I/ Mục tiêu:
- Nắm được các t/c của phép cộng phân số, liên hệ với t/c phép cộng số nguyên, số tự nhiên.
- Có khả năng tận dụng t/c vào tính toán 1 cách hợp lý.
II/ Chuẩn bị: Bìa cắt sẵn (4 tấm cho 4 nhóm)
bt 48/29
III/ Tiến trình:
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1187 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án toán 6 – Tuần 26, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 80: Tính chất cơ bản của phép cộng phân số
I/ Mục tiêu:
- Nắm được các t/c của phép cộng phân số, liên hệ với t/c phép cộng số nguyên, số tự nhiên.
- Có khả năng tận dụng t/c vào tính toán 1 cách hợp lý.
II/ Chuẩn bị: Bìa cắt sẵn (4 tấm cho 4 nhóm)
bt 48/29
III/ Tiến trình:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
HĐ1: KTBC
H1: (1/2+2/3)+ -1/6
H2: 1/2+(2/3+ -1/6)
HĐ2: Các t/c phép cộng
? làm ? 1/27
? Tính 2/5+2/4
-3/4+2/5
? Rút ra nhận xét gì
? Quan sát bt kiểm tra bằng cách T2 đặt tên t/c phép cộng phân số.
? Theo em phép cộng phân số có t/c gì.
? với a/b; c/d; r/q là các t/c của phép cộng phân số.
? Nêu so sánh với t/c phép cộng các số nguyên.
Các tính chất:
a,b,c,d,r,q ẻZ
b,d,q ạ0
Tính chất giao hoán:
a/b+c/d= c/d+a/b
Tính chất kết hợp:
(a/b+c/d) +p/q=
Cộng với 0
a/b+0= 0+a/b= a/b
HĐ3: áp dụng
+ Giao ví dụ
G và H cùng làm.
Chấm bài vài em.
* Bìa cắt sẵn đưa cho 4 nhóm.
Tính tổng
? Giải thích mỗi bước làm.
? làm ?2/28
? Đại diện chữa.
? Giải thích cơ sở KT.
? làm bt 47/28
? Hai H đại diện
+ Thảo luận
+ Lên thể hiện kết quả
(Tính thời gian)
áp dụng:
Ví dụ: Tính tổng:
A= -3/4+2/7+ -1/4+3/5+5/7= (-3/4+ -1/4)+ (2/7+5/7)+3/5
= -1 + 1 +3/5
= (-1 + 1) +3/5
= 0
HĐ4: C2 –HD VN
? Các t/c phép cộng.
VN: 49, 50, 51/29
Tiết 81: Luyện tập
I/ Mục tiêu:
- Rèn kỹ năng cộng phân số, sử dụng t/c phép cộng để làm bt.
- Linh hoạt, nhạy bén khi làm toán.
II/ Chuẩn bị:
Bảng phụ, phiếu bt 52 , 53, 55/30
III/ Tiến trình:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
HĐ1: KTBC
H1: Viết TQ các t/c phép cộng.
H2: Chữa bt 51
HĐ2: Luyện cộng 2 phân số
Bảng phụ bt 52/29
+ Theo bảng h9/30
Chấm 2 em.
+ Giao bt 54/30
+ Theo bảng phụ bt55
? Điền SGK (chì)
? Nhận xét.
? Đọc bt 53? Hiểu y/c bt ntn
? Xây tường.
? Đại diện chữa.
? Đ; S (sửa)
? 4 đại diện nêu ý kiến, sửa (nếu sai).
? Điền vào SGK.
? Đại diện điền.
? Nêu cách làm nhanh nhất.
Bài 52, 53, 54/30
(phiếu – SGK)
HĐ3: Rèn t/c phép cộng
Giao bt 56
Chấm vài em.
? 4 nhóm nghiên cứu bt 57.
Báo cáo kết quả của nhóm mình.
? Làm cá nhân.
? Ba đại diện chữa.
? Giải thích các bước làm (cơ sở KT nào)
Bài 56/31: Tính nhanh
A= -5/11+ (-6/11+1)
A= (-5/11+ -6/11) +1
= -1 + 1 = 0
b)
B= 2/3+ (5/7+ -2/3)
= (2/3+ -2/3) +5/7 =
0 + 5/7 = 5/7
c)
C= (-1/4+5/8) + -3/8
= -1/4+ (5/8+ -3/8)
= -1/4+1/4 = 0
HĐ4: C2 – HD VN
? Trên cơ sở kiến thức nào giải các bt này.
