Giáo án Toán 6 - Tuấn: 12 - Tiết 34: Luyện tập

 

 

I. MỤC TIÊU :

1-Kiến thức:

- HS được củng cố cáctìm ƯCLN của hai hay nhiều số.

- HS biết tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN.

- Giải các bài toán ước số .

2-Kĩ năng:

- Rèn kỹ năng tính toán, phân tích ra TSNT; tìm ƯCLN

- Vận dụng trong việc giải các bài toán đố

- Rèn cho HS biết quan sát, tìm tòi đặc điểm của các bài tập để áp dụng nhanh chóng chính xác.

II. CHUẨN BỊ :

- GV : Bảng phụ

III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :

Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ

HS1 : - ƯCLN của hai hay nhiều số là như thế nào ?

- Thê nào la hai số nguyên tố cung nhau ?

- Chữa bài tập 141 (SGK)

HS2 : - Nêu qui tắc tìm ƯCLN của hai hay nhiều số ?

- Chữa bài tập 176 (SBT)

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1232 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Tuấn: 12 - Tiết 34: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuấn :12 Tiết 34 Ngày dạy:11/11 Luyện tập I. Mục tiêu : 1-Kiến thức: - HS được củng cố cáctìm ƯCLN của hai hay nhiều số. - HS biết tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN. - Giải các bài toán ước số . 2-Kĩ năng: - Rèn kỹ năng tính toán, phân tích ra TSNT; tìm ƯCLN - Vận dụng trong việc giải các bài toán đố - Rèn cho HS biết quan sát, tìm tòi đặc điểm của các bài tập để áp dụng nhanh chóng chính xác. II. chuẩn bị : - GV : Bảng phụ III. các hoạt động trên lớp : Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ HS1 : - ƯCLN của hai hay nhiều số là như thế nào ? - Thê nào la hai số nguyên tố cung nhau ? - Chữa bài tập 141 (SGK) HS2 : - Nêu qui tắc tìm ƯCLN của hai hay nhiều số ? - Chữa bài tập 176 (SBT) Hoạt động 2 : Cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN - Tất cả các ước chung của 12 và 30 đêu là ƯCLN(12;30). Do đ, để tìm ƯC(12; 30) ngoài cách liệt kê các Ư(12); Ư(30) rồi chọn ra các ước chung, ta có thể làm theo cách nào mà không cần liệt kê các ước của mỗi số ? Ví dụ : ƯCLN(12; 30) = 6 Vậy ƯC(12; 30) = {1; 2; 3; 6} * Củng cố :Tìm số tự nhiên a biết rằng 56 a ; 140 a ? - Yêu cầu HS hoạt động nhóm : + Tìm ƯCLN(12; 48) + Tìm các ước của ƯCLN - HS cả lớp thực hiện, một HS lên bảng Vì số 56 a a ƯC(56; 140) 140 a ƯCLN(56; 140) = 22.7 = 28 Vậy aƯC(56; 140)= {1;2;4;7;14;28} Hoạt động 3 : Luyện tập Bài 142 (trang 56 SGK) - Yêu cầu HS tìm ƯCLN rồi tìm các ƯC - Hãy nhắc lại cách xác định số lượng của một ước để kiểm tra ƯC vừa tìm ? Bài 143 (trang 56 SGK) - Yêu cầu cả lớp thực hiện, gọi một HS lên bảng Bài 144 (trang 56 SGK) - Yêu cầu cả lớp thực hiện, gọi một HS lên bảng Bài 146 (Trang 57 SGK) - Số tự nhiên x phải thoả mãn điều kiện gì - Cách tìm ƯC thông qua ƯCLN như thế nào - Gọi một HS lên bảng thực hiện, yêu cầu HS dưới lớp làm vào vở. Nhận xét bài trên bảng Bài 147 (Trang 57 SGK) - Số a phải có những điều