Giáo án Toán 6 - Tuần 26, tiết 75

I. Mục tiêu :

- Kiến thức: HS hiểu thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân số , nắm được các bước tiến hành quy đồng mẫu nhiều phân số.

- Kĩ năng : Có kĩ năng quy đồng mẫu các phân số (có mẫu là số không quá 3 chữ số).

- Thái độ : Gây cho HS ý thức lm việc theo quy trình, thĩi quen tự học.

II/ Chuẩn bị :

- Gio vin : Bảng phụ , my tính bỏ ti.

- Học sinh : My tính bỏ ti.

III. Phương pháp: Đặt vấn đề, giải quyết vấn đề, quan sát, .

IV/ Tiến trình bài dạy :

 

doc6 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1252 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Tuần 26, tiết 75, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 26 Tiết 75 : QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ I. Mục tiêu : - Kiến thức: HS hiểu thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân số , nắm được các bước tiến hành quy đồng mẫu nhiều phân số. - Kĩ năng : Cĩ kĩ năng quy đồng mẫu các phân số (cĩ mẫu là số khơng quá 3 chữ số). - Thái độ : Gây cho HS ý thức làm việc theo quy trình, thĩi quen tự học. II/ Chuẩn bị : - Giáo viên : Bảng phụ , máy tính bỏ túi. - Học sinh : Máy tính bỏ túi. III. Phương pháp: Đặt vấn đề, giải quyết vấn đề, quan sát, ... IV/ Tiến trình bài dạy : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1(9 phút): Kiểm tra bài cũ - GV đưa đầu bài lên bảng phụ. - Yêu cầu HS điền : đúng , sai, sửa lại. 1) 2) 3) Một HS lên bảng điền. 1) Sai, sửa lại : . 2) Đúng. 3) Sai, sửa lại: . Hoạt động 2(34 phút): Quy đồng mẫu nhiều phân số - GV ĐLĐ vào bài. VD: Cho 2 phân số: và . Quy đồng mẫu 2 phân số. Nêu cách làm. - Vậy quy đồng mẫu số các phân số là gì? - Mẫu chung cĩ quan hệ như thế nào với mẫu của các phân số ban đầu ? - Tương tự, hãy quy đồng mẫu 2 phân số: và . - Nếu lấy mẫu chung là bội chung khác của 5 và 8 như : 80; 120; ... được khơng? vì sao - Yêu cầu HS làm ?1 (tr.17 SGK). - Yêu cầu 2HS lên bảng làm. - Cơ sở của quy đồng mẫu các phân số là gì ? - Nhận xét : Mẫu chung phải là BC của các mẫu, thường là BCNN. Ví dụ: Quy đồng mẫu các phân số: ; ; ; - Nên lấy mẫu chung là gì ? - Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu bằng cách lấy mẫu chung chia lần lượt cho từng mẫu. - GV hướng dẫn HS trình bày: ; ; ; ; MC : 120. . Quy đồng: ; ; ; . - Nêu các bước làm để quy đồng mẫu nhiều phân số cĩ mẫu dương ? - GV đưa quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số lên bảng phụ. - Yêu cầu HS làm ?3 theo phiếu học tập. -Hs làm bài . . Quy đồng mẫu số các phân số là biến đổi các phân số đã cho thành các phân số tương ứng bằng chúng nhưng cĩ cùng mẫu. - Là bội của các mẫu ban đầu. Nửa lớp làm TH1. Nửa lớp làm TH2. 1) ; 2) ; Dựa vào tính chất cơ bản của phân số. Là BCNN (2; 5; 3; 8) BCNN (2; 5; 3; 8) = 23 . 5 . 3 = 120. 120 : 2 = 60 120 : 5 = 24 120 : 3 = 40 120 : 8 = 15 Nhân cả tử, mẫu của phân số với thừa số phụ. HS nêu: + Tìm mẫu chung. (BCNN của các mẫu) + Tìm thừa số phụ. + Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng. Hoạt động 3(2 phút) Dặn dị: - Học thuộc quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số. - Làm bài tập : 29; 30; 31; 41; 42; 43 Tuần 26 Tiết 76 : LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: - Kiến thức: Củng cố các kiến thức quy đồng mẫu nhiều phân số. -Kỹ năng: Rèn luyên kỹ năng quy đồng mẫu nhiều phân số. -Thái độ: Tạo cho HS thói quen làm việc theo quy trình . Viết các phân số đã cho dưới dạng mẫu số dương trước khi quy đồng mẫu. II/ Chuẩn bị : GV: SGK, phấn màu, bảng phụ. HS: SGK, bảng con. III/ Phương pháp: Đặt vấn đề, giải quyết vấn đề, quan sát, ... IV/ Tiến trình bài dạy: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1(9 phút): Kiểm tra bài cũ HS1: Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu hai phân số dương. Chữa bài tập 30 (a,b) tr.19 SGK. -Nhận xét cho điểm Hai HS lên bảng kiểm tra: HS1: - Phát biểu. ; Hoạt động 2(34 phút):Luyện tập GV: Nêu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số cĩ mẫu dương. - Làm bài 28 tr.19 SGK. Quy đồng mẫu các phân số sau: ; ; Các phân số đã tối giản chưa ? - Tổ chức trị chơi : Ai nhanh hơn. Quy đồng mẫu các phân số: ; ; (Hai đội mỗi đội ba người) Bài 32, 33 tr.19 SGK. Quy đồng mẫu các phân số sau ? - GV lưu ý HS trước khi quy đồng mẫu cần biến đổi phân số về tối giản và cĩ mẫu dương ? Bài 35 ; bài 44 tr.9 SBT. Để rút gọn các phân số này trước tiên ta phải làm gì ? -Bài 28. Quy đồng mẫu : ; ; MC: 48 Þ ; ; Giải: ; ; ; MC : 75 Þ ; ; Bài 32 a) ; ; MC: 63 Þ b) ; MC: 23.3.11 = 264 Þ ; c) ; ; Þ ; ; MC: 22.5.7 = 140 Þ ; Bài 35 và bài 44. a) ; ; ; Rút gọn: Þ ; ; MC: 30 Quy đồng: . b) . Rút gọn: MC: 13.7 = 91 Quy đồng: . Hoạt động 3(2 phút) Dặn dị - Ơn tập quy tắc so sánh phân số (ở TH) so sánh số nguyên, học lại tính chất cơ bản, rút gọn , quy đồng mẫu của phân số. - Làm bài tập 46, 47 tr.9 SBT. Tuần 26 : Tiết 77 : SO SÁNH PHÂN SỐ I/ Mục tiêu: - Kiến thức: HS hiểu và vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và khơng cùng mẫu, nhận biết được phân số âm dương. - Kĩ năng : Cĩ kĩ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số co cùng mẫu dương để so sánh phân số. - Thái độ : Gây cho HS ý thức làm việc theo quy trình, thĩi quen tự học. II/ Chuẩn bị : - Giáo viên : Bảng phụ ghi đề bài, quy tắc so sánh phân số. - Học sinh : Bảng phụ. III/ Phương pháp: Đặt vấn đề, giải quyết vấn đề, quan sát, ... IV/ Tiến trình bài dạy: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1(8 phút): Kiểm tra bài cũ - Yêu cầu HS chữa bài tập 47 (tr.9 SBT). -GV nhận xét và cho điểm - Liên đúng. Vì sau khi quy đồng: 15 >14 Þ . - Oanh sai Ví dụ: và cĩ 3 >1 ; 10 > 2 nhưng Hoạt động 2(10 phút):So sánh hai phân số cùng mẫu Với các phân số cĩ cùng mẫu so sánh như thế nào ? (Số tự nhiên). - Yêu cầu HS lấy VD. - GV đưa ra quy tắc. VD: so sánh: và . So sánh và - Yêu cầu HS làm ?1. - Nhắc lại quy tắc so sánh 2 số nguyên âm? Quy tắc so sánh 2 số nguyên dương với số 0. Số nguyên dương với số nguyên âm. - GV: So sánh: và - Phân số nào cĩ tử lớn hơn thì phân số đĩ lớn hơn. VD: - HS đọc quy tắc SGK. (vì (-3) (-1). ?1. ; .; ; HS: Biến đổi các phân số cĩ cùng mẫu âm thành cùng mẫu dương rồi so sánh. ; Hoạt động 3(15 phút):So sánh hai phân sơ khơng cùng mẫu GV: So sánh và - Yêu cầu HS hoạt động nhĩm. - Yêu cầu HS nêu các bước làm để so sánh 2 phân số khơng cùng mẫu. - Yêu cầu HS làm ?2. - Nhận xét gì về các phân số này? Đã tối giản chưa ? - Yêu cầu HS làm ?3. - Yêu cầu HS đọc " Nhận xét" SGK. HS hoạt động nhĩm: Þ và MC: 20 Þ so sánh: và cĩ Các bước so sánh: - Biến đổi các phân số cĩ mẫu âm thành mẫu dương. - Quy đồng mẫu các phân số. - So sánh tử các phân số, phân số nào cĩ tử lớn hơn thì lớn hơn. * HS phát biểu quy tắc SGK. ?2. a) ; Þ ; MC: 36 Þ ; Þ Þ b) ; ; ; QĐ: ; cĩ -HS làm bài ?3. 0 = ; ; Hoạt động 4(10 phút) Củng cố Bài 38 (tr.23 SGK). - Yêu cầu HS làm bài 40 (tr.24 SGK) theo nhĩm. Bài 38 a) h và h. MC: 12 Þ h và h cĩ h > h hay h dài hơn h b) m và m. Hoạt động 5(2 phút) Dặn dị - Nắm vững quy tắc so sánh 2 phân số bằng cách viết chúng dưới dạng 2 phân số cĩ cùng mẫu dương. - Làm bài tập: 37, 38 (c, d), 39, 41 SGK. 51, 54 (tr. 10 SBT). DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG

File đính kèm:

  • docTUAN 26.DOC