Giáo án Toán 6 - Tuần 11 đến tuần 13

.MỤC TIÊU:

1.Kiến thức : : Học sinh được củng cố về tìm ƯCLN ,tìm các ƯC thông qua tìm các ƯCLN

2.Kỹ năng : Rèn luyện kỷ năng tính toán,phân tích raTSNT; tìm ƯCLN

3.Thái độ: Vận dụng trong việc giải bài toán đố

II. CHUẨN BỊ:

· GV : Bảng phụ , soạn giáo án , chọn bài tập

· HS : Nắm được các quy tắc tìm ƯCLN, ƯC của 2 hay nhiều số & giải các bài tập đã cho.

III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1.On định lớp: 1 phút

2.Kiểm tra bài cũ : 9 phút

-Hs1: Nêu cách tìm ƯCLN bằng cách phân tích ra TSNT. Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết rằng 480 a và 600 a ?

-Hs2: Nêu cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN. Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC (126;210;90)

3.Bài mới:

 

doc17 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1684 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Tuần 11 đến tuần 13, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 11 Tiết : 33 Ngày soạn Ngày dạy LUYỆN TẬP 2 I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : : Học sinh được củng cố về tìm ƯCLN ,tìm các ƯC thông qua tìm các ƯCLN 2.Kỹ năng : Rèn luyện kỷ năng tính toán,phân tích raTSNT; tìm ƯCLN 3.Thái độ: Vận dụng trong việc giải bài toán đố II. CHUẨN BỊ: GV : Bảng phụ , soạn giáo án , chọn bài tập HS : Nắm được các quy tắc tìm ƯCLN, ƯC của 2 hay nhiều số & giải các bài tập đã cho. III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1.Oån định lớp: 1 phút 2.Kiểm tra bài cũ : 9 phút -Hs1: Nêu cách tìm ƯCLN bằng cách phân tích ra TSNT. Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết rằng 480 a và 600 a ? -Hs2: Nêu cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN. Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC (126;210;90) 3.Bài mới: T/G Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng 23 HOẠT ĐỘNG 1: luyện tập 112 x; 140x chứng tỏ x quan hệ như thế nàovới 112 và140? -Muốn tìm ƯC(112;140) em làm như thế nào? -Kết quả bài toán x phải thoả mãn điều kiện gì? -GV cho HS giải bài 146 rồi treo bảng phụ ghi sẳn lời giải mẩu GV tổ chức hoạt động theo nhóm cho HS Gọi số bút trong mỗi hộp là a, theo đề bài ta có:a là ước của 28( hay 28a) alà ước của36( hay 36 a) và a>2 -Vậy a là số ntn? -Mai mua bao nhiêu hộp bút chì màu? -Lan mua bao nhiêu hộp bút chì màu -GV kiểm tra bài các nhóm . -GV gọi HS đọc đề bài -Cho hs tự làm trên vở. GV chấm điểm bài làm của một số HS HS đọc đề bài trả lời câu hỏi xƯC(112;140) -Tìm ƯCLN(112;140) Sau đó tìm các ước của (112 và 140) 10<x<20 -Hs làm bài tập vào vở . HS đọc đề Học sinh làm việc theo nhóm -aƯC(28;36) và a > 2 ƯCLN(28;36) = 4 ƯC(28;36) = {1;2;4} Vì a>2 a=4 thoả mãn các điều kiện đề bài Mai mua 7 hộp bút Lan mua 9 hộp bút -HS phân tích đề bài toán -Tìm mối liên quan đến các dạng bài đã làm ở trên để áp dụng cho nhanh -HS độc lập làm bài: Bài 146 (SGK) : 112 x; 140x xƯC(112;140) ƯCLN(112;140)=28 ƯC(112;140)={1;2;4;7;14;28} Vì 