I/ Mục tiêu:
Cung cấp t/c của phép nhân, kỹ năng nhân phân số , vận dụng giải các bài toán thực tế.
Rèn tính cẩn thận; ý thức hợp tác làm việc.
II. Chuẩn bị của thày và trò
III/ Tiến trình:
5 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1389 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án toán 6 – Tuần 28, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 86: Luyện tập
I/ Mục tiêu:
Cung cấp t/c của phép nhân, kỹ năng nhân phân số , vận dụng giải các bài toán thực tế.
Rèn tính cẩn thận; ý thức hợp tác làm việc.
II. Chuẩn bị của thày và trò
III/ Tiến trình:
Hoạt động của giáo viên-học sinh
Ghi bảng
HĐ1:KTBC
H1: Chữa bt 76b,c
H2: bt 77c/39
HĐ2: Tính chất phép nhân
? Nghiên cứu bt 78/40.
? Hiểu đề bài ntn.
? Hiểu ví dụ ntn.
? Chứng minh t/c kết hợp có nghĩa gì.
(a/b.c/d)m/n= a/b(c/d.m/n)
? Khi nào chứng tỏ 2 biểu thức này bằng nhau.
? Tính mỗi biểu thức.
(Hai h/s đại diện)
Chấm vài em.
? Tính các tích/80.
? 3 Hs đại diện.
? Đọc đề? Nêu cách làm bài79
(chia nhóm tính toán).
? Cử đại diện điền chữ tương ứng số ở ô hàng ngang.
? Đọc từ dòng chữ.
? Em hiểu biết gì về nhà toán học Lương Thế Vinh.
? Giao bt 81/41.
? Đọc tóm tắt.
? C.thức P; S của hình chữ nhật.
? Đại diện tính.
Bài 78/40: Chứng minh
* a/b.c/d= a.c/b.d= c.a/d.b= c/d.a/b
* Có (a/b.c/d).m/n
= a.c/b.d. m/n= (ac).m/ (bd)n= acm/bdn
lại có a/b(c/d.m/n)= a/b.cm/dn= a(cm)/b(dn)= acm/bdn
Chứng tỏ:
(a/b.c/d).m/n= a/b(c/d.m/n)
Bài 80/40: Tính
a)
b)
d)
Bài 79/40;
Bài 81/41
HĐ3: C2- HD VN
? Các loại toán bt
VN: bt (SBT) Tiết 86
Nhận xét sau giờ dạy:
Tiết 87: Phép chia phân số
I/ Mục tiêu:
Nắm được 2 số nguyên đảo nhau; cách chia 2 phân số.
Có kỹ năng xác định số nguyên đảo; chia 2 phân số.
Thấy được mối quan hệ xuôi - ngược giữa phép (x) và (:)
II/ Chuẩn bị:
Bảng phụ các bt ?2; ?5/42
III/ Tiến trình:
Hoạt động của giáo viên-học sinh
Ghi bảng
HĐ1: KTBC
H1: Quy tắc TQ nhân 2 phân số
HĐ2: Số nguyên đảo
? làm ?1/41
? 1 h/s đại diện.
? Nhận xét các tích vừa tìm được.
Đọc khái niệm của ? 1/41
?2 làm vào SGK
1 đại diện làm.
? Nhận xét thống nhất.
? -4/7.7/-4= 1 Hãy diễn đạt quan hệ của -4/7 và 7/-4.
? Thế nào là 2 số nguyên đảo nhau
? Tìm số nguyên đảo của 1/7
Tìm số nguyên đảo của .
? Cho a/b ạ 0 số nguyên đói của nó là số nào.
? Muốn tìm số nguyên đối của a/b ạ 0 ta làm ntn.
(xong ? 3/42)
? Nói 2 số nguyên đảo luôn cùng dương hoặc cùng âm đúng hay sai.
1:Số nghịch đảo
* Định nghĩa
* Ví dụ:
Số nguyên đảo của 1/7 là 7
Vì: 1/7.7 = 1
Số nguyên đảo của-11/10 là 10/-11
Vì:
HĐ3: Phép chia phân số
? làm ?4 (KT tiểu học)
? So sánh 2/7:3/4 và 2/7. 4/3
? Đọc quy tắc chia phân số.
? Thực chất muốn chia a/b cho c/d ạ 0 là gì.
* Cần có khả năng nhânị chia tốt.
Theo bảng phụ chấm 3 em.
? Đọc khung chữ nhật/41 và trả lời (phép chia 2 phân số được thay bởi phép nhân với phân số nguyên đảo).
? Tai sao cần c/d ạ 0
? làm ?5/42
? 1 đại diện chữa.
? Tính -3/4:2
? Rút ra nhận xét.
? Đọc nhận xét /42.
? làm ?6/42.
