Giáo án toán 6 – Tuần 18

I. Mục tiêu

- Hệ thống lại những kiến thức trọng tâm, cơ bản nhất của học kỳ về môn số học.

- Các khái niệm: Tính chất, quy tắc.

- Rèn các kỹ năng cơ bản cần thiết: Viết tập hợp, tính số phần tử sử dụng các chữ số; tính chất chia hết, tìm ƯC, BC, ƯCLN, BCNN các phép tính và thứ tự thực hiện chúng trên /N; Z.

- Có thái độ ghi nhớ, học 1 cách hệ thống.

II. Chuẩn bị:

Câu hỏi ôn tập phát trước.

Phiếu (photo sẵn)

III. Tiến trình:

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1153 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án toán 6 – Tuần 18, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 55: Ôn tập Học kỳ I I. Mục tiêu - Hệ thống lại những kiến thức trọng tâm, cơ bản nhất của học kỳ về môn số học. - Các khái niệm: Tính chất, quy tắc. - Rèn các kỹ năng cơ bản cần thiết: Viết tập hợp, tính số phần tử sử dụng các chữ số; tính chất chia hết, tìm ƯC, BC, ƯCLN, BCNN các phép tính và thứ tự thực hiện chúng trên /N; Z. - Có thái độ ghi nhớ, học 1 cách hệ thống. II. Chuẩn bị: Câu hỏi ôn tập phát trước. Phiếu (photo sẵn) III. Tiến trình: Hoạt động của giáo viên- học sinh Ghi bảng HĐ1: Khả năng viết tính số phần tử của tập hợp + cho bài tập ? 1 học sinh viết Bài 1: Viết các tập hợp sau rồi tính số phân tử của mỗi tập hợp. a. Tập hợp các số tự nhiên ạ 0, nhỏ hơn hay bằng 98. ? 1 học sinh tính số phần tử của mỗi tập hợp. A={1,2,3…,98} A có: (98-1)+1=98 (pt) ? Nhận xét, kết luận cách tính số phần tử của những tập hợp mà gồm các số lập thành dãy cách đều. b. Tập hợp các số xẻ/N; x chia 3, dư 1; x có 1 hoặc 2 chữ số. B={1,4,7…,97} B có c. Tập hợp E các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 10; E={…-9;-8; …;0;…;8;9} E có 19 phần tử d. tập M các số xẻ/N sao cho x+5=3 M=f ? Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử. e. Tập K các số xẻ/N sao cho K=/N K có vô số phần tử. HĐ2: Dấu hiệu chia hết và tính chất chia hết + Cho ôn lý thuyết ? Số nào và chỉ những số nào mới chia hết cho 2; (cho 5, cho 3, cho 9, cho 4, cho 25, cho 8, cho 125) ? a và b cùng chia hết cho m kết luận gì về a±b không chia hết cho m đúng hay sai Bài 2: Điền chữ số vào dấu (*) để a. chia hết cho cả 2 và 5. * = 0 H/s làm ? (nt) ? Căn cứ vào kiến thức nào? ? (nt) b. chia hết cho 2; * không có giá trị nào Vị trí tận cùng là 3. Không bao giờ chia hết cho 2. ? Căn cứ vào kiến thức nào? c. chia hết cho 9 9 (1+3+*+5) 9 (9+*)9 *9 0Ê*Ê9 Vậy * =0;9 d. chia hết cho 36 36 chia hết cho 4 và 9 (i+3+*+8)9 (3+*)9 0Ê*Ê9 => *=6 Với *=6 có 13684 Bảng phụ bt 3 ? Đúng hay sai? Vậy *=6 Bài 3: Đúng hay sai a. Một số có tính chất là 5 thì chia hết cho 5. b. Một số chia hết cho 2 thì tính chất là 5 c. nếu (a+b)m và am thì bm d. Nếu am; bm thì (a-b)m (a³b) e. a chia hết cho 15 thì a chia hết cho 3 HĐ3: T/c chia hết Giao bt 1 ? Số nguyên tố là gì ? Hợp số là gì ? ? Căn cứ vào KT nào làm được như vậy. Bài 1: Xét xem tổng hiệu sau có là nguyên tố hay hợp số: a.13.14.15+57 b. 38970 - 80.81.82 c. n2 + n (n lẻ) HĐ4: Bội - Ước Giao bt 2 ? Xét quan hệ của 4;63;56;x ? Nêu hướng giải + Tiến hành từng yêu cầu. ? T/c của bt này. + T2 h/s tự làm. + Chấm vài em. + Sửa lỗi