Giáo án Toán 6 - Tuần13 - Tiết: 37: Ôn tập chương I

A. Mục tiêu

- Học sinh được ôn tập các kiến thức đã học về các phép tính cộng trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa.

- Vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập thực hiện phép tính, tìm số chưa biết.

B. Chuẩn bị

GV: Bảng 1 về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa ( như SGK)

HS: Ôn tập các câu hỏi từ 1 – 4 SGK

C. Hoạt động trên lớp

I. Ổn định lớp(1)

Vắng: 6A: 6B: 6C:

II. Kiểm tra bài cũ(10)

Quan sát bảng 1 – SGK và trả lời các câu hỏi 1, 2, 3, 4 phần ôn tập.

III. Tổ chức luyện tập (31)

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng

 

doc7 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1156 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Tuần13 - Tiết: 37: Ôn tập chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 13 Tiết: 37 Ngày soạn: 19/11/2006 Ôn tập chương I A. Mục tiêu - Học sinh được ôn tập các kiến thức đã học về các phép tính cộng trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa. - Vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập thực hiện phép tính, tìm số chưa biết. B. Chuẩn bị GV: Bảng 1 về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa ( như SGK) HS: Ôn tập các câu hỏi từ 1 – 4 SGK C. Hoạt động trên lớp I. ổn định lớp(1) Vắng: 6A: 6B: 6C: II. Kiểm tra bài cũ(10) Quan sát bảng 1 – SGK và trả lời các câu hỏi 1, 2, 3, 4 phần ôn tập. III. Tổ chức luyện tập (31) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng - Nêu điều kiện để a trừ được cho b. - Nêu điều kiện để a chia hết cho b. - Yêu cầu HS trả lời miệng - Nhận xét và ghi kết quả vào vở - Làm vào nháp theo cá nhân - Một HS lên trình bày - Nhận xét - Hoàn thiện vào vở - Làm vào nháp theo cá nhân - Một HS lên trình bày - Nhận xét - Hoàn thiện vào vở - Làm vào nháp theo cá nhân - Một HS lên trình bày - Nhận xét - Hoàn thiện vào vở - Làm vào nháp theo cá nhân - Một HS lên trình bày - Nhận xét - Hoàn thiện vào vở - Làm vào nháp theo cá nhân - Một HS lên trình bày - Nhận xét - Hoàn thiện vào vở - a b - Có một số tự nhiên q sao cho a = b.q - Tìm kết quả của các phép tính - Hoàn thiện vào vở - Một HS lên bảng trình bày - Cả lớp làm ra nháp - Nhận xét cách làm - Hoàn thiện vào vở - Làm vào nháp theo cá nhân - Một HS lên trình bày - Nhận xét - Hoàn thiện vào vở - Làm vào nháp theo cá nhân - Một HS lên trình bày - Nhận xét - Hoàn thiện vào vở - Làm vào nháp theo cá nhân - Một HS lên trình bày - Nhận xét - Hoàn thiện vào vở - Làm vào nháp theo cá nhân - Một HS lên trình bày - Nhận xét - Hoàn thiện vào vở Bài tập 159. SGK a) 0 a) 1 c) n d) n e) 0 g) n h) n Bài tập 160. Sgk a. 204 – 84:12 = 204 - 7 = 197 b. 15.23 + 4.32-5.7 = 15.8 +4.9-35 = 120 +36-36 = 121 c. 56.53+23.22 =53+25 = 125 + 32 = 157 d. 164.53+47.164 = 164.(53+47) = 164.100 =16400 Bài tập 161b. SGK 3x -6 = 33 3x = 27 + 6 3x = 33 x = 33:3 x = 11 IV. Hướng dẫn học ở nhà(3) Chuẩn bị các câu hỏi từ 5 đến 10 Làm bài tập 161a, 163, 164, 165. Tuần: 13 Tiết: 38 Ngày soạn: 20/11/2006 Ôn tập chương I A. Mục tiêu - Học sinh được ôn tập các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9, số nguyên tố và hợp số, ước chung, và bội chung, ƯCLN, BCNN - Vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập tiễn. B. Chuẩn bị GV: Bảng 2 và bảng 3 SGK ( như SGK) HS: Ôn tập các câu hỏi từ 5-10 SGK C. Hoạt động trên lớp I. ổn định lớp(1) Vắng: 6A: 6B: 6C: II. Kiểm tra bài cũ(10) Quan sát bảng 2, 3 – SGK và trả lời các câu hỏi 5, 6, 7, 8, 9, 10 phần ôn tập. III. Tổ chức luyện tập (31) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng - Yêu cầu HS trả lời miệng - Nhận xét và ghi kết quả vào vở - Làm vào nháp theo cá nhân - Một HS lên trình bày - Nhận