Giáo án Toán 6 - Tuần 32 - Tiết 93: Kiểm tra 45 phút

A.Mục tiêu

ã Đánh giá sự tiếp thu của HS về phân số : các khái niệm, các phép tính.

ã Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức đã học vào giải các bài toán về phân số .

B.Chuẩn bị : HS ôn lại các kiến thức đã học trong chương

C.Tiến trình dạy học

1.ổn định lớp

2.Kiểm tra

 

doc6 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1489 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Tuần 32 - Tiết 93: Kiểm tra 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 32 tiết 93 Kiểm tra 45 phút Ngày soạn : 6/4 ngày dạy: 13/4 A.Mục tiêu Đánh giá sự tiếp thu của HS về phân số : các khái niệm, các phép tính. Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức đã học vào giải các bài toán về phân số . B.Chuẩn bị : HS ôn lại các kiến thức đã học trong chương C.Tiến trình dạy học 1.ổn định lớp 2.Kiểm tra Đề Bài lớp 6B, C Câu 1: (2,5đ) Điền vào ô trống sao cho thích hợp: Câu 2:(0,5đ)Số nghịch đảo của là: a. b. 2 c. d. -2 Câu 3:(3đ)Rút gọn phân số sau Câu 4: (2đ)Tính a/ b/ Câu 5(2đ) Tìm x biết: a/ x: b/ x+ Đáp án và thang điểm Câu1 : 2 ; -4; 6; -8; 10 Câu 2: b Câu 3: ; ; Câu 4: a/ 1 b/ Câu 5: a/ x= b/ x= Tông hợp điểm. Xếp loại Kém Yếu TB Khá Giỏi Số lượng Đề Bài lớp 6A Câu 1 ( 1,5đ) Điền vào ô trống sao cho thích hợp: Câu 2: (1,5đ)Tìm số nghịch đảo của các số sau: -1; Câu 3: (4đ)Tính a/ b/ c/ d/ Câu 4: (2đ)Tìm x biết: a/ x. b/ Câu 5: (1đ)Tìm aZ để biểu thức sau có giá trị là một số nguyên M = Đáp án và thang điểm Câu1 : 2 ; -4; 6; -8; 10 Câu 2: số nghịch đảo của các số: -1; Lần lượt là: -1; 2; Câu 3: a/ ; b/ 5; c/ 1 d/ Câu 4: a/ x= b/ x=-2 Câu 5: a = 0 hoặc a = -1 Tông hợp điểm. Xếp loại Kém Yếu TB Khá Giỏi Số lượng ----------------------------------------------- Tuần 32 tiết 94 Tìm giá trị phân số của một số cho trước Ngày soạn : 7/4 ngày dạy: 14/4 A.Mục tiêu HS nhận biết và hiểu qui tắc tìm giá trị phân số của 1 số cho trước. Có kĩ năng vận dụng qui tắc đó để tìm giá trị phân số cảu một số cho trước. Có ý thức áp dụng qui tắc này để giải 1 số bài toán thực tiễn. B.Chuẩn bị : MTBT C.Tiến trình dạy học 1.ổn định lớp (1p) 2.Kiểm tra 3.Bài giảng Hoạt động của thày Hoạt động của trò 1.Củng cố qui tắc nhân 1 số tự nhiên với 1 phân số (5p) Tính theo 2 cách ? 2. Tìm tòi phát hiện kiến thức mới (15p) 1.Ví dụ (sgk) Gọi HS đọc ví dụ và tóm tắt bài . Hãy tìm của 45 ? Muốn vậy hãy áp dụng 1 trong 2 cách ở trên. Tương tự hãy tính tiếp . Công việc ta làm ở trên chính là tìm giá trị phân số của 1 số cho trước. Muốn tìm giá trị phân số của 1 số cho trước ta làm thế nào ? 