A. Mục tiêu cần đạt
- Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a, b ,b0 ;
- Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N
- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh 2 số hữu tỉ .
- Nghiêm túc,chú ý,cẩn thận,yêu thích bộ môn
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Giáo án, sgk, hình vẽ ghi sơ đồ quan hệ giữa ba tập hợp số N,Z,Q
Thước kẻ, phấn mầu
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Vở ghi, sgk, ôn tập KT về số nguyên và phân số,SGK,đồ dùng học tập
195 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1688 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán 7 - Đại số (cả năm 2013 - 2014), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I: SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC
Ngày soạn: 18.08.13
Ngày giảng: 20.08.13
Tuần 1, Tiết 1
Đ1. TậP HợP Q CáC Số HữU Tỉ
a. