I. Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức về luỹ thừa: Luỹ thừa an là gì? Tổng quát am.an .
- Có khả năng sử dụng an =a.a .a (n thừa số) 2 chiều; sử dụng nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số vào làm các bài tập tính, khai triển luỹ thừa, thu gọn tích, so sánh các số.
- Có T2 học tập tập thể, có cách nhìn nhận đưa ra một vấn đề trên cơ sở khoa học.
II. Chuẩn bị:
Bảng phụ, phiếu học tập bt 63, 64/29.
III. Tiến trình
6 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1456 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án toán 6 - Tuần 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 13: Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức về luỹ thừa: Luỹ thừa an là gì? Tổng quát am.an .
- Có khả năng sử dụng an =a.a….a (n thừa số) 2 chiều; sử dụng nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số vào làm các bài tập tính, khai triển luỹ thừa, thu gọn tích, so sánh các số.
- Có T2 học tập tập thể, có cách nhìn nhận đưa ra một vấn đề trên cơ sở khoa học.
II. Chuẩn bị:
Bảng phụ, phiếu học tập bt 63, 64/29.
III. Tiến trình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
1. HĐ 1: Kiểm tra bài cũ (7’)
HS1: Lập bảng các bảng phụ của các số từ 0-> 10
HS2: Viết TQ, an, am.an làm bt 60/28.
2. HĐ 2: Rèn an (15’)
+ Giao bài tập 61/28
+ HĐ nhóm
+ Lưu ý số mũ lớn hơn 1.
+ Các nhóm tìm và có thể viết bằng nhiều cách.
? Báo cáo KQ của nhóm
? Nhóm khác nhận xét, thống nhất
Bài 61/28:
8=23
? 1 h/s trình bày cụ thể
16=42=24
27=33
64=82=43=26
81=92=34
+ Giao bài tập 62
? HĐ cá nhân, tính các luỹ thừa
? Trên cơ sở câu a làm câu b.
Bài 62/28
a. 102=100
103=1000
* Chốt trong giải thích số cơ số 0 bằng số mũ của luỹ thừa.
? Cho nhận xét về giả thiết của một luỹ thừa cơ số 10.
? Làm chiều ngược lại ntn
104= 10.000
105= 100.000
106=1.000.000
b.
1000=103
1000000=106
1 tỉ = 109
1000…0=1012
3. HĐ 3: Rèn am.an (16’)
+ Treo bảng phụ bt 63/28
+ Chấm vài hs
+ Điền bằng bút chì vào sgk (Đ hoặc S)
? 3 Hs đại diện chữa
? Thống nhất qua nhận xét T2
? Căn cứ vào kiến thức nào mà kết luận như vậy.
* Chốt lại
am.an=am+n
? Làm bt 64 vào phiếu
Bài 64/29: Viết kết quả phân tích dưới dạng 1 luỹ thừa.
a. 23.22.24=23+2+4=29
b. 102.103.105=102+3+5=1010
+ Chấm 1 số Hs
? Sử dụng kiến thức nào?
c. x.x5=x1+5=x6
d. a3.a2.a5=a3+2+5=a10
* Có thể mở rộng
(23)100 và (32)100
? Có phải ab=ba không?
Bài 65/29: So sánh
a.Có
* Nhắc nhở h.s cẩn thận khi sử dụng kiến thức làm bt. đúng quy tắc, phép tính.
? Có phải ab=ba không
b. 24 và 42
c. 25 và 52
d. 210 và 100
4. HĐ 4: Đố (4’)
? Sử dụng máy tính:
112 =… ; 1112=…
? Dự đoán 11112
111112
5. HĐ 5: C2-HD (3’)
? Các kiến thức vận dụng giờ bt này.
? Các loại bt đã làm.
VN: Vở bt tiết 13
92, 94, 95(sbt)
Tiết 14 Chia hai luỹ thừa cùng cơ số
I. Mục tiêu:
- Nắm được cách chia 2 luỹ thừa cùng cơ số khác 0 , viết 1 số dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10, số chính phương.
- Rèn kỹ năng chia 2 luỹ thừa cùng cơ số; Viết 1 số dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10.
II. Chuẩn bị:
Bảng phụ bt 69, 70/30,31
Phiếu học tập.
III. Tiến trình:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
1. HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5’)
HS1: Viết TQ nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số áp dụng:
53.54=
a4.a5=
* Cả lớp cùng làm.
2. HĐ 2: am:an (aạ0; m³n) (17’)
+ Đặt vấn đề.
? Có phải a10:a2=a5?
? Sử dụng kết quả bài cũ suy ra.
57:54=
57:53=
a9:a4=
a9:a5= (aạ0)
1. Ví dụ:
a9:a4= a5
a9:a5=a4
? Quan sát cơ số của các tf luỹ thừa b/chia; luỹ thừa chia; thương.
Rút ra nhận xét:
am:an =? (aạ0; m³n)
? Phát biểu thành lời.
? Làm bt 67/30
? Khi m=n
am:an=am:am=1 (aạ0)
2. Tổng quát:
* am:an=am-n
(aạ0; m³n)
+ Giới thiệu quy ước
(Phù hợp với am-n=ao)
? Với m³n; am.an=?
* Quy ước: ao=1 (aạ0)
* Khắc sâu:
- Giữ cơ số; trừ 2 số mũ (t.tự).
+ Treo bảng phụ
? Làm bài tập 2/30
? Làm vào phiếu (sgk)
* Tổng quát:
am:an=am-n (aạ0; m³n)
3. HĐ 3: Chú ý: (10’)
69/30
Đại diện chữa? giải thích.
* Mỗi số tự nhiên đều viết được dưới dạng ồ các luỹ thừa của 10.
? Đọc sgk phần 3
2475=2.1000+4.100+…
? Làm ?3/30
3. Chú ý:
abcd=a.1000+b.100+c.10+d
=a.103+b.102+c.101+d.100
4. HĐ 4: Số chính phương (8’)
+ Giới thiệu số chính phương?
? Tính: 13+23
13+23+33
13+23+33+43
? Viết mỗi tổng đó dưới dạng.
? Thế nào là số chính phương
? Cho ví dụ.
5. HĐ 5: C2-HDVN (5’)
? Tìm chữ số tận cụng của số chính phương
? Các kiến thức cần ghi nhớ
BT 68, 70, 71/30
99,100,101,102,103/SBT
Tiết 15 Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức
I. Mục tiêu:
- Nắm vững thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức.
- Có khả năng thực hiện các phép tính trong biểu thức 1 cách thứ tự.
- Tác phong làm việc chính xác - kỷ luật.
II. Chuẩn bị:
Bảng phụ bt 75/32
III. Tiến trình:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
1. HĐ1: Kiểm tra bài cũ (6’)
HS1: Viết tổng quát chia 2 luỹ thừa cùng cơ số. Phát biểu thành lời áp dụng 210:28; 46:43
74:74; 52:5
2. HĐ 2: Biểu thức (8’)
+ Yêu cầu học sinh
? Đọc sgk/31
? Biểu thức là gì? Cho ví dụ 1 bài tập.
? Đâu là bt? Tại sao.
23:3+7; 5.15:3.21
13+23=32; (15+25):4.7
1. Nhắc lại về biểu thức:
* Chú ý (sgk/31)
- 1 số cũng là 1 bài tập.
- Trong bt có thể có dấu ngoặc chỉ tương tự thực hiện các phép tính.
3. HĐ 3: Thứ tự thực hiện phép tính (25’)
+ Các phép tính trong 1 bài tập được thực hiện theo tính chất nào.
? Tính 48-32+8
? Nêu thứ tự thực hiện
? 60:2:5
? Nếu chỉ có +; - hoặc chỉ có x, : thứ tự thực hiện như thế nào.
? tính 4.32-5.6=
? Trong bài tập có các phép tính +,-,x,: luỹ thừa thứ tự thực hiện ntn?
2. Thứ tự thực hiện:
Các phép tính trong biểu thức.
a. Đối với biểu thức không có dấu ngoặc.
(sgk/31)
b. Đối với bt có dấu ngoặc.
100:{2.[52-(35-8)]}
=100:{2.[52-27]}
=100:{2.25}
=100:50
=2
? Đối với 1 bài tập thứ tự thực hiện phép tính ntn?
? Đọc ghi nhớ.
* Ghi nhớ: (sgk/32)
+ Treo bảng phụ bt 75.
? Điền bút chì và sgk
? 1 h/s đại diện
? Nêu vài cách làm.
* Chốt tương tự ngược lại
4. HĐ 4: C2-HDVN (5’)
? Biểu thức là gì? Tương tự thực hiện các phép tính trong biểu thức.
BT: 73,74;77/32
104,105,107,108 sbt
Tiết 5: Tia
I. Mục tiêu:
- Nắm được thế nào là 1 tia, 2 tia đối nhau, trùng nhau, hiểu nhận xét mỗi điểm trên đường thẳng là gốc của 2 tia đối nhau.
- Có khả năng vẽ tia bằng: Ký hiệu, đọc, phân biệt 2 tia đối, trùng nhau.
- Phân tích óc quan sát, suy xét.
II. Chuẩn bị: Thước, phấn màu, bảng phụ 22/106
III. Tiến trình:
1. HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5’)
HS1: Vẽ 3 điểm không thẳng hàng; Vẽ t/c các đường thẳng qua 2 trong 3 điểm đó.
+ Cả lớp cùng làm.
2. HĐ2: Vẽ tia (15’)
y
x
O
+ Phấn màu tô 1 phần cùng x
A
điểm O
? Vẽ đường thẳng xy, lấy Oẻxy
? Điểm O chia xy làm mấy phần riêng biệt (chỉ hình)
? Phần tô màu là hình bao gồm những điểm nào.
? Thế nào là 1 tia gốc O
+ Giới thiệu gốc O
+ Chất tia, 2 cách đọc tên 1 tia gốc O.
+ Quy ước đọc, viết tên gốc trước.
? Đọc sgk khái niệm.
? Vẽ tia Ox
? Vẽ tia Ax? Khái niệm
? Hình dung sự khác nhau giữa đường thẳng và tia gốc O.
? Vẽ M, N trên đường thẳng xy
? Đọc (chỉ h.vẽ) các tia gốc M, gốc N.
1. Tia:
Tia Ox và tia Oy
Tia Ax.
+ Lưu ý: Bị giới hạn tại gốc.
? Điểm O trên xy cho mấy tia.
HĐ3: Hai tia đối nhau (12’)
? Quan sát vai trò của O của 2 tia Ox và Oy.
? Vai trò của 2 tia Ox và Oy đối với đường thẳng xy.
y
x
O
2. Hai tia đối nhau:
Hai tia Ox và Oy là 2 tia đối nhau.
O
m
n
+ Giới thiệu 2 tia đối nhau
? Trên h.vẽ 2 tia nào đối nhau (Mx và My…)
? Thế nào là 2 tia đối nhau
? Hai tia Mx và Ny có đối nhau không? Vì sao?
? Hai tia Om và On có đối nhau không?
* Nhận xét (sgk/112)
* Khắc sâu 2 ý:
- Chung gốc và tạo thành 1 đường thẳng
? Làm ?1/112.
? Vai trò điểm O trên xy.
? Vai trò điểm M trên xy.
? Phát biểu nhận xét về 1 điểm bất kỳ trên 1 đường thẳng.
Treo bảng phụ
? bt 22/112
HĐ4: Hai tia trùng nhau (8’)
A
x
B
+ Lấy B trên tia Ax
+ Tia Ax còn có tên là tia AB.
+ Mọi điểm của 2 tia là điểm chung
+ Lưu ý 2 tia phân biệt.
? Nhận xét về mọi điểm của tia AB
? Mọi điểm của tia Ax.
3. Hai tia trùng nhau
Hai tia Ax và AB trùng nhau
HĐ5: C2-HD (5’)
? Làm ? 2/112
? Bt 23/113 (M)
? Kiến thức cần ghi nhớ.
BT: 23 -> 25/113 + Vở bài tập.
File đính kèm:
- Tuan5(27-9).doc