Giáo án Toán 6 - Tuần 9

I. MỤC TIÊU:

- HS nắm được định nghĩa số nguyên tố, hợp số.

- Học sinh biết nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số trong các trường hợp đơn giản, thuộc 10 số nguyên tố đầu tiên, hiểu cách lập bảng số nguyên tố.

- HS biết vận dụng hợp lý các kiến thức về chia hết đã học để nhận biết một hợp số.

II. CHUẨN BỊ:

GV: giáo án,SGK,SBT

HS:SGK,SBT

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. Ổn định:

2. Kiểm tra bài cũ:

 

docx9 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1297 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Tuần 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : Ngày dạy : Tuần 9 Tiết 25: §14. SỐ NGUYÊN TỐ, HỢP SỐ BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ I. MỤC TIÊU: - HS nắm được định nghĩa số nguyên tố, hợp số. - Học sinh biết nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số trong các trường hợp đơn giản, thuộc 10 số nguyên tố đầu tiên, hiểu cách lập bảng số nguyên tố. - HS biết vận dụng hợp lý các kiến thức về chia hết đã học để nhận biết một hợp số. II. CHUẨN BỊ: GV: giáo án,SGK,SBT HS:SGK,SBT III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: T×m ­íc cña c¸c sè sau:2,3,4,5,6 3. Bài mới: Hoạt động của Thầy và trò Néi dung * Hoạt động 1: Số nguyên tố - Hợp số GV: dùa vµo bµi kt cò ? Hãy so sánh các số trên với 1? Cho biết các số nào chỉ có hai ước? Nhận xét hai ước của nó? HS: Các số đó đều lớn hơn 1. Các số chỉ có 2 ước là 2; 3; 5. Hai ước của nó là 1 và chính nó. GV: Các số nào có nhiều hơn hai ước? HS: Các số có nhiều hơn hai ước là 4; 6 GV: Giới thiệu: sè nguyªn tè , hîp sè HS: Đọc định nghĩa SGK. Hs Làm ? SGK GV: Số 0; 1 có là số nguyên tố không? Có là hợp số không? Vì sao? HS: Số 0; 1 không phải là số nguyên tố cũng không phải là hợp số vì nó không thỏa mãn định nghĩa số nguyên tố, hợp số. GV: Dẫn đến chú ý a SGK GV: Em hãy cho biết các số nguyên tố nhỏ hơn 10? HS: 2; 3; 5; 7. ♦ Củng cố: Các số sau là số nguyên tố hay hợp số: 102; 513; 145; 11; 13? * Hoạt động 2: Lập bảng các số nguyên tố không vượt qua 100. GV: Trên bảng phụ ghi sẵn các số tự nhiên không vượt quá 100 và nói: Ta hãy xét xem có những số nguyên tố nào không vượt quá 100. GV: Bảng này gồm các số nguyên tố và hợp số. Ta sẽ loại đi các hợp số và giữ lại các số nguyên tố. Trong dòng đầu có các số nguyên tố nào? HS: 2; 3; 5; 7. GV: Cho một HS lên bảng thực hiện và hướng dẫn từng bước như SGK. HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV GV: Các số còn lại không chia hết cho các số nguyên tố nhỏ hơn 10. Đó là các số nguyên tố không vượt quá 100 .Có 25 số nguyên tố như SGK. ?em h·y ®äc 25 sè nguyªn tè trong b¶ng ? Trong 25 số nguyên tố đã nêu có bao nhiêu số nguyên tố chẵn? Đó là các số nào? HS: Có duy nhất một số ngtố chẵn là 2. ? Hai số nguyên tố nào hơn kém nhau 1 đơn vị? HS: 2; 3. GV: Hai số nguyên tố nào hơn kém nhau 2 đơn vị? HS: 3 và 5; 5 và 7; 11 và 13... GV: Hãy nhận xét chữ số tận cùng của các số nguyên tố lớn hơn 5? HS: Chỉ có thể tận cùng bởi các chữ số 1; 3; 7; 9. GV: Giới thiệu bảng số nguyên tố nhỏ hơn 1000/128 SGK tập 1. ♦ Củng cố: Làm bài tập 115; 116/47 SGK 1. Số nguyên tố - Hợp số. 17’ a/ Số nguyên tố: Là số tự nhiên lớn hơn 1 chỉ có hai ước là 1 và chính nó. Ví dụ: 2; 3; 5. b/ Hợp số: Là số tự nhiên lớn hơn 1 và có nhiều hơn hai ước. Ví dụ: 4; 6; 8. ? Sè 7 lµ sè ngtè v× 7 cã 2­íc lµ 1 vµ 7 Sè 8 vµ 9 lµ hîp sè v× cã nhiÒu h¬n 2 ­íc Chú ý: (SGK) 2. Lập bảng các số nguyên tố không vượt quá 100 (SGK). Có 25 số nguyên tố không vượt quá 100 là: 2; 3; 5; 7; 11; 13; 17; 19; 23; 29; 31; 37; 41; 43; 47; 52; 59; 61; 67; 71; 73; 79; 83; 89; 97. Số nguyên tố nhỏ nhất là số 2 và là số nguyên tố chẵn duy nhất. 4. Củng cố: Thế nào là số nguyên tố, hợp số? Đọc 25 số nguyên tố nhỏ hơn 100. 5. Hướng dẫn về nhà + Học thuộc định nghĩa về số nguyên tố, hợp số, 25 số nguyên tố nhỏ hơn 100. + Làm bài tập 117; 118; 119; 120; 121; 122 / 47 SGK . Ngày soạn : Ngày dạy : Tuần 9 Tiết 26: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - HS biết nhận ra số nguyên tố, biết vận dụng làm các bài tập về số nguyên tố, hợp số. - Nắm được các số nguyên tố nhỏ hơn 100. - Biết vận dụng kiến thức chia hết đã học để nhận biết một hợp số. II. CHUẨN BỊ: GV: giáo án,SGK,SBT HS:SGK,SBT III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: HS1: Thế nào là số nguyên tố? Làm bài 119/47 SGK. HS2: Thế nào là hợp số? Làm bài 118/47 SGK. 3. Bài mới: Hoạt động của Thầy và trò Phần ghi bảng * Hoạt động 1: Luyện tập Bài 120/47 SGK: GV: là số có hai chữ số, chữ số tận cùng là * Hỏi: a/ Để là số nguyên tố thì * có thể là những chữ số nào? HS: Dựa vào bảng số nguyên tố không vượt quá 100 trả lời: * {3; 9} Vậy số cần tìm là: 53; 59 b/ Tương tự: * {7} Số cần tìm là: 97 Bài 121/47 SGK: GV: Cho HS đọc đề ghi sẵn trên bảng phụ và hoạt động nhóm. Hỏi: Muốn tìm K để tích 3.K là số nguyên tố ta làm như thế nào? GV: Hướng dẫn cho HS xét các trường hợp: K = 0; K = 1; K > 1 (K N) HS: Thảo luận nhóm, trả lời từng trường hợp bằng cách thế K vào tích 3.K và xét tích đã thế + Với K = 0 thì 3. K = 3 . 0 = 0 không phải là số nguyên tố cũng không phải là hợp số. + Với K = 1 thì 3.K = 3.1 = 3 là số nguyên tố. + Với K > 1 thì 3.K là hợp số. Vậy: K = 1 thì 3.K là số nguyên tố. Bài 122/47 SGK: GV: Ghi đề sẵn trên bảng phụ, yêu cầu HS đọc từng câu và trả lời có ví dụ minh họa. HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV Câu a: Đúng Câu b: Đúng Câu c: Sai Câu d: Sai Bài 123/47 SGK: GV: Cho HS hoạt động nhóm, gọi đại diện nhóm lên điền số vào ô trống trên bảng phụ đã ghi sẵn đề. HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV. GV: Cho cả lớp nhận xét.Đánh giá, ghi điểm. * Hoạt động 2: Có thể em chưa biết Cho HS đọc phần “có thể em chưa biết”/48 SGK GV: Giới thiệu cách kiểm tra một số là số nguyên tố như SGK đã trình bày, dựa vào bài 123/47 SGK đã giải. Bài 124/48 SGK: GV: Cho HS đọc đề thảo luận nhóm và tìm các chữ số a, b, c, d của số năm ra đời của máy bay có động cơ HS: Thảo luận nhóm và trả lời: = 1903 Máy bay có động cơ ra đời năm: 1903 Bài 120/47 SGK:7’ Thay chữ số vào dấu * a/ Để số là số nguyên tố thì * {3; 9} vậy số cần tìm là: 53; 59 b/ Để số là số nguyên tố thì * {7}. Vậy số cần tìm là: 97 Bài 121/47 SGK:8’ a/ Với K = 0 thì 3.K = 3.0 = 0 Không phải là số nguyên tố cũng không phải là hợp số. * Với K = 0 thì 3. K = 3 . 0 = 0 không phải là số nguyên tố cũng không phải là hợp số * Với K = 1 thì 3.K = 3.1 = 3 là số nguyên tố. * K > 1 thì 3.K là hợp số Vậy: K = 1 thì 3.K là số nguyên tố. b/ Tương tự: Để 7. K là số nguyên tố thì: K = 1. Bài 122/47 SGK:7’ Câu a: Đúng Câu b: Đúng Câu c: Sai Câu d: Sai Bài 123/47 SGK:7’ a 29 67 49 127 p 2;3;5 2;3;5;7 2;3;5;7 2;3;5;7;11 173 253 2;3;5;7;11;13 2;3;5;7;11;13 Bài 124/48 SGK:8’ Máy bay có động cơ ra đời năm 1903 4. Củng cố:4’ Tùng phần. 5. Hướng dẫn về nhà: - Làm các bài tập 154; 155; 157; 158/21 SBT toán 6 . Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết 27: §15. PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ. I. MỤC TIÊU: - HS hiểu thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố . - Học sinh biết phân tích một số ra thừa số nguyên tố trong các trường hợp mà sự phân tích không phức tạp, biết dùng luỹ thừa để viết gọn dạng phân tích. - HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết đã học để phân tích một số ra thừa số nguyên tố, biết vận dụng linh hoạt khi phân tích một số ra thừa số nguyên tố. II. CHUẨN BỊ: GV: giáo án,SGK,SBT HS:SGK,SBT III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: HS1: viÕt 25 sè ngtè nhá h¬n 100 3. Bài mới: Đặt vấn đề: Làm thế nào để viết một số dưới dạng tích các thừa số nguyên tố. Ta học qua bài “ Phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố ” Hoạt động của Thầy và trò Phần ghi bảng * Hoạt động 1: Ph©n tÝch một số ra thừa số nguyªn tố. GV:treo b¶ng phô bài vÝ dụSGK tr /48 GV: Em h·y viết số 300 dưới dạng một tÝch của hai thừa số lớn hơn 1? GV: Với mỗi c¸h viết của học