Giáo án Toán 6 - Tuần 33 - Tiết 98: Luyện tập

I. Mục tiêu:

- HS nắm vững hai QT tìm giá trị p/s của một số và tìm một số biết giá trị

p/s của nó.

- Rèn luyện kỹ năng vận dụng tính toán hợp lý chính xác và vận dụng thực tế.

- Rèn luyện kỹ năng sử dụng máy tính.

II.CHUẨN BỊ:

GV: Phấn màu; SGK,SBT

 

docx6 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2559 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Tuần 33 - Tiết 98: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10/4/2013 Ngày dạy: Tuần 33 Tiết 98 : Luyện tập I. Mục tiêu: - HS nắm vững hai QT tìm giá trị p/s của một số và tìm một số biết giá trị p/s của nó. - Rèn luyện kỹ năng vận dụng tính toán hợp lý chính xác và vận dụng thực tế. - Rèn luyện kỹ năng sử dụng máy tính. II.CHUẨN BỊ: GV : Phấn màu; SGK,SBT HS : SGK,SBT III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC: 1.Ôn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: ? Nêu QT tìm giá trị phân số của một số và QT tìm một số biết giá trị p/s của nó? Làm BT 131 /sgk-54 3.Bài mới: Hoạt động của Gv và HS Nội dung GV hướng dẫn HS chữa 1 số bài tập SGK. Bài 129 Lượng sữa có trong 1 chai là? ? Để tìm x trước hết ta phải tìm số hạng nào ? ? Tương tự câu a, ? GV : Hướng dẫn bấm máy! Sử dụng máy tính để hổ trợ tính toán các BT sau ! Hs lên bảng thực hiện theo gợi ý ? Số phần công việc còn phải làm là? ? Số SP được giao theo kế hoạch là? Bài129: Lượng sữa có trong 1 chai là: Bài 132: Tìm x ? a, b, Bài 134: * Cách sử dụng máy tính! * Vận dụng: Kiểm tra kq bài 128 → 131 Bài 133: * Lượng cùi dừa: * Lượng đường : Bài 135: Số phần công việc còn phải làm là: 1 – 5/9 = 4/9 (c/v) Số SP được giao theo kế hoạch là: 4.Củng cố Nhắc lại các kiến thức vừa chữa 5..Hướng dẫn về nhà: * Xem lại các bài tập đã làm ở lớp. * Làm BT (SBTT). Ngày soạn: 10/4/2013 Ngày dạy: Tuần 33 Tiết 99: Luyện tập I. Mục tiêu: - Học sinh củng cố khắc sâu kiến thức về tìm một số biết giá trị phân số của nó - Có kỹ năng thành thạo khi tìm một số biết giá trị phân số của nó. - Sử dụng máy tính bỏ túi đúng thao tác khi giải bài toán về tìm một số biết giá trị phân số của nó. II.CHUẨN BỊ: GV : Phấn màu; SGK,SBT HS : SGK,SBT III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC: 1.Ôn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: -Phát biểu quy tắc tìm một số khi biết m/n của nó bằng a Chữa bài tập 131(SGK/55) 75% một mảnh vải dài 3,75m, Hỏi cả mảnh vải dài bao nhiêu mét? Trả lời Mảnh vải dài là 3,75:75% = 5(m) 3.Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Bài 133 (SGK/55 GV:Yêu cầu học sinh làm bài 133 Tóm tắt đầu bài. ?để tính lượng cùi dừa và lượng đường ta làm như thế nào? Bài 131 / SBT -24 Hs : đọc đề và tóm tắt ?90 trang sách ứng với bao nhiêu phàn của số sách còn lại ? ?số sách còn lại của ngày thứ nhất là bao nhiêu? ?cả 2 ngày đoc 240 trang ứng với bao nhiêu phần Bài 136(SGK-56) GV:Yêu cầu làm bài 136 Khi cân thăng bằng thì 3/4 kg ứng với phân số là bao nhiêu? Nội dung kiến thức Bài 133 (SGK/55) Giải Lượng cùi dừa cần kho 0,8kg thịt là 0,8:2/3 = 1,2(kg) Lượng đường cần dùng là 1,2.5% = 0,06(kg) Bài 131 / SBT -24 Ngày 1 đọc 1/3 số trang,Ngày 2 đọc 5/8 số trang,Ngày 3 đọc nốt 90 trang Tính số trang sách Giải: Ngày thứ 3 An đoc 90 trang sách ứng với số sách còn lại là : 1 - Nên số sách còn lại của ngày thứ nhất đọc là: Ngày thứ hai đọc số trang sách là: Cả 2 ngày đọc 240 trang ứng với số phần sách là: Cả quyển sách có số trang là Bài 136(SGK-56) Giải 3/4kg ứng với 1 – = (viên gạch) Vậy một viên gạch nặng là : = .4 = 3(kg) 4.Củng cố; Nhắc lại các kiến thức đã học 5. Hướng dẫn HS học bài và làm bài ở nhà Học bài xem lại các bài tập đã chữa. Làm bài 132, 133(SBT/24) Ngày soạn: 10/4/2013 Ngày dạy: Tuần 33 Tiết 100 : tìm tỉ số của hai số I. Mục tiêu 1. Kiến Thức: Học sinh hiểu được tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. 