2.Qui tắc Tìm của b ? Yêu cầu HS đọc 2 qui tắc (sgk) 3.Luyện tập (16p) Yêu cầu HS làm ?2 Bài 115 (sgk) Bài 115(sgk) 4.Sử dụng máy tính bỏ túi (7p) Cho HS làm bài 120 (sgk) áp dụng vào bài 120 a,b(sgk) Làm bài : Có thể nhân số đó với tử rồi chia cho mẫu hoặc chia cho mẫu rồi nhân với tử. Đọc SGK và nêu tóm tắt bài . Số HS thích đá bóng là : Số HS thích đá cầu là : 45.60%= 27 (em) Số HS thích chơi bóng bàn là : Số HS thích chơi bóng chuyền là : Ta nhân số đó với phân số . Ta tính Đọc 2 qui tắc Làm ?2 : Làm bài : a)5,8 Làm bài : 16%.25 = 25%.16 25.84% = 21 50.48% = 24 Phép tính Nút ấn Kết quả 9% của 70 6% của 87 6,3 5,22 12%; 26% ; 35% của 1500 180 390 625 28% của 1200, của 4500, của 6800 336 1260 1904 4.Hướng dẫn về nhà (1p) Học kĩ lí thuyết Làm bài tập : 117,118,119,120(c,d) (sgk) Chuẩn bị trước phần luyện tập . Tuần 32 tiết 95 Luyện tập Ngày soạn : 11/4 ngày dạy: 18/4 A.Mục tiêu HS được củng cố và khắc sâu qui tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước. Có kĩ năng thành thạo tìm giá trị phân số của một số cho trước. Vận dụng linh hoạt , sáng tạo các bài tập mang tính thực tiễn. B.Chuẩn bị : MTBT. C.Tiến trình dạy học 1.ổn định lớp (1p) 2.Kiểm tra bài cũ (7p) Hoạt động của thày Hoạt động của trò Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra : HS1: Nêu qui tắc tìm giá trị phân số của một số . Chữa bài tập 117 (sgk) HS2 : Chữa bài tập 119(sgk) Nhận xét cho điểm HS1 : nêu qui tắc HS2: a) 9 viên b) 12 viên 3.Luyện tập (26p) 1.Bài tập trắc nghiệm Nối mỗi câu ở cột bên trái với một câu ở cột bên phải dể được kết quả đúng Cột A Cột B 2.Điền vào ô trống Số giờ Số phút 2.Bài tập 121 (sgk) Yêu cầu HS tóm tắt bài . Nêu cách giải ? Bài 122(sgk) Yêu cầu HS đọc đề bài Để tìm khối lượng hành ta làm thế nào ? Hãy tính ? Tương tự hãy tìm khối lượng đường và muối? Sử dụng máy tính bỏ túi : Ví dụ : một quyển sách giá 8000đ. Tính giá tiền quyển sách sau khi giảm giá 15% ? Bài tập 123 (sgk) En hãy kiểm tra xem người bán hàng tính giá có đúng không ? Thảo luận nhóm : Kết quả : a-1 e-2 c-3 d-4 b-5 Hoạt động nhóm Số giờ Số phút 30 phút 20 phút 10 phút 45 phút Tóm tắt bài : HN-HP: 102 Km Đã đi : 3/5 quãng đường. Còn cách HP : ?km Giải : Xe lửa đã đi được quãng đường cách Hà Nội là : Xe lửa còn cách Hải Phòng là : 102 – 61,2 = 40,8(km) Đáp số : 40,8km 1 HS được đề bài Ta tìm 5% của 2 kg Khối lượng hành là : 2.5% = 0,1 (kg) Khối lượng muối là : Khối lượng muối là : Thảo luận và nêu cách tính : Bấm các nút sau : 8,0,0,0,x,1,5,%,-,= kết quả : 6800 Các mặt hàng B,C,E tính đúng giá mới A,D sai , sửa lại là : A: 31500 đ D : 405000 đ 4.Hướng dẫn về nhà (1p) Ôn lại bài Làm bài tập : 125 (sgk) , 125,126,127 (sbt)

File đính kèm:

  • doctuan 32.doc
Giáo án liên quan