10<x<20 Vậy x=14 thoả mãn các điều Bài 147(SGK) a)Gọi số bút trong mỗi hộp là a, theo đề bài ta có:a là ước của 28,ước của 36 và lớn hơn 2 . b)Theo câu a ta có : aƯC(28;36).và a>2 ƯCLN(28;36) = 4 ƯC(28;36) = {1;2;4} Vì a>2 a=4 (thoả mãn các điều kiện đề bài) c) Mai mua : 28:4=7 hộp bút. Lan mua : 36:4=9 hộp bút. Bài Số tổ nhiều nhất là: ƯCLN(48;72) =24 -Khi đó mỗi tổ có số nam là: 48:24 =2 (nam) Mỗi tổ có số nữû là 72:24=3(nữ) 10 HOẠT ĐỘNG 2 : Giôi thiệu thuật toán ơ clít Tìm UCLN của hai hay nhiều số Phân tích ra thừa số nguyên tố như sau: -Chia số lớn cho số nhỏ -Nếu phép chia còn dư, lấy số chia đem chia cho số dư -Nếu phép chia này còn dư lại lấy số chia mới chia cho số dư mới - Cứ tiếp tục như vậy cho đến khi được số dư =0 thì số chia cuối cùng là ƯCLN phải tìm Tìm ƯCLN(135;105) 135 105 105 30 1 30 15 3 0 2 Vậy ƯCLN(135;105)=15 HS sử dụng thuật toán ơ clít để tìm ƯCLN (48;72) ở sách bài tập148 48 48 24 1 0 2 số chia cuối cùng là 24 Vậy UCLN (48;72)=24 4.Hướng dẫn học tập:2 phút -ôn lại bài -Làm bài tập 182,184,185,186,187(SBT) -Nghiên cứu trước bài §18 Bội chung nhỏ nhất Tuần 12 Tiết : 34 Ngày soạn Ngày dạy §18 BỘI CHUNG NHỎ NHẤT I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : Học sinh hiểu được thế nào là bội chung nhỏ nhất của nhiều số 2.Kỹ năng : Học sinh biết tìm bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố , từ đó biết tìm bội chung, của hai hay nhiều số 3.Thái độ: Học sinh phân biệt được qui tăc étìm BCNN và qui tắc tìm ƯCLN,biết tìm BCNN một cách hợp lí trong từng trường hợp cụ thể,biết vận dụng tìm BC và BCNN trong các baì toán thực tế đơn giản. II. CHUẨN BỊ: GV : soạn giảng ,SGK,bảng phụ. HS :Bảng phụ , bút dạ. III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1.Oån định lớp:1 phút 2.Kiểm tra bài cũ : *Gv đặt vấn đề : Số nhỏ nhất (khác 0) trong tập hợp BC(6;4) là 12 ; Số 12 này được gọi là BCNN của 6&4.Để hiểu rõ hơn về BCNN ,chúng ta sẽ đi sâu vào bài học hôm nay. 3.Bài mới: T/G Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng 12 HOẠT ĐỘNG 1: bội chung nhỏ nhất Gv cho hs ghi lại vd , lưu ý viết phấn màu vào các số 0,12,24… ? Cho biết BCNN của hai hay nhiều số la số ntn? -Gv cho hs đọc phần đóng khung . ?Từ vd trên em hãy nêu mối quan hệ giữa BC & BCNN? Cho hs làm vd : VD:BCNN(5,1)=5 BCNN(4,6,1)= BCNN(4,6) Từ đó rút ra chú ý GV ghi bảng ?Vậy để tìm BCNN của các số ta làm ntn?Gv chốt lại cách làm trên và giới thiệu:Để tìm BCNN ta có thể tìm bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố. Là số nhỏ nhất khác không trong tập hợp các bội chung của các số đó. Tất cả các BC(4,6) đèu là bôi của BCNN(4,6). HS đọc chú ý trong SGK -Hs trả lời cách làm như vd . 