2. Kĩ năng: Học sinh vận dụng các quy tắc để tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. 3. Thái độ: Chú ý nghe giảng và làm các yêu cầu của giáo viên đưa ra. Tích cực trong học tập. II.CHUẨN BỊ: GV : Phấn màu; SGK,SBT HS : SGK,SBT III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC: 1.Ôn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra học sinh làm các bài tập còn lại. 3.Bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1. Tỉ số của hai số. *GV : Thực hiện phép tính sau : 1,5 : 5 ;  ; 4 :9 ;  ; 0,5 : 0. *HS : Một học sinh tại chỗ thực hiện. *GV : Nhận xét và giới thiệu : Thương của phép chia 1,5 : 5 ;  ; 4 :9 ; gọi là những tỉ số. Vậy tỉ số là gì ?. *HS: Chú ý và trả lời. *GV: Nhận xét và khẳng định: Thương trong phép chia số a cho số b (b) gọi là tỉ số của a và b. *GV: Khi nói tỉ số thì a và b có thế là các số gì ?. *HS: Trả lời. *GV: Yêu cầu học sinh quan sát ví dụ trong SGK- trang 56. *HS : Thực hiện. Hoạt động 2. Tỉ số phần trăm. *GV : Tìm tỉ số của hai số : 78,1 và 25. *HS : Tỉ số của 78,1 và 25 là: (1) *GV: Viết tỉ số trên dưới dạng phần trăm ?. *HS: 3,124 = 3,124.100. = 312,4%.(2) *GV: Từ (1) và (2) ta cso thể tìm được tỉ số phần trăm của hai số 78,1 và 25 không ? *HS: Trả lời. *GV: Nhận xét và khẳng định : Số 312,4% gọi là tỉ số phần trăm của hai số 78,1 và 25. *HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV: Muốn tìm tỉ số của hai số a và b ta làm như thế nào ?. *HS : Trả lời. *GV : Nhận xét và giới thiệu quy tắc : *GV: Yêu cầu học sinh làm ?1. Tìm tỉ số phần trăm của : a, 5 và 8 ; b, 25Kg và tạ. *GV: - Yêu cầu học sinh dưới lớp nhận xét. - Nhận xét Hoạt động 3. Tỉ lệ xích. *GV: Trong chú giải của bản đồ có ghi (km ) có nghĩa là gì ?. *HS: Trả lời. *GV: Nhận xét . Nếu khoảng cách hai điểm thực tế là b và hai điểm trên bản vẽ là a thì khi đó tỉ lệ xích của hai khoảng cách: T = (a, b cùng đơn vị đo) Ví dụ : Nếu khoảng cách a trên bản đồ là 1 cm, khoẳng cách b trên thực tế là 1 Km thì tỉ lệ xích là :. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV: Yêu cầu học sinh làm ?2. *HS: Họat động theo nhóm lớn. 1. Tỉ số của hai số. Ví dụ : 1,5 : 5 ;  ; 4 :9 ;  ; 0,5 : 0. Vậy : Thương trong phép chia số a cho số b (b) gọi là tỉ số của a và b. Chú ý: * Khi nói tỉ số thì a và b có thế là các số nguyên, phân số, hỗn số … * Hai đại lượng cùng loại và cùng đơn vị đo. Ví dụ (SGK- trang 56) 2. Tỉ số phần trăm. Ví dụ: Tìm tỉ số của hai số : 78,1 và 25. Ta có : Tỉ số phần trăm của 78,1 và 25 là: Quy tắc: Muốn tìm tỉ số của hai số a và b, ta nhân a với 100 rồi chia cho b và viết kí hiệu % vào kết quả : ?1. a, Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là: b,Tỉ số phần trăm của 25Kg và tạ. Đổi: tạ = 30 Kg. 3. Tỉ lệ xích. T = ( a, b cùng đơn vị đo) Với: a là khoảng cách hai điểm trên bản vẽ. b là khoảng cách hai điểm trên thực tế. Ví dụ: Nếu khoảng cách a trên bản đồ là 1 cm, khoảng cách b trên thực tế là 1 Km thì tỉ lệ xích là :. ?2. Tỉ lệ xích của bản đồ. T = 4.Củng cố Củng cố từng phần 5.Hướng dẫn học sinh học ở nhà -Học kĩ bài. -Về nhà làm các bài tâp trong SGK. Kiểm tra, ngày thỏng 4 năm 2013.

File đính kèm:

  • docxtuan 33-sh6.docx