kiện gì? - Nêu cách tìm số a. - Muốn tìm số hộp bút của mỗi bạn ta làm như thế nào ? - Gọi một HS lên bảng, HS dưới l[ps làm vào vở. Nhẫnét bài trên bảng. Bài 148 (Trang 57 SGK) - Số tổ được chia thành nhiều nhất phải thoả mãn điều kiện gì ? - Nêu cách tìm số nam, số nữ trong mỗi tổ lúc đó Bài 145 (trang 56 SGK) - GV hướng dẫn HS cùng thực hiện. * Trò chơi : Thi làm toán nhanh Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC của : a. 54; 42 và 48 ; b. 24; 36 và 72 - GV hướng dẫn HS thực hiện trò chơi. - Gọi hai HS lên bảng, cả lớp làm vào vở. Nhận xét bài của bạn. - HS lên bảng trình bày, HS cả lớp tham gia nhận xét. - HS lên bảng trình bày, HS cả lớp tham gia nhận xét. - HS trả lời các câu hỏi của GV. - Một HS lên bảng thực hiện. X là ước chung của 112 và 140 . ƯCLN(112,140) = 28 ƯC(112,140)=Ư(28)= {1;2;4;7;14;28} Vì 10 < x < 20 nên x = 14 . HS trả lời các câu hỏi của GV. Một HS lên bảng thực hiện. a > 2 và a là ƯC(28,36) ƯC(28,36)=Ư(ƯCLN(28,36)) = Ư(4) = {1 ; 2; 4} Vì a > 2 nên a = 4 Mai mua đựoc 7 hộp , Lan mua được 9 hộp - Một HS lên bảng. - Số tổ nhiều nhất là : ƯCLN(48,72) = 24 . Khi đó mỗi tổ có 2 nam và 3 nữ . - HS thực hiện trò chơi theo hướng dẫn của GV Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà - Ôn lại bài - Bài tập 177; 178; 180; 183 SBT Ngày dạy : 11-12-13-14/11 Tiết 35+36 Đ 18 . bội chung nhỏ nhất I. Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần : 1-Kiến thức: - Hiểu được thế nào là BCNN của hai hay nhiều số . - Biết cách tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố, từ đó biết cách tìm được ước chung thông qua ƯCLN . 2-Kĩ năng - Phân biệt được hai quy tắc tìm ƯCLN và BCNN II. chuản bị : - GV : Bảng phụ III. các hoạt động trên lớp : Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ HS1 : Thế nào là ƯCLN của hai hay nhiều số ? Vận dụng quy tắc tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố để tìm ƯCLN(12,18) . Hoạt đông của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 2 : Bội chung nhỏ nhất - Tìm BC(4; 6). Cho biết số nhỏ nhất khác 0 trong các bội chung của 4 và 6 ? - Vậy BCNN của hai hay nhiều số là số như thế nào ? - GV giới thiệu BCNN của hai hay nhiều số . So sánh khái niệm BCNN và UCLN của hai hay nhiều số . - GV nêu ký hiệu BCNN . - Tìm B(12). So sánh BC(4,6) với B(12). Nhận xét . - GV nêu chú ý trong SGK và đăth vấn đề có cách nào tìm BCNN mà không cần liệt kê như trên không để chuyển sang hoạt động 4 . - HS thực hiện theo yêu cầu của GV - HS đọc phần đóng khung trong SGK Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung của các số đó. Ký hiệu : BCNN(a,b) Nhận xét : SGK * Chú ý : BCNN(a,1) = a ; BCNN(a,b,1) = BCNN(a,b) Hoạt động 3 : Tìm BCNN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố . - GV giới thiệu cách tìm BCNN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố qua các bước cụ thể