1>Bội chung nhỏ nhất: B(4)={0;4;8;12;16;20;24;28;32;…} B(6)={0;6;12;18;24;…} BC(4;6)={0;12;24;…} BCNN(4,6)=12 Học phần đóng khung . Nhận xét:Tất cả các BC(4,6) đèu là bôi của BCNN(4,6). Chú ý: BCNN(a,1)=a BCNN(a,b,1)=BCNN(a,b) 15 HOẠT ĐỘNG 2: Giới thiệu cách tìm BCNN Ví dụ : tìm BCNN (4;6) Hãy phân tích các số ra thừa số nguyên tố ?Ta chọn số nguyên tố nào ? Vì sao? GV: các TSNT trên là các TSNT chung và riêng . các thừa số đó cần lấy số mũ lớn nhất .Gv giải thích cho hs hiểu. -Lập tích các thừa số vừa chọn ta có BCNN phải tìm GV rút ra qui tắt tìm BCNN Qui tắc tìm UCLN và qui tắc tìm BCNN có gì giống và khác nhau? GV chốt lại bằng cách treo bảng phụ sự giống và khác nhau cách tìm UCLN và BCNN 4=22 6=2.3 2,3 22.3 BCNN(6;4)=12 HS hoạt động nhóm: qua ví dụ và đọc sách giáo khoa rút ra các bước tìm BCNN, và so sánh với ƯCLN HS phát biểu qui tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 2>Tìm BCNN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố. Ví dụ : tìm BCNN (4;6) 4=22 6=2.3 BCNN(6;4)= 22.3 = 12 Qui tắc:. 10 HOẠT ĐỘNG 3: Củng cố : Tìm BCNN của (8;12) Tìm BCNN của(5;7;8) chú ý a Tìm BCNN (12;16;48) chú ý b Gọi 3 hs lên bảng làm . Cho các hs khác nhận xét . 8=2³ 12=2² 3 BCNN (8;12)= 2³. 3=24 BCNN (5;7;8)=5.7.8=280 4812 4816 BCNN(48;16;12)=48 -3 hs lên bảng làm . Làm ? Chú ý:SGK. Bài Tập 149 (SGK) a) 60= 2². 3.5 280=2³.5.7 BCNN(60,280) =2³.3.5.7 =840 b) 84= 2². 3.7 Tuần 12 Tiết : 35 Ngày soạn Ngày dạy LUYỆN TẬP 1. I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : Học sinh củng cố và khắc sâu các kiến thức về tìm BCNN HS biết cách tìm bội chung thông qua tìm BCNN 2.Kỹ năng : Hs biết cách tìm BCNN của 2 hay nhiều số , biết cách tìm BC thông qua BCNN 3.Thái độ: Hs phân biệt được quy tắc tìm BCNN với ƯCLN .Biết cách tìm BCNN 1 cách hợp lý trong từng trường hợp cụ thể. Vận dụng tìm BCvà BCNN trong các bài toán thực tế đơn giản II. CHUẨN BỊ: GV : Giáo án , bảng phụ . HS : Học bài cũ III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1.Oån định lớp: 1 phút 2.Kiểm tra bài cũ : 7 phút HS1:a>Thế nào là BCNN của hai hay nhiều số?Nêu nhận xét và chú ý?Tìm BCNN(10,12,15) HS2:a)Nêu qui tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1? b)Tìm BCNN(8,9,11) BCNN(25,50) Đáp: HS1:trả lời như SGK .BCNN(10,12,15)=60. HS2:nêu qui tắc như SGK. BCNN(8,9,11)=792. BCNN(25,50)=50. 3.Bài mới: GV đặt vấn đề:Ở bài tiết trước các em đã biết cách tìm BCNN của hai hay nhiều số .Ởû tiết học này các em sẽ tìm BC thông qua tìm BCNN. T/G Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng 10 HOẠT ĐỘNG1:Cách tìm BC thông qua tìm BCNN. ?Trong bài tập này cho biết x 8; x 18 x 30 em hiểu gì về số tự nhiên x này? -Từ nhận xét ở vd đầu Gv khẳng định: Các BC(8;18;30) đều là bội của ø BCNN của 3 số đó . -Trước hết ta tìm BCNN(8;18;30) ?Tìm bội của (BCNN) 360 làm ntn? -Gọi hs đứng tại chỗ trả lời. -Qua vd này em nào có thể rút ra cách tìm BC thông qua BCNN? xỴBC (8;18;30) -Yêu cầu hs thực hiện trên giấy nháp . BCNN(8,18,30)= 2³.3².5=360 -Nhân 360 lần lượt với 0,1,2,…Kết hợp với điều kiện x< 1000 ta được A={ 0;360;720} -Gọi HS đọc phần đóng khung trong sách giáo khoa trang 59 1> Cách tìm BC thông qua tìm BCNN. Ví dụ: *Để tìm BC của các số đã cho , ta có thể tìm các bội của BCNN của các số đó . 