xét - Hoàn thiện vào vở - Làm vào nháp theo cá nhân - Một HS lên trình bày - Nhận xét - Hoàn thiện vào vở - Làm vào nháp theo cá nhân - Một HS lên trình bày - Nhận xét - Hoàn thiện vào vở - Làm vào nháp theo cá nhân - Một HS lên trình bày - Nhận xét - Hoàn thiện vào vở - Làm vào nháp theo cá nhân - Một HS lên trình bày - Nhận xét - Hoàn thiện vào vở - Một HS lên bảng trình bày - Cả lớp làm ra nháp - Nhận xét cách làm - Hoàn thiện vào vở - Làm vào nháp theo cá nhân - Một HS lên trình bày - Nhận xét - Hoàn thiện vào vở - Làm vào nháp theo cá nhân - Một HS lên trình bày - Nhận xét - Hoàn thiện vào vở - Làm vào nháp theo cá nhân - Một HS lên trình bày - Nhận xét - Hoàn thiện vào vở - Làm vào nháp theo cá nhân - Một HS lên trình bày - Nhận xét - Hoàn thiện vào vở Bài tập 165. SGK a) 747 P 235 P 97 P b) 835.123 + 318, a P c) 5.7.9 + 13.17, b P d) 2.5.6 – 2.29 = 2 P Bài tập 166. Sgk a. Theo đề bài ta có: x ƯC(84,180) và x > 6 ƯCLN(84,180) = 12 Vậy: x b. Theo đề bài ta có: x BC(12,15,18) và 0<x<300 BCNN(12,15,18) = 180 Lần lượt nhân 180 với 0, 1, 2 ta đựoc các bội của 180 là 0, 180, 360 Vậy x = 180 Bài tập 167.SGK Gọi số sách cần tìm là a (quyển) Theo đề ta có: x BC(10,12,15) và 100a150 BCNN(10,12,15)=60 Lần lượt nhân 60 với 0,1,2,3 ta được các bội của 60 là 0, 60, 120, 180. IV. Hướng dẫn học ở nhà(3) Hướng dẫn làm các bài tập 168, 169 SGK Ôn tập chuẩn bị cho tiết kiểm tra. Tuần: 13 Tiết: 39 Ngày soạn: 20/11/2006 Kiểm tra A. Mục tiêu - Học sinh được kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức cơ bản đã học trong chương - Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức để làm bài tập. - Rèn cho HS tính tự giác, trình bày bài cẩn thận. B. Đề bài Đề 1 Bài 1(3 điểm) a) Số nguyên tố là gì ? Hợp số là gì ? Viết ba số nguyên tố lớn hơn 10. b) Hiệu sau là số nguyên tố hay hợp số ? Vì sao ? 7.9.11 - 2.3.7 Bài 2. (2 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết: a. x = 28 : 24 + 32.33 b. 6. x – 39 = 5628 : 28 Bài 3. (2 điểm). Điền dấu “x” thích hợp vào ô trống: Câu Đúng Sai a. Nếu tổng hai số chia hết cho 4 và một trong hai số chia hết cho 4 thì số còn lại chia hết cho 4 b. Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 4 thì tổng không chia hết cho 4 c. Nếu một thừa số của tích chia hết cho 6 thì tích chia hết cho 6 Bài 4(3 điểm). Tìm số tự nhiên chia hết cho 8, cho 10, cho 15. Biết rằng số đó nhỏ hơn 500 Đề 2 Câu 1.(3 điểm) a) Định nghĩa luỹ thừa b) Viết dạng tổng quát chia hao luỹ thừa cùng cơ số. áp dụng tính a12:a4 (a0) Câu 2.(2 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: 2. x – 138 = 23.32 42. x = 39.42 – 37.42 Câu 3( 2 điểm). Điền dấu “x” vào ô thích hợp: Câu Đúng Sai a)128:124=122 b)143.23=283 c) 210<1000 Câu 4. (3 điểm). Một trường tổ chức cho khoảng tưg 700 đến 800 học sinh đi tham quan bằng ôtô. Tính số học sinh đi tham quan, biết rằng nếu xếp 40 người hay 45 người vào một xe thì đều không dư một ai. III. Đáp án – Thang điểm cụ thể Đề 1 Bài1. a) Phát biểu đúng định nghĩa số nguyên tố (0,5 đ) Phất biểu đúng định nghĩa hợp số (0,5 đ) Viết đúng ba số nguyên tố lớn hơn 10 (0,5 đ) b) - Trả lời được là hợp số (0,5 đ) - Vì cả hai tích đều chia hết cho 3 nên hiệu chia hết cho 3 (0,5 đ) Bài 2. x = 24 + 35 (0,5 đ) x = 16 + 243 (0,25 đ) x = 259 (0,25 đ) b) 6x – 39 = 201 (0,25 đ) 6x = 201 + 39 (0,25 đ) 6x = 240 (0,25 đ) x = 240 : 6 (0,25 đ) x = 40 (0,25 đ) Bài 3. a. Đúng ( 1 đ) b. Sai (0,5 đ) c. Đúng (0,5 đ) Bài 4. Gọi số cần tìm là x Theo đề ta có: x BC(8,10,15) và x<500 (0,5 đ) BCNN (8,10,15) = 120 (1 đ) Lần lượt nhân 120 với 0, 1, 2, 3, 4, 5 ta được các bội của 120 là (0,5 đ) 0, 120, 240, 360, 480, 600. Vậy x (1 đ) Đề 2 Tương tự đề 1

File đính kèm:

  • docTuan 13.doc
Giáo án liên quan