VN: bt SBT (T81)
Tiết 82: Phép trừ phân số
I/ Mục tiêu:
- Nắm được 2 phân số đối nhau; Cách trừ 2 phân số; Phép trừ là phép toán ngược của phép cộng.
- Có khả năng nhận biết; Tìm phân số đối; Thực hiện phép trừ.
- ý nghĩa của phép trừ; mối quan hệ 2 phép cộng và phép trừ.
II/ Chuẩn bị: Bảng phụ bt ?2/32
III/ Tiến trình:
Hoạt động của giáo viên-học sinh
Ghi bảng
HĐ1: KTBC
a, b ẻ Z b = ?
? Đọc khung chữ nhật vào bài mới
HĐ2: Số đối
? làm ? 1/31
? Nghiên cứu SGK ?1 nhắc lại quan hệ -3/5 và 3/5 người ta nói ntn.
? làm ?2/32.
+ Phiếu, bảng phụ.
? Một cách TQ thế nào là 2 phân số (số) đối nhau.
? Kí hiệu số đối của –3/5; 3/5; 2/3; 2/-3
? Quan sát 3/5 và -3/5 Cho biết Tìm số đối của 3/5 đã làm ntn (ngược lại)
? Hỏi như thế với 2/-3
? Số đối của a/b là phân số nào.
? làm bt 58/33 (M)
1:Số đối:
* Định nghĩa
+ Kí hiệu số đối của là
+ Chú ý: 10 +()=0
20
HĐ3: Phép trừ phân số
? làm ?3/32
+ Nêu quy tắc.
? Đọc QT/32
+ Yêu cầu đọc và trả lời khung chữ nhật.
? Thực chất phép trừ?
G và H cùng làm ví dụ.
? làm ?4/33
? làm bt ?1/33
Chấm vài em.
? Nghiên cứu nhận xét/33
Cho biết hiệu a/b - c/d là phân số ntn
2: Phép trừ phân số
Ví dụ:
* Nhận xét (SGK/33
HĐ4: C2 –HD VN
? Xem xét, đánh giá sự giống, khác nhau giữa phép trừ số nguyên và phép trừ phân số.
? Nói phép trừ phân số là tập hợp đặc biệt của phép trừ 2 phân số đúng hay sai? Vì sao?
VN: bt 59,61,62/34
Nhận xét sau giờ dạy:
Tiết 23: Thực hành
I. Mục tiêu:
- Nắm được dụng cụ đo góc trên mặt đất, hiểu nguyên lý đo góc bằng giác kế.
- Có kỹ năng đo góc trên mặt đất.
- Rèn tính kỷ luật, ý thức làm việc tập thể, thấy vai trò của môn Toán.
II. Chuẩn bị:
- 4 giác kế + 8 cọc tiêu.
- Mỗi nhóm: giấy, bút.
III. Tiến trình:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
1. HĐ 1: Kiểm tra bài cũ (7’)
HS1: Vẽ 1 góc nêu cách đo góc, rồi xác định số đo góc đó?
HS2: Nhận xét gì về số đo của 1 góc, kể tên các loại góc.
2. HĐ 2: Giới thiệu dụng cụ:
+ Giác kế, cọc tiêu
? Nhắc lại cách đo góc vừa vẽ?
+ ĐVĐ: Xác định độ lớn góc trên mặt đất ta làm ntn?
? Đọc dụng cụ đo góc
Mô tả dụng cụ.
+ Giáo viên giới thiệu chi tiết dụng cụ.
1. Dụng cụ đo góc trên mặt đất.
? Mô tả lại cấu tạo của giác kế. (sử dụng giác kế để mô tả)
3. HĐ 3: Cách đo
+ Làm thế nào để xác định độ lớn của 1 góc trên mặt đất bằng giác kế.
? Nghiên cứu cách đo góc trên mặt đất.
? Nêu lại.
? Tại sao làm như vậy?
2. Cách đo góc trên mặt đất.
* Thực chất:
Xác định tia thứ nhất của góc; tia thứ hai nhờ 2 khe và cọc tiêu.
? Độ chính xác của đo đạc phụ thuộc yt nào (các cọc tiêu vuông góc đất, giác kế vuông với đất)
(Kiểm tra bằng roi)
Cho 1 số h/s điều chỉnh giác kế kiểm tra độ vuông góc của cọc tiêu.
4. HĐ 4: C2-HD VN
* Mỗi tổ 1 giấy, bút, 4 tổ phó lấy dụng cụ, giác kế + cọc tiêu.
File đính kèm:
- Tuan26(7-3).doc