Giáo án toán 6 – Tuần 16

I. Mục tiêu:

- Rèn kỹ năng cộng 2 số nguyên cùng dấu và khác dấu

II. Chuẩn bị:

Bảng phụ/77

III. Tiến trình:

 

doc5 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1312 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án toán 6 – Tuần 16, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 46_Luyện tập I. Mục tiêu: - Rèn kỹ năng cộng 2 số nguyên cùng dấu và khác dấu II. Chuẩn bị: Bảng phụ/77 III. Tiến trình: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 1) HĐ1: Kiểm tra bài cũ (7’) HS1: quy tắc phép cộng 2 số khác dấu? Bài 29/76 HS2: Chữa bt 30/76 2) HĐ2: Cộng 2 số nguyên (25’) Theo bảng phụ Chấm vài em? ? Làm BT 31/77 ? Nxét phép tính 3 học sinh thực hiện * Chốt cách làm ? Làm BT 332/77: ? Nxét phép tính ? 3 học sinh chữa ? a > ... ị a+b mang dấu gì? ? Điền bút chì vào SGK ? Đại diện điền bảng ? Cùng chữa ? Làm BT 34/77 ? Nêu cách làm loại toán này ? Hai học sinh đại diện làm Bài 31/77: Tính a) (-30) + (-5) = -(30+5) = -35 b) (-7) + (-13) = -20 c) (-15) + (-235) = -250 Bài 32/77: Tính a) 16 + (-6) = 16-6 = 10 b) 14 + (-6) = 14-6 = 8 c) (-8) + 12 = 12-8 = 4 Bài 33/77: (VNHT) Bài 34/77: Tính giá trị của biểu thức x + (-16) với x = -4 Với x = -4 có: x + (-16) = (-4) + (-16) = -20 (-102) + y với y = 2 Với y = 2 có: (-102) + y = (-102) + 2 = -100 3) HĐ3: Giải toán (10’) ? Đọc đề? Tóm tắt BT 35/77 Bài 35/77: Số tiền năm nay tăng hơn năm ngoái: Tăng 5 triệu đồng Tăng -2 triệu đồng 4) HĐ4: C2 - HD VN (3’) ? Quy tắc cộng 2 số nguyên cùng, khác dấu BTVN: 51, 52, 54, 55, 56 (SBT) Tiết 47 -Tính chất của phép cộng các số nguyên I. Mục tiêu: - Nắm được các tính chất của phép cộng số nguyên. - Có kỹ năng vận dụng các tính chất 1 cách hợp lí. II. Chuẩn bị: (Phiếu trắng) Bảng phụ BT 40/79 III. Tiến trình: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 1) HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5’) H1: Quy tắc cộng 2 số nguyên? Thế nào là 2 số đối nhau? 1/77? 2) HĐ2: Tính chất giao hoán (10’) Yêu cầu làm phiếu GV kẻ bảng Chia 2 loại: Tính: (-2)+(-3) (-3)+(-2) (-8)+(+4) (+4)+(-8) (-5)+(+7) (+7)+(-5) Hai nửa lớp làm. quả ? Rút ra nhận xét ? Đặt tên cho tính chất ? a, b ẻ Z , viết TQ ? Phát biểu bằng lời. 1)Tính chất giao hoán: a, b ẻ Z a + b = b + a 3) HĐ3: Tính chất kết hợp (7’) - Giới thiệu mỗi kết quả là tổng của 3 số a, b, c, viết: a + b + c * Điểm danh 1, 2, 3. Chia làm 3 nhóm làm 3 ý của BT ? 2/77 ? Báo cáo kết quả ? Đại diện tính ? Rút ra nhận xét ? Đặt tên cho tính chất? Phát biểu? Viết tổng quát với a, b ẻ Z ? Nêu các cách tính a + b + c 2) Tính chất kết hợp: a, b, c ẻ Z (a+b) + c = a + (b+c) 4) HĐ4: Cộng với 0, số đối (18’) - Giới thiệu, ký hiệu số đối của a Theo bảng phụ ? a + 0 = ? ? Cho các cặp số đối nhau ? Tìm số đối của các số: 2; 7; 100; -3; -8; -99; 0. ? Số đối của số nguyên dương là số nào? Số đối của số nguyên âm là số nào? Số đối của số 0? ? Hai số có quan hệ gì nếu tổng của chúng bằng 0 ? Làm ? 