khi làm bài. ? Đọc tóm tắt Bài 2: Tìm xẻ/N, x >4 và 56x và 63x Giải: 56:x 63:x }ị xẻƯC(56,63) 56= 23 .7 63=32.7 => ƯCLN(56,63) =7 ƯC(56,63)={1;7} xẻ{1;7}; x>4 vậy x=7 Bài 3: Tìm xẻ/N, x nhỏ nhất xạ0; x:12; x:18 (chia hết nhớ sửa) Giải: Giao bt 4 ? quan hệ giữa số phần thưởng với số bút bi, bút dạ, vở. ? Nêu hướng giải quyết ? Thực hiện x:12 xẻBC(12;18)xnhỏnhất x:18 ị xạ0 nên x= BCNN(12;18) 12=22.3 ị BCNN(12;18)=36 18=2.32 Vậy x=36 Bài 4: Có 36 vở, 90 bút bi và 198 bút dạ đem chia đều vào các phần thưởng (mỗi phần thưởng có 3 loại). Hỏi chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng. Khi đó mỗi phần thưởng có bao nhiêu mỗi loại? Giải: Số vở, bút dạ, bút chì được chia đều vào số phần thưởng ị số phần thưởng là ƯC của 36;90;198 Số phần thưởng nhiều nhất là ƯCLN(36;90.198) Có 36= 22.32 90= 2.32.5 198= 2.32.11 ƯCLN(36;90;198)= 2.32=18 vậy chia được nhiều nhất 18 phần thưởng. Khi đó mỗi phần thưởng có: 36:18=2 (vở) 90:18=5 (bút bi) 198:18= 11 (bút dạ) HĐ5: C2- HD VN ? Các loại toán chữa. ? Các KT cơ bản ôn. VN: Bài tập 1: Tìm xẻ/N, x có 3 chữ số, x chia hết cho 7,8,11 đều có số dư là 5. Bài tập 2: Cho biết là số chẵn. Tìm x và y để chia hết cho cả 7 và 9. Bài tập 3: Cho AB=7cm. Vẽ trung điểm M của AB. Nhận xét sau giờ dạy: Tiết 56: Ôn tập (tiếp) I. Mục tiêu - Hệ thống lại những kiến thức trọng tâm, cơ bản nhất của học kỳ về môn số học. - Các khái niệm: Tính chất, quy tắc. - Rèn các kỹ năng cơ bản cần thiết: Viết tập hợp, tính số phần tử sử dụng các chữ số; tính chất chia hết, tìm ƯC, BC, ƯCLN, BCNN các phép tính và thứ tự thực hiện chúng trên /N; Z. - Có thái độ ghi nhớ, học 1 cách hệ thống. II. Chuẩn bị: Câu hỏi ôn tập phát trước. Phiếu (photo sẵn) III/ tiến trình: Hoạt động của giáo viên-học sinh Ghi bảng HĐ1: KTBC H1: Chữa bt 3(VN) H2: Trung điểm của đoạn thẳng là gì? Chữa bt1 (VN) HĐ2: Bài toán BC ? Quan hệ 5;9;11; số h/s. ? Muốn tìm số h/s a ta tìm như thế nào? ? 1 h/s thực hiện. ? Thực chất của bt này. Bài1: Số h/s của trường chưa đến 500 em. Biết khi xếp hàng 5, hàng9, hàng11 đều thiếu 4 em mới đủ hàng. Tính số h/s. Giải: Gọi số h/s K6 là a (em, 0ẻ/N) a<500 Ta thấy a+4 chia hết cho 5,9,11 a+4ẻBC(5,9,11) a<500đa+4<504 BCNN(5;9;11) =495 BC(5;9;11) ={0;495;990;...} a+4ẻBC(5;9;11) a+4<504 ị a+4 =435 Vậy a=491 Vậy kết luận có 491 h/s. HĐ3: Hình học A M N B 5 2 9 ? Vẽ hình. ? Nêu yêu cầu bt. ? Có những cách nào chứng tỏ N nằm giữa M và B. ? Nêu cách khác chứng tỏ N nằm giữa M và B. Bài 2: Cho AB=9cm; trên tia AB lấy M sao cho AM=5cm Trên tia BA lấy BN=2cm Tính MB, NA Chứng tỏ N nằm giữa Avà B Tính MN Giải Trên tia AB có: AM=5cm AB=9cm ị AM<ABịĐ2 M nằm giữa Avà B Do đó: AM+MB=AB MB=...=4cm T2 trên tia BAịAM=7cm Có M nằm giữa Avà B N nằm giữa Avà B M, N trên tia AB và AM=5cm An=7cm }ịAM<AN nên M nằm giữa Avà NịTia MA và tia MN (MB) đổi nhau. + T2: N nằm giữa B và M c.HDVN (Tính dựa vào b) HĐ4: C2 - HD VN ? Các kiến thức cơ bản về số học. ? Các kiến thức cơ bản về hóa học ? Các kỹ năng giải toán. VN: xem kỹ các bt đã ôn Học kỹ lý thuyết Chuẩn bị kiểm tra học kì I. Tiết 57, 58 Trả bài kiểm tra kỳ I

File đính kèm:

  • docTuan18(27-12).doc
Giáo án liên quan