I. Mục tiêu:
- Rèn kỹ năng tìm thành phần của phép trừ; chia; tính nhẩm bằng cách sử dụng tính chất của phép trừ; kỹ năng sử dụng máy tính bỏ túi (MTBT) làm phép trừ.
- Thấy vai trò của các tính chất và công cụ toán học.
II. Chuẩn bị:
MTBT; bảng phụ/24
III. Tiến trình:
6 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1383 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Tuần 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 10: Luyện tập (1)
I. Mục tiêu:
- Rèn kỹ năng tìm thành phần của phép trừ; chia; tính nhẩm bằng cách sử dụng tính chất của phép trừ; kỹ năng sử dụng máy tính bỏ túi (MTBT) làm phép trừ.
- Thấy vai trò của các tính chất và công cụ toán học.
II. Chuẩn bị:
MTBT; bảng phụ/24
III. Tiến trình:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
1. HĐ1: Kiểm tra bài cũ (7’)
H1: Điều kiện để có a-b trong tập /N. Tìm x biết:
7x-8=713
H2: Chữa bt 46/24
2. HĐ 2: Tìm thành phần của phép trừ. (10’)
+ Chấm 2->3 h/s
/? Làm BT46/24 . Tìm x?
a. muốn tìm x ta cần tìm thành phần nào (0 là kết quả của phép tính nào?)
? Tương tự (h/s làm)
Bài 47/24: Tìm x
a. (x-35)-120=0
x-35=120
x=120+35
x=155
b. 124+(118-x)=217
c. 156-(x+61)=82
3. HĐ3: Tính nhẩm (13’)
+ Yêu cầu đọc sgk
? Nêu cách tính nhẩm
57=96=(57-4)+(96+4)
=153
? Tại sao lại thêm- bớt 4 mà không phải một số khác
* Chốt a+b
=(a-c)+(b+c)
? Phát biểu thành lời tính chất này.
? Ví dụ tính 35+98; 45+29
Bài 48/24: Tính nhẩm
35+98=(35-2)+(98+2)
=33+100 =133
46+29=(46-1)+(29+1)
=45+30=75
? Đọc sgk bt49/24
? Nêu cách tính nhẩm.
135-98=(135+2)-(98+2)
=137-100=37
* Chốt lại:
a-b=(a+c)-(b+c)
? Cụ thể bằng lời tính chất này.
? Tính nhẩm 321-96
1354-997
Bài 49/24: Tính nhẩm.
321-96=(321+4)-(96+4)
=325-100=225
1354-997=(1354+3)-(997+3)
=1357-1000=357
? Vai trò của 2 tính chất của phép trừ.
4. HĐ 4: Trừ bằng MTBT (10’)
+ MTBT
+ Bảng phụ
+ Giới thiệu nút phép trừ [-]
? Nhắc lại các nút đã học.
? Quan sát thao tác trên bảng phụ 35-16. Sử dụng MT để làm
? Thực hành các câu sau.
Bài 50/24: Trừ bằng MTBT
5. HĐ5: C2-HDVN (5’)
? Nêu lại 2 tính chất của phép tính? Vai trò.
VN: Lấy 20 phép trừ để làm bằng MTBT.
65,66,70,72,74 (sbt)
Tiết 11: Luyện tập (2)
I. Mục tiêu:
- Củng cố tính chất phép chia, nắm được cách chia trên máy tính BT.
- Có khả năng tính nhẩm sử dụng tính chất của phép chia, khả năng chia bằng MTBT.
II. Chuẩn bị:
MTBT (100%)
Bảng phụ (HD phép chia trên MTBT)
III. Tiến trình:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
1. HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5’)
H1: Thực hiện trên MTBT
378-134; 256+312-209
875-53-53-53
2. HĐ2: Tính nhẩm. (15’)
+ Yêu cầu:
? Đọc sgk bt 52: Tính nhẩm tích bằng cách nào (nêu 3 cách)
? Ví dụ làm 14.50; 16.25
Theo cách 1.
Bài 52/24: Tính nhẩm.
a. 14.50=(14:2).(50.2)
=7.100=700
+) 16.25=(16:4).(25.4)
= 4.100=400
? Nhân số b/c và số chia với cùng một số
b. 2100:50
=(2100:2):(50.2)
=4200:100=42
? phát biểu bằng lời tính chất (a+b):c
? Ví dụ tính nhẩm
+) 1400:25=…..
c. 132:12=(130+12):12
=(120:12)+(12:2)
= 10+1=11
3. HĐ 3: Giải toán (12’)
* Có thể có vài cách.
Cho chọn cách tốt nhất.
? Đọc bài 53/25.
? Nếu chỉ mua vở loại I.
(2000đ) 1 quyển được nhiều nhất bao nhiêu quyển (cách làm)
Bài 53/25:
a. Nếu chỉ mua vở loại I.
thì được nhiều nhất .
21000:2000=10 quyển (dư 1000đ)
b. Tương tự.
* ý nghĩa thực tế:
H1: Làm phần b.
? Đọc bt 54/25.
? Mỗi toa có bao nhiêu chỗ.
? Tìm số toa.