3/78 ? Làm BT 40/79 ? BT 36, 37/78 3) Cộng với số 0: a + 0 = a 4) Cộng với số đối: Số đối của a ký hiệu là -a a + (-a) = 0 a + b = 0 ị a=-b b=-a 5) HĐ5: C2 - HD VN (5’) ? Các tính chất của phép cộng. Vai trò của các tính chất này? VN: 38, 39, 41/79 60, 61, 62, 63/61 SBT Tiết 48 - Luyện tập I. Mục tiêu: - Rèn luyện kỹ năng cộng 2 số nguyên khác dấu, kỹ năng vận dụng vào bài toán thự tế, biết cộng các số nguyên bằng máy tính bỏ túi. II. Chuẩn bị: Máy tính bỏ túi 100%. Bảng phụ BT 46/80. III. Tiến trình: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 1) HĐ1: Kiểm tra bài cũ (7’) H1: Viết các tính chất phép cộng số nguyên. Làm BT 39 b/79 H2: BT 37 b/78 . 2) HĐ2: Cộng số nguyên (18’) ? Làm BT 41, 42/79 (Độc lập) ? Nêu các p/án làm ? Đọc kết quả ? H đại diện làm ? Căn cứ vào đâu làm được như vậy ? Liệt kê các số x |x| < 10 ? Tổng của chúng ? Tại sao làm được như vậy Xem hình vẽ 49, đặt đề toán phù hợp. Bài 41/79: Tính (-38) + 28 273 + (-123) 99 + (-100) + 101 Bài 42/79: Tính nhanh a) 217 + [43 + (-217) + (-23)] = [217 + (-217)] + [43 + (-23)] b) Tổng các số nguyên có GTTĐ < 10 +) Các số nguyên có GTTĐ < 10 là: -9; -8; -7; . . . ; 0; . . .; 7; 8; 9 +) Tổng của chúng là: S = (-9) + (-8) + . . . + 0 + . . . + 8 + 9 = . . . . . . = 0 Bài 43/79: (M) 3) HĐ3: Cộng bằng máy tính bỏ túi (15’) Giới thiệu nút +/- theo bảng phụ ? Các thao tác cộng trên MTBT: -76 + 20 ? -135 + (-65) ? ? Thực hành Bài 46: Sử dụng MTBT 4) HĐ4: C2- HD (5’) ? Quy tắc cộng 2 số ẻ Z. ? Tính chất của 2 phép cộng ? Sử dụng nút +/- VN: - Hoàn thành các BT còn lại: 66, 69, 70, 71, 72/ 62 (SBT). Tiết 49 - Phép trừ 2 số nguyên I. Mục tiêu: Nắm được quy tắc trừ 2 số nguyên, hiểu phép trừ / Z luôn thực hiện được. Có k/ năng trừ 2 số nguyên Mối liên quan giữa phép cộng và phép trừ II. Chuẩn bị: Bảng phụ BT 50/82 Phiếu học tập. III. Tiến trình: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 1) HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5’) H1: Điền vào bảng: H2: Quy tắc cộng số nguyên? 2) HĐ2: Hiệu 2 số nguyên (25’) GV viết + Giới thiệu cách trừ 2 số nguyên + Cách viết, đọc + Làm ví dụ Chấm vài em +) Giao việc cho 2 nửa lớp: Tính, so sánh, dự đoán kết quả 2 dòng cuối: 3 – 1 3 + (-1) 3 – 2 3 + (-2) 3 – 3 3 + (-3) 3 – 4 3 + (-4) 3 – 5 3 + (-5) *Hs rút được ra đẳng thức ở 3 dòng trên, tương tự suy ra 2 dòng cuối. * Cũng như vậy với phần b) ? Đọc lại các đẳng thức, dự đoán a – b = ? ? Quy tắc 3 – 8 + 3 + (-8) = -5 -3 – (-8) = -3 + 8 = 5 ? Thực chất của phép trừ là gì ? Làm BT 49/83 ? Làm BT 47, 48 1) Hiệu của 2 số nguyên: a, b ẻ Z a - b = a + (-b) 3) HĐ3: Ví dụ (10’) * Quy ước togiảm là tăng âm hoàn toàn phù hợp * Vấn đề đặt ra ở đây ... đã được giải quyết * Theo bảng phụ BT 50/82 ? Đọc VD/ 81 ? togiảm 4oC còn diễn đạt theo nghĩa tăng ntn ? Cách tính ? Khi nào a = b thực hiện được với a, b ẻ N a, b ẻ Z ? Tai sao mọi phép trừ trong Z đều thực hiện được (BSg vào các số (-) tức là các số đối của số tự nhiên để mọi phép trừ đều thực hiện được) ? Điền (nhóm) 2) Ví dụ: * Nhận xét (SGK/81) 4) C2 -HD VN (5’) ? Quy tắc phép trừ ? Bản chất của phép trừ ? Điều kiện phép trừ VN: 73, 74, 77, 78,79 / 63 (SBT)

File đính kèm:

  • docTuan16(13-12).doc
Giáo án liên quan