sinh. Gi¸o viªn hướng dẫn và viết dưới dạng sơ đồ . ?C¸c thừa số 2; 3; 5 cã thể viết được dưới dạng tÝch hai thừa số lớn hơn 1 hay kh«ng? V× sao? HS: Kh«ng.V× 2; 3; 5 là số nguyªn tố nªn chỉ cã hai ước là 1 và chÝnh nã. Nªn kh«ng thể viết dưới dạng tÝch hai thừa số lớn hơn 1. GV: Cho học sinh viết 300 dưới dạng tÝch (hàng ngang ) dựa theo sơ đồ . GV: H·y nhận xÐt c¸c thừa số của c¸c tÝch trªn. HS: C¸c thừa số đều là số nguyªn tố. GV: Giới thiệu qu¸ tr×nh làm như vậy. Ta nãi: 300 đã được ph©n tÝch ra thừa số nguyªn tố. Vậy ph©n tÝch 1 số ra thừa số nguyÎn tố là g×? HS: Đọc phần đãng khung SGK. GV: Giới thiệu phần chó ý và cho học sinh đọc. HS: Đọc chó ý SGK. * Hoạt động 2: C¸ch ph©n tÝch 1 số ra thừa số nguyªn tố. GV: Ngoài c¸ch ph©n tÝch 1 số ra thừa số nguyªn tố như trªn ta còng cã c¸ch ph©n tÝch kh¸c “Theo cột dọc”. GV: Hướng dẫn học sinh ph©n tÝch 300 ra thừa số nguyªn tố như SGK - Chia làm 2 cột. - Cột bªn phải sau 300 ghi thương của phÐp chia. - Cột bªn tr¸i ghi c¸c ước là c¸c số nguyªn tố, ta thường chia cho c¸c ước nguyªn tố theo thứ tự từ nhỏ đến lớn. Hỏi: Theo c¸c dấu hiệu đã học, 300 chia hết cho c¸c số nguyªn tố nào? HS: 2; 3; 5. GV: Hướng dẫn cho học sinh c¸ch viết và đặt C¸c c©u hỏi tương tự dựa vào c¸c dấu hiệu chia hết. Đến khi thương bằng 1. Ta kết thóc việc ph©n tÝch. 300 = 2.2.3.5.5. - Viết gọn bằng lũy thừa: 300 = 22. 3 . 52 - Ta thường viết c¸c ước nguyªn tố theo thứ tự từ nhỏ đến lớn. GV: Em h·y nhận xÐt kết quả của hai c¸ch viết 300 dưới dạng “Sơ đồ ” và “Theo cột dọc”? HS: C¸c kết quả đều giống nhau. GV: Cho HS đọc nhận xÐt SGK. HS: Đọc nhận xÐt. - Làm ? SGK GV: Cho cả lớp nhận xÐt.иnh gi¸, ghi điểm 1. Ph©n tÝch một số lớn hơn 1 ra thừa số nguyªn tố.15’ VÝ dụ : SGK. 300= 6.50=2.3.2.25 =2.3.2.5.5 300= 3.100=3.10.10=3.2.5.2.5 300= 3.100 = 3.4.25 = 3.2.2.5.5 * Ph©n tÝch một số lớn hơn 1 ra thừa số nguyªn tố là viết số đã dưới dạng một tÝch c¸c thừa số nguyªn tố. * Chó ý: (SGK). 2. C¸ch ph©n tÝch 1 số ra thừa số nguyªn tố.15’ VÝ dụ: Ph©n tÝch 300 ra thừa số nguyªn tố. 300 2 150 2 75 3 25 5 5 5 1 300 = 2 . 2 . 3 . 5 . 5 = 22 . 3 . 52 * Nhận xÐt: (SGK). ? 420 2 210 2 105 3 35 5 7 7 1 420 = 22 .3.5.7 4. Củng cố: - Thế nào là phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố? - Làm bài 125a, b, c ,d/50 SGK. Theo ho¹t ®éng nhãm - treo b¶ng phô bµi 26/50 HS suy nghÜ vµ tr¶ lêi B¹n An lµm nh­ vËy ch­a ®óng, vµ söa l¹i lµ 120 = 23.3.5 ; 306 = 2. 32.17 ; 567 = 34.7 5. Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc bài. - Làm bài 125d, e, g; 127; 128; 129; 130; 131; 132/50 SGK. Kiểm tra,ngày……tháng……năm…….

File đính kèm:

  • docxtuan 9-sh6.docx
Giáo án liên quan