? làm bt 87/43
2:Phép chia phân số * Quy tắc (SGK/42)
a/b:c/d= a/b.c/d= ad/bc
(a.b.c.dẻZ; b,dạ0)
* Ví dụ:
+) 5/6:-7/12= 5/6.-12/7
= 5.(-12)/6.7= -10/7
+) –7:14/3= -7.3/14= -3/2
HĐ4: C2- HD VN
? Nêu các kiến thức cần ghi nhớ
VN: 84,85,86,88 trang 43
Nhận xét sau giờ dạy:
Tiết 88: Luyện tập
I/ Mục tiêu:
Rèn khả năng xác định số nguyên đảo, chia thành theo 2 phân số.
Kỹ năng thực hiện dãy gồm các phép nhân, chia.
Có thái độ làm việc tích cực và cẩn thận.
II/ Tiến trình:
Hoạt động của giáo viên-học sinh
Ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (7’)
? Thế nào là 2 số nghịch đảo .
? Nêu cách tìm của số nghịch đảo của a/b ạ 0.
? làm cá nhân.
? H chữa.
? Nhận xét thống nhất.
Chấm 2 em.
Bài 1: Tìm số nguyên đảo.
Số nghịch đảo của là:
Số nghịch đảo của
Số nghịch đảo của –21.
Số nghịch đảo của –1/-5.
Số nghịch đảo của (1/2+1/3)
Số nghịch đảo của số nđ của –1/3
HĐ2: Làm tính
? làm cá nhân.
Xem, sửa chữa.
? Đại diện chữa.
? Phát biểu quy tắc chia 2 phân số.
Bài 2: Làm phép tính.
= =
–4/13:2
24:-6/11
4/7:(2/5.4/7)
6/7=5/7:5-8/9
HĐ3: Tìm x
* Lưu ý thứ tự thực hiện
+ Thống nhất cách làm.
? Nêu trình tự thực hiện.
? làm cá nhân.
? H chữa.
Bài 3: Tìm x biết.
à x=
à x=
2/5:x = -1/4
4/5+5/7:x = 1/6
HĐ4: Giải toán
? Đọc, tóm tắt.
? Muốn tìm t cần biết yếu tố nào.
? Tính quãng đường.
? Tính t = s/v
Bài 92/44:
Giải
Quãng đường đế trường là:
10.1/5 = 2(km)
Thời gian Minh đi từ truờng về nhà là: 2:12 = 1/6(h) = 10’
HĐ5: C2 – HD VN
? Các loại toán.
? Kiến thức cơ bản đã sử dụng.
VN: 98,100,101 (SBT)
Nhận xét sau giờ dạy:
Tiết 25: Đường tròn
I. Mục tiêu:
- Nắm được đường tròn, hình tròn là gì, điểm nằm bên trên, trong, bên ngoài (O)
- Có khả năng nhận biết 1 điểm có hay không thuộc 1 đường tròn.
- Sử dụng compa để so sánh độ dài 2 đoạn thẳng …
II. Chuẩn bị:
- Thước, compa.
III. Tiến trình:
Hoạt động của giáo viên-học sinh
Ghi bảng
1. HĐ 1: Đường tròn và hình tròn (20’)
+ Giới thiệu dụng cụ compa.
+ Vẽ 1 đường tròn (0;2)
? tác dụng của compa
? Mở độ compa 1,7cm; lấy O vẽ đường tròn tâm O bán kính 1,7cm
? Đường tròn vừa vẽ gồm những điểm ntn?
1. Đường tròn và hình tròn:
? Viết ký hiệu đường tròn tâm I, bán kính 2.
? Đọc ký hiệu (A;3cm)
Đường tròn tâm O, bán kính R.
Ký hiệu: (O;R)
? Đường tròn (A;3cm) gồm những điểm ntn?
? B có điều kiện:AB=3cm
điểm B nằm ở đâu?
+ Vẽ hình 43b lấy các điểm: E, C, D.
Giới thiệu quan hệ.
Tô phần gần các điểm trong và trên đường tròn.
Phần mặt phẳng gồm điểm ntn?
? Hình tròn là gì?
? Đ hay S khi nói: Mọi điểm thuộc đường tròn (O;R) đều thuộc hình tròn (O;R) và ngược lại.
* Hình tròn (sgk/90)
2. HĐ 2: Cung và dây (10’)
+ Lấy A,B ẻ(O)
? Hai điểm A, B chia đường tròn ra mấy phần (tô màu khác nhau)
? Cung tròn là gì?
? Vẽ đoạn thẳng AB
? Dây cung là gì?
? Vẽ 1 dây cung đi qua O.
? Đường kính có quan hệ ntn với bán kính.
3. Cung và dây cung:
Cung AC.
Dây AC.
Đường kính AB.
3. HĐ 3: Tác dụng của compa (10’)
? Nghiên cứu ví dụ 1/90
4. Một công dụng khác của compa.
- So sánh 2 đoạn thẳng.
- Tìm tổng 2 đoạn thẳng.
? Làm bt 38/91
? Làm bt 40/91
(Nhóm hđ, báo cáo kết quả). Nêu cách làm.
4. HĐ 4: C2-HDVN (5’)
? Cần nắm kiến thức gì?
? Compa dùng để làm gì?
VN: 39,40,42/90
File đính kèm:
- Tuan28(21-3).doc