27 HOẠT ĐỘNG 2: cũng cố – luyện tập GV kiểm tra kết quả làm bài của một số em và cho điểm GV treo bảng phụ lời giải sẳn của một HS đề nghị cả lớp theo dõi nhận xét a 15aBC( 15;18) a 18 B(15) = {0;15;30;45;60;75;90;…} B(18) = {0;18;36;54;72;90;…} Vậy BC( 15;18)=( 0;90…) vì a nhỏ nhất khác 0 a=90 Tìm các bội chung của 30 và 45 nhỏ hơn 500 GV yêu cầu HS nêu hướng làm Một em lên bảng trình bày GV hướng dẫn HS làm bài Gọi số HS lớp 6c là a . khi xếp hàng 2, hàng 3 ,hàng 4 hàng 8 đều vừa đủ hàng . Vậy a có quan hệ như thế nào với 2;3;4;8? Đến đây bài toán trở về giống các bài toán đẫ làm ở trên GV yêu cầu HS làm tiếp , sau đó treo lời giải mẫu ở bảng phụ cho HS học tập Cho hs làm vào bảng phụ , lấy bài của 2 nhóm sửa trước lớp . HS độc lập làm bài trên giấy trong Một em nêu cách làm và lên bảng chữa. a60 aBC (60;280) a280 BCNN(60;280)=840 vì a<1000 vậy a= 840 HS đọc đề bài Cách giải này vẫn đúng nhưng dài -Hs lên bảng giải. HS nêu hướng làm Độc lập làm bài BCNN(30;35)=90 Các bội chung của nhỏ hơn 500 của 30 và 45 là 90 ;180;270;360;450 HS đọc đề bài -a là BC(2;3;4;8) -1 hs lên bảng làm bài tập . a 6 150 28 50 b 4 20 15 50 ƯCLN(a;b) 2 10 1 50 BCNN(a;b) 12 300 420 50 ƯCLN(a;b) x BCNN(a;b) 24 3000 420 2500 a.b 24 3000 420 2500 2>Luyện tập Bài tập củng cố :Tìm số tự nhiên a,biết rằng a<1000; a<60 và a<280 Giải: . Vì a60 và a280 aBC (60;280). vì a<1000 vậy a= 840. Bài 152(SGK) a 15 a 18 aBC( 15;18) BC( 15;18)={0,90…} vì a nhỏ nhất khác 0 a=90 Bài 153 SGK BCNN(30;35)=90 Các bội chung của a nhỏ hơn 500 của 30và 45 là 90;180;270;360;450 Bài 154 SGK a2 a3 a4 aBC(2;3;4;8) a8 và 35[a[60 BCNN (2;3;4;8)=24 a=48 Bài 155 SGK b) ƯCLN(a;b).BCNN(a;b) = a.b 4.Hướng dẫn học tập: 1 phút Bài tập 189;190;191;192 Học bài Tuần 12 Tiết : 36 Ngày soạn Ngày dạy LUYỆN TẬP 2. I.MỤC TIÊU: Kiến thức : HS được cũng cố và khắc sâu kiến thức về tìm BCNN và BC thông qua BCNN. Kỹ năng : Rèn luyện kỷ năng tính toán ,biết tìm BCNN một cách hợp lý trong từng trường hợp cụ thể. Thái độ: HS biết vận dung tìm bội chung và BCNN trong các bài toán thực tế đơn giản II. CHUẨN BỊ: GV :Bảng phụ , soạn giáo án HS :Bảng phụ , ôn bài cũ. III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1.Oån định lớp:1 phút 2.Kiểm tra bài cũ :9 phút HS1:Phát biểu qui tắc tìm BCNN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1.Chữa bài tập 189 (SGK) HS2:So sánh qui tắc tìm BCNN và ƯCLN của 2 hay nhiều so álớn hơn 1? Chữa bài tập 190(SBT) TL: HS1 trả lời và chữa bài tập ĐS: a= 136 HS2 trả lời , chữa bài tập ĐS:0;75;150;225;300;375 3.Bài mới: T/G Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng HOẠT ĐỘNG 1: tổ chức luyện tập Tìm số tự nhiên x, biết rằng x12;x21;x28;và150<x<300 ?