Giáo án Toán 7 - Đại số - Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, cách so sánh số hữu tỉ, nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N  Z  Q.

2. Kỹ năng: HS biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết cách so sánh số hữu tỉ.

3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập.

II. Chuẩn bị:

- GV: Bảng phụ, thước chia khoảng.

- HS: Thước chia khoảng.

III. Tiến trình lên lớp:

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 4911 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Đại số - Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 15/08/2012 Tuần : 1, tiết PPCT: 01 Bài 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, cách so sánh số hữu tỉ, nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Ì Z Ì Q. 2. Kỹ năng: HS biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết cách so sánh số hữu tỉ. 3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, thước chia khoảng. HS: Thước chia khoảng. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ HS: Điền vào chỗ trống 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Gv: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó là số hữu tỉ. Gv: Các số 3; -0,5; 0; có là hữu tỉ không? Vì sao? Hs: … Gv: số hữu tỉ viết dạng tổng quát như thế nào? Hs: … Hs làm ?1; ?2 Gv: Các tập hợp N, Z, Q quan hệ với nhau như thế nào ? Hs: … Hs làm BT1/7 Hs làm ?3 GV: Tương tự số nguyên ta cũng biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số (GV: nêu các bước trên bảng phụ) * Nhấn mạnh phải đưa phân số về mẫu số dương. Hs biểu diễn trên trục số. Hs làm ?4 Gv: Cách so sánh 2 số hữu tỉ? Hs: … Hs đọc ví dụ 1, 2 SGK/6,7 Gv: Thế nào là số hữu tỉ âm, dương. Hs: … Hs làm ?5 1. Số hữu tỉ: VD: a) Các số 3; -0,5; 0; 2 là các số hữu tỉ. b) Số hữu tỉ được viết dưới dạng (a, b) c) Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q. * Mối quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q: N Ì Z Ì Q 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: * VD: Biểu diễn trên trục số B1: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1 đoạn làm đv mới, nó bằng đv cũ B2: Số nằm ở bên phải 0, cách 0 là 5 đv mới. VD2: Biểu diễn trên trục số. Ta có: 3. So sánh hai số hữu tỉ a) VD: S2 -0,6 và giải (SGK) b) Cách so sánh: Viết các số hữu tỉ về cùng mẫu dương 4. Củng cố: Dạng phân số. Cách biểu diễn. Cách so sánh. Yêu cầu HS làm bài tập 1;2/7, bài tập 3/8 5. Dặn dò: Bài tập về nhà: 4;5/8 IV. Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: 15/08/2012 Tuần : 1, tiết PPCT: 02 Bài 2 CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, hiểu quy tắc chuyển vế trong tập số hữu tỉ. 2. Kỹ năng: Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng, có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế. 3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ. HS: sgk + bt III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ HS1: Nêu quy tắc cộng trừ phân số học ở lớp 6(cùng mẫu)? Tính: HS2: Nêu quy tắc cộng trừ phân số không cùng mẫu? Tính: 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Ví dụ: Cho x= - 0,5 ; y = Tính x + y; x - y Gv: chốt: Gv:Viết các số hữu tỉ về phân số cùng mẫu dương Hs: Gv:Vận dụng tính chất các phép toán như trong Z hãy thực hiện các phép tính trên. Hs: Gv: cho HS nhận xét -Y/c học sinh làm ?1 Hs: Gv:Phát biểu quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6 lớp 7. Hs: Gv: Y/c học sinh nêu cách tìm x, cơ sở cách làm đó. Hs: Gv:Y/c 2 học sinh lên bảng làm ?2 Chú ý: 1. Cộng trừ hai số hữu tỉ a) Quy tắc: ; b) Ví dụ: Tính 4 9 4 3 4 12 4 3 3 4 3 3 21 37 21 12 21 49 7 4 8 7 - = + - = + - = ÷ ø ö ç è æ - - - - = + - = + - 2. Quy tắc chuyển vế: a) Quy tắc: (sgk) x + y =z x = z - y b) Ví dụ: Tìm x biết c) Chú ý: (Sgk) 4. Củng cố: * Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài: Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dương, cộng trừ phân số cùng mẫu dương) Qui tắc chuyển vế. * Làm bài tập 6a,b; 8c,d ; 9c,d/10 5. Dặn dò: Bài tập về nhà: 6c,d; 7; 8a,b; 9a,b; 10/10 (bài tập 10: Lưu ý tính chính xác). IV. Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docGA D7tuan 1.doc
Giáo án liên quan