Khi đó mỗi tổ có 48:24=2 (Nam) và (72:24=3 nữ) HĐ4: C2- HD VN ? Các dạng toán đã giải ? Rèn những kỹ năng nào. VN: 184đ187/24 SBT Nhận xét sau giờ dạy: Tiết 11: Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài I. Mục tiêu: - Nắm được cách vẽ 1 đoạn thẳng khi biết độ dài, và tính duy nhất. Nhận thấy tính chất/123 (nhận xét). - Có khả năng vẽ 1 đoạn thẳng bằng cách sử dụng thước; Compa; khẳng định điểm nằm giữa 2 điểm trên 1 tia. - Rèn tính cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị: Thước chia khoảng, Compa. III. Tiến trình: Hoạt động của giáo viên - học sinh Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5’) H1: Vẽ đoạn thẳng AB bất kỳ. Đo và cho biết AB=? ĐHĐ: Cho trước 1 đoạn thẳng xác định được một số đo. Ngược lại … HĐ2: Vẽ đoạn thẳng trên tia (20’) O M x + Vẽ tia Cx ? Vẽ trên tia Ox đoạn OM=2cm ? Nêu cách làm, thống nhất ? HS đọc sgk, 2 bước vẽ. ? Yêu cầu 1 h/s lên bảng vẽ. 1. Vẽ đoạn thẳng trên tia * Ví dụ 1: Trên tia Ox vẽ OM=2cm * Chốt lại cách làm ? Em hãy làm vài lần KQ được mấy diểm trên OX sao cho OM= 2 cm + Vẽ đoạn thẳng AB vẽ tia Cy. * Sd 1 trong 2 dụng cụ thước (compa) ? Vẽ CD sao cho CD=AB - Nêu cách làm - Cách nào vẽ không ? Trong trường hợp này nên dùng d/c nào? * Nhận xét: sgk/122 * VD2: A B C D y Cho AB vẽ CD=AB HĐ3: Vẽ 2 đoạn thẳng trên tia (15’) O M x N a b + Vẽ tia Ox (học sinh cũng làm) + KTra 1 số em vẽ Vẽ trên tia Ox hai điểm MN sao cho OM= 2cm; ON=3cm ? Điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại 2. Vẽ 2 đoạn thẳng trên tia. * VD (sgk) Trên tia Ox; OM=a; ON=b. O<a<b thì M nằm giữa 2 điểm N và O. ? Đọc nhận xét/123. ? Vai trò của nhận xét này (Để xây dựng 1 điểm nằm giữa…) ? Làm bài tập 53/124. ? Bài tập 55/124 HĐ4: C2-HDVN (5’) ? Biết làm gì sau khi học bài này. VN: 54, 56, 57, 58, 59 Tr124

File đính kèm:

  • docTuan11(8-11).doc
Giáo án liên quan