và chú ý các đặc điểm như chọn các thừa số nguyên tố chung và riêng, mỗi thừa số phải lấy số mũ lớn nhất . - GV minh hoạ từng bước lý thuyết song song với thực hành . - HS nhắc lại quy tắc tìm BCNN và cùng làm bài tập ? theo nhóm . - HS thử so sánh hai quy tắc tìm ƯCLN và BCNN của hai hay nhiều số . - Qua bài tập ? GV chú ý cho HS cách tìm BCNN trong các trường hợp các số đã cho là nguyên tố cùng nhau, số lớn nhất trong các số đã cho là bội của các số còn lại . - Yêu cầu HS làm bài tập 149 . - Tìm nhanh BCNN(2,4,8,3,6,9,5,10,15,18,30) TIẾT 36 - HS nêu qui tắc quy tắc như SGK - Ví dụ : Tìm BCLN(8; 18; 30) Phân tích các số 8; 18 và 24 ra thừa số nguyên tố 8=23;18=2.32;30=2.3.5 Các thừa số nguyên tố chung là và riêng là 3 và 5 Lập tích là : 23 .32.5 = 360 Vậy BCNN(8,18,30) = 360 - HS nêu chú ý trong SGK - HS cả lớp làm bài tập, ba HS lên bảng. - HS thực hiện theo yêu cầu của GV. Hoạt động 4 : Cách tìm bội chung thông qua tìm BCNN - HS nhắc lại nhận xét đã học ở hoạt động 3 . Có thể tìm bội chung của hai hay nhiều số bằng cách khác trước đây không ? - Phát biểu cách tìm bội chung của hai hay nhiều số thông qua tìm BCNN . - Hãy tìm các số tự nhiên x lớn hơn 70 và nhỏ hơn 100 sao cho các số đó vừa chia hết cho 18 và vừa chia hết cho 12 . Bài 152 (trang 59 SGK) - Bội của một số là gì ? Số a trong bài tập 152 phải thoả mãn những điều kiện gì ? Số a cần tìm có phải là BCNN(15;18) không ? Bài 153 (trang 59 SGK) - Muốn tìm BC (30; 45) ta có những cách nào ? Vì sao ta thường chọn cách thông qua tìm BCNN ? - Hãy nêu ác bước tiến hành khi tìm BC thông qua BCNN . Bài 154 (trang 59 SGK) - Số HS xếp hàng 2; 3; 4; 8 đều vừa đủ hàng có nghĩa là gì ? - Muốn tìm sĩ số học sinh 6C ta làm như thế nào ? - Yêu cầu HS nhận xét bài làm trên bảng. - HS thực hiện theo các yêu cầu của GV - HS phát biểu quy tắc : Để tìm BC của các số đã cho ta có thể tìm các bội của BCNN của các số đó . - Cả lớp thực hiện, mọt HS lên bảng thực hiện. - HS trả lời các câu hỏi của GV - Một HS lên bảng thực hiện, cả lps tham gia nhận xét bài của bạn. - Một HS lên bảng thực hiện. BCNN(30; 45) = 90 B(90)={0;90;180;270;360;450;540;...} Vì các số cần tìm < 500 nên chúng thuộc tập hợp {0;90;180;270;360;450} - Một HS lên bảng thực hiện. Gọi x là số học sinh của lớp 6C thì x là BC(2 ; 3 ; 4 ; 8) . BCNN(2 ; 3 ; 4 ; 8) = 24 ; B(24) = {0 ; 24 ; 48 ; 72 ; ...} Vì 35 < x < 60 nên số học sinh của lớp 6C là 48 em Hoạt động 5 : Củng cố Phát biểu cách tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố . So sánh quy tắc này với quy tắc tìm ƯCLN . HS làm bài tập 150, 151 (đặc biệt nêu ra cách tìm BCNN nhẩm nhanh) Hoạt động 6 : Hướng dẫn về nhà HS học bài theo SGK HS làm các bài tập 152 đến 155 để chuẩn bị luyện tập ở tiết sau . Chú ý rút ra nhận xét ở từ kết quả của phần b bài tập 155 . KÍ DUYỆT

File đính kèm:

  • docDAI SO.doc
Giáo án liên quan