3. HĐ 3: Chia bằng MTBT (8’)
+ Treo bảng phụ
? Nêu ký hiệu các thao tác trên bảng.
? Làm bài toán tính V
? Tính chiều dài hình chữ nhật.
4. HĐ 4: C2- HD (5’)
? Nêu vai trò các tính chất của á
VN: htbt 54/25
Lấy 20 phép chia làm MTBT
76, 77, 78, 81, 82, 85(sbt)
Nhận xét sau khi giảng:
Tiết 12:
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
I. Mục tiêu:
- Nắm được thế nào là an; Cách viết, đọc; quy tắc nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số.
- Có khả năng viết gọn, 1 tích bằng sử dụng luỹ thừa, tính tích 2 luỹ thừa cùng cơ số.
- Phân tích óc quan sát, nhận xét, tương tự.
II. Chuẩn bị:
Bảng phụ + phiếu: ?1/27; bt57/28.
III. Tiến trình:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
1. HĐ1: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. (30’)
* Đặt vấn đề:
? Đọc sgk phần 1/26
? Viết gọn 2.2.2=?
a.a.a=?
? Đọc a4
? an các cách diễn đạt
? Luỹ thừa bậc n của số a là gì?
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
+ Thực chất luỹ thừa là cách viết gọn 1 tích các t/s bằng nhau.
a là cơ số
n là số mũ
+ Phát phiếu treo bảng phụ. Bt ?1/27
+ Chấm vài h/s
? Làm vào phiếu.
? Đại diện điều bảng phụ
(thống nhất)
? Đọc chú ý và vận dụng đọc:
a2; 32; 52; n2; 53; y3;
* Chú ý:
+ Cách đọc a2, a3
+ Quy ước a1=a
? Làm bt 56/27
+ Tốc độ
Cho h/s làm bt 57a/28
H1: Đọc giải thích 22
H2: Đọc ngay 23
H3: Đọc ngay 24
+ Hđ nhóm
? 4 nhóm tính.
32; 33; 42; 43; 44
52 và 53; 62 và 63
2. HĐ 2: am.an (10’)
? Viết tích sau thành 1 luỹ thừa.
23.22; 32.34; a4.a3
? Nhận xét các tích trên
* Lưu ý cùng cơ số,
* Giới thiệu có thể em chưa biết.
* Giới thiệu thêm
? Nhận xét tích của 2 luỹ thừa (về cơ số; số mũ)
? Nêu tổng quát: am.an=…
? Phát biểu thành lời công thức trên.
? Làm ?2/27
? Làm bt 60/27
? Viết thành 1 luỹ thừa.
92.27
am.an=am+n
2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
4. HĐ 4: C2-HD (5’)
? an là gì? am.an=?
BT: 58,58/28
Và: 86,87,89,91,93 (sbt)
Nhận xét sau tiết dạy:
Tiết 4: thực hành
Trồng cây thẳng hàng
I. Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức 3 điểm thẳng hàng vận dụng vào thực tế bố trí 3 điểm thẳng hàng.
- Rèn kỹ năng xác định 1 điểm thẳng hàng với 2 điểm cho trước.
- Thấy ứng dụng của toán vào thực tế, rèn tính kỷ luật, cẩn thận.
II. Chuẩn bị: Mỗi nhóm 3 cọc tiêu, róc, 1 cờ, 20m dây (Bộ đồ dùng)
III. Tiến hành:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5’)
HS1: Thế nào là 3 điểm thẳng hàng
HS2: Cho trước A và B xác định 1 điểm C thẳng hàng với A và B (hvẽ)
Các trường hợp:
* Lớp cùng làm:
HĐ2: Kiểm tra dụng cụ của HS (7’)
+ Dây 20m
+ Giới thiệu mục đích thực hành.
+ Tổ chức:
. Chia nhóm phân công địa điểm, công việc.
. Thứ tự thực hành
? Cử nhóm trưởng ghi báo cáo chỉ đạo thực hành của nhóm.
I. Xác định C ở giữa A và B.
- HA, HB cầm 2 cọc tiêu ở A và B.
- HC cầm cọc tiêu đứng ở C.
- HA ra hiệu để HC điều chỉnh sao cho HA không nhìn thấy cọc ở B và C.
- HC đánh dấu C.
- Kiểm tra bằng việc căng dây.
II. Đổi vị trí trái sao cho B nằm giữa A và C. (T2)
HĐ3: Ngoài trời (25’) +8’
+ Các nhóm tiến hành như giáo viên đã hướng dẫn trong lớp.
(Định 1 cọc tiêu A; 1 H ở B)
HS1: Cầm cọc tiêu ở A
HS2: Cầm cọc tiêu ở C
HS1: Ra hiệu HS2 sang trái hoặc phải để 3 điểm A, B, C thẳng hàng (HS1 không nhìn thấy cọc tiêu B và C)
HĐ4: Nhận xét thu b/c (8’)
- Tập trung h/s.
- Nhận xét của nhóm mình.
- Hướng dẫn ghi báo cáo.
- Giáo viên nhận xét buổi thực hành, dặn dò.
* Nộp báo cáo
(Dạy sau vì thiếu bộ Tno)
Nhận xét:
File đính kèm:
- Tuan4(20-9).doc