Để xác định x ta làm ntn? Tìm các bội chung có 3 chữ số của 63 , 35,105? -Gọi hs lên bảng . GV hướng dẫn HS phân tích bài toán ?Theo em để muốn biết được số ngày ít nhất để 2 bạn cùng trực nhật chung , ta phải thực hiện ntn? -Gọi 1 hs lên bảng giải . So sánh nội dung bài 158 khác so với bài 157 ở điểm nào ? GVyêu cầu HS phân tích để giải bài tập -Nếu gọi a là số đội viên liên đội thì số nào chia hết cho 2;3;4;5? -Hướng dẫn gợi ý và cho hs làm theo nhóm . -Sửa bài các nhóm và gợi ý cho các em bài tập 196 SBT về nhà làm . HS cả lớp làm bài 156 (SGK) vào vở, bài 193 (SBT) trên bảng phụ Hai HS lên bảng làm đồng thời hai bài -Hs phân tích đề toán và biết bài toán cho gì và yêu cầu xác định gì . - xBC (12,21,28) & 150<x<300 - xBC (63;35;105) - hs lên bảng làm bài tập . Học sinh đọc đề bài - Tìm BCNN(10;12) -Hs lên bảng giải . Học sinh đọc đề bài Ở bài 157 tìm BCNN còn bài 158 tìm BC Số cây mỗi đội phải trồng BC(8;9) ,số cây đó trong khoảng từ 100 đến 200 (a-1) chia hết cho 2;3;4;5 -Hs hoạt động nhóm LUYỆN TẬP Bài tập 156(SGK) x12 ; x21 ; x28 xBC (12,21,28)= 84 150<x<300 x(168,252) Bài tập 193(SBT) 6³ = 3².7 35 =7.5 105=3.5.7 BCNN (63;35;105) = 3²..5.7 =315 Vậy bội chung của 63, 35, 105 có 3 chữ số:315; 630;945 Bài tập 157(SGK) Sau a ngày hai bạn lại cùng trực nhật . Vậy a là BCNN(10;12) 10 =2.5 12=2².3 BCNN(10;12)= 2².3.5 =60 Vậy sau ít nhất 60 ngày thì hai bạn lại cùng trực nhật Bài tập 158(SGK) G ọi số cây mỗi đội phải trồøng là a.Ta có : aBC(8,9) &100[a[200 vì 8 và9 là hai nguyên tố cùng nhau BCNN(8,9) =8.9=72 Mà10< a<200 a = 144 Bài tập 195 (SBT) Gọi số đội viên liên đội là a (ø100[ a[150) Þ(a-1) chia hết cho 2;3;4;5 Þ aBC(2;3;4;5) BCNN(2;3;4;5)=60 Vì ø100[ a[150Þa=121 Vậy số đội viên liên độilà 121 người . 5 HOẠT ĐỘNG 2: co ùthể em chưa biết Lịch can chi : GV : giới thiệu cho HS ở phương đông trong đó có VIỆT NAM gọi tên là năm âm lịch bằng cách ghép 10 can (theo thứ tự ) với 12 chi ( như SGK).Đầu tiên Giáp được ghép với Tí thành Giáp Tí cứ 10 năm Giáp lại được lặp lại . V ậy theo các em sau bao nhiêu năm năm Giáp Tí được lập lại ? Và tên của các năm âm lịch khác cũng được lặp lại sau 60 năm Sau 60 năm ( là BCNN của 10 và 12 ) 3 HOẠT ĐỘNG 3: Củng cố : Gv cho hs nắm lại cách giải của các bài tập trên và qua đó : -Biết cách tìm BC thông qua BCNN. -Hs biết giải các bài tập tìm BCNN trong thực tế 4.Hướng dẫn học tập:2 phút Oân lại bài Chuẩn bị cho tiết sau ôn tập chương HS trả lời 10 câu hỏi ôn tập ( SGK/ 61) vào một quyển vởû ôn tập và kiểm tra Làm bài tập 159,160,161 (SGK) và 196,197 (SBT) Tuần 13 Tiết : 37 Ngày soạn Ngày dạy ÔN TẬP CHƯƠNG MỘT I.MỤC TIÊU: Kiến thức : Oân tập cho HS các kiến thức đã học về các tính cộng trừ nhân chia và nâng lên luỹ thừa Kỹ năng :HS vận dụng các kiến thức trênvào các bài tập về thực hiện các phép tính. Tìm số chưa biết Thái độ: Rèn kỹ năng tính toán cẩn thận , đúng và nhanh,trình bày khoa học II. CHUẨN BỊ: GV : bảng 1 về các phép tính cộng trừ nhân chia nâng lên luỹ thừa ( như trong sách giáo khoa ) HS : làm đáp án đủ 10 câu và ôn tập từ câu 14 ,bảng phụ III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Oån định lớp: Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra hs thông qua hoạt động 1 Bài mới: T/G Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng 15 HOẠT ĐỘNG 1: ôn tập lý thuyết Giáo vên đưa bảng 1 lên ,yêu cầu HS trả lời câu hởi ôn tập từ câu 14 Gv gọi 2 em HS lên bảng : viết dạng tổng quát tính chất giao hoán , kết hợp cửa phép cộng (HS1) Tính chất giao hoán ,kết hợp của phép nhân và tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng (HS2) GV :hởi phép nhân với phép cộng còn có tính chất gì ? viết công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số , chia hai luỹ thừa cùng cơ số ? GV nhấn mạnh về cơ số và số mũ trong mỗi công thức Nêu điều kiện để a chia hết cho b ? Nêu điều kiện để a trừ hết cho b? Hai học sinh phát biểu lại HS :phép cộng còn có tính chất : a + 0= 0 + a = a Phép nhân còn tính chất a . 1 = 1 . a = 0 HS điềnvào các dấu …. --Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau,mỗi thừa số bằng a n thừa số a gọi là cơ số n gọi là số mũ Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép nâng lên luỹ thừa. -Hs lên bảng ghi công thức . a=b.k (kN ; (b 0 ) a/b 1.Các phép cộng ,trừ , nhân, chia & nâng lên luỹ thừa :(SGK) Câu 1: Câu 2 : em hãy điền vào dấu...để được định nghĩa luỹ thừa bậc n của a: -Luỹ thừa bậc n của a là …….của n…..mỗi thừa số bằng …… -a= ……… (n 0 ) a gọi là……………… n gọi là ……………… Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là ……. Câu 3 : a. a= a a: a= a (a 0 ;m/n ) Câu 4 : 28 HOẠT ĐỘNG 2: bài tập GV in phiếu học tập để Hs lên điền kết quả vào ô trống a) n-n º b) n:n º c) n+0 º d) n-0 º e) n.0 º f) n.1 º g) n:1 º Thực hiện phép tính, yêu cầu HS nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính Gọi hai HS lên bảng Củng cố:Qua bài này khắc sâu các kiến thức: +)Thứ tự thực hiện các phép tính. +)Thực hiện các qui tắc nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số +)tính nhanh bằng cách áp dụng tính chất phân phối của phép nhân và phép cộng Tìm số tự nhiên x biết 219 -7 (x+1) =100 b) (3x-6 ) .3 =3 GV : yêu cầu HS nêu lại cách tìm các thành phần trong các phép tính Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố -Hs lên bảng làm a) 0 b) 1 c) n d) n e) 0 f) n g) n Cả lớp làm bài tập , 2 HS lên bảng . a>204-84:12=204-7=197. c>5:5+2.2=5+2 =125+32=157 b>15. 2.+ 4.3-5.7 = 15.8 + 4.9-35 = 120 + 36 – 35 = 121. d>164.53+47.164= 164 (53 + 47) = 164.100 = 16400. Hai học sinh lên bảng .cả lớp chữa bài a)219 -7 (x+1) =100 7 (x+1) = 219-100 (x+1) =119:7 (x+1) =17 x = 16 b)(3x-6 ) .3 =3 (3x-6 ) =3 : 3 3x =27+6 3x =33 x =11 a)=1000 : 11 =91 = 7.13 b)=225 =5 .3 c) =900 =2.5 .3 d) =112 = 2. 7 bài tập Bài 159 (SGK) Bài 160(SGK) a>204-84:12=204-7=197. b>15. 2+4.3-5.7=121. c>5:5+2.2=5+25 =125+32=157 d>164.53+47.164=16400 Bài 161 (SGK) a)219 -7 (x+1) =100 b) (3x-6 ) .3 =3 Bài 164 (SGK) a)( 1000 + 1) : 11 b)14 + 5 + 2 c)29.31 + 144 :12 d)333: 3 + 225 :15 4.Hướng dẫn học tập: 2 phút Ôn tập lý thuyết từ câu 5 10 Bài tập 165 ;166;167(SGK) Bài :203;204;208;210 (SBT) Tuần 13 Tiết : 38 Ngày soạn Ngày dạy ÔN TẬP CHƯƠNG MỘT I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : Oân tập cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết cho một tổng , các dấu hiệu chia hết cho 2 ,cho 5 và cho 3 ,cho 9, số nguyên tố là hợp số ,ước chung và bội chung ,ƯCLN và BCNN 2.Kỹ năng : HS vận dụng các kiến thức đã học trên vào các bài toán thực tế 3.Thái độ: Rèn luyện kỹ năng tính toán cho HS II. CHUẨN BỊ: GV : 2 bảng phụ .dấu hiệu chia hết .cách tìm ƯCLN và BCNN HS : bảng phụ III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1.Oån định lớp:1 phút 2.Kiểm tra bài cũ : 3.Bài mới: T/G Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng 15 HOẠT ĐỘNG 1: Oân tập lý thuyết Câu 1 :Đúng hay sai?Nếu sai giải thích ? 1) a m và b m (a+b ) m 2) a m và b m (a - b ) m 3) a m và b m (a+b ) m 4) a m,b m và c m (a+b +c) m Các số có tận cùng chẵn thì chia hết cho 2&5 Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9 Số nguyên tố và hợp số là số tự nhiên chỉ có ước là 1 và chính nó . 2 hay nhiều số có BCNN bằng 1 gọi là 2 số nguyên tố cùng nhau. -HS đứng tại chỗ trả lời các câu hỏi . Ôân tập lý thuyết Câu 2: Trả lời các câu hỏi sau: a)So sánh dấu hiệu nhận biết của số chia hết cho 2, cho 5 và cho 3, cho 9? b)Số nguyên tố và hợp số có điểm gì giống và khác nhau ? c)So sánh cách tìm ƯCLN và BCNN của hai hay nhiều số ? 20 HOẠT ĐỘNG 2: bài tập GV phát phiếu học tập cho HS làm . Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống a) 747 ºP 235 ºP ºP b) a=835 .123 + 318 ºP c) b=5.7.11 +13.17 ºP d) c=2.5.6 - 2.29 ºP GV yêu cầu HS giải thích Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử ?Từ 84 x ; 180 x vã x > 6Þ? -Gv yêu cầu hs tìm ƯC thông qua ƯCLN -Gọi hs lên bảng thực hiện. ?Theo em để tìm x ta làm ntn? -Gọi hs lên bảng thực hiện. - Gọi số sách là a,theo bài tập ta có được điều gì? GV yêu cầu HS đọc đề và làm bài vào vỡ -Hs đứng tại chỗ trả lời , và giải thích tại sao. x ƯC ( 84;180) và x > 6 - 1 hs lên bảng giải . xBC (12;15;18) và0<x<300 - 1 hs lên bảng giải . Gọi số sách là a( 100[a[ 150) thì a 10; a 15 ; và a 12 a BC (10;12;15) - 1 hs lên bảng giải . Luyện tập: Bài 165 (SGK) a)47P vì 747 9 (và>9) 235Pvì 2355 (và > 5) 97P b)a=835 .123 + 318 P vì a 3 ( và > 3) c)b=5.7.11 +13.17P vì b là số chẵn( tỗng 2 số lẻ) và b >2 d) c=2.5.6 - 2.29P Bài 166 (SGK) A ={xN / 84x;180 x vã x > 6} xƯC(84;180) và x > 6 ƯCLN ( 84;180) =12 ƯC(84;180)={1;2;3;4;6;12} Do x> 6 nên A= {12 } B={xN/ x 12 ; x15 ; x 18 và 0< x <300 } xBC (12;15;18) và0<x<300 BCNN(12;15;18)=180 BC (12;15;18) = {0;180;360;…} Do 0<x<300 B={180} Bài 167 (SGK) : Gọi số sách là a (100[a[ 150) thì a 10; a 15 ; và a 12 a BC (10;12;15) BCNN(10;12;15) =60 a{60;120;180;….} vậy số sách đó là 120 quyển 7 HOẠT ĐỘNG 3: có thể em chưa biết Gvgiới thiệu HS mục này rất hay sử dụng khi làm bài tập 1) Nếu am a BCNN và n an của m 2)Nếu a.b c Mà (b;c) =1 a c HS lấy ví dụ minh hoạ a4 và a 6 aBCNN(4;6) a=12;24;…… a .3 4 vàƯCLN (3;4) =1 a 4

File đính kèm:

  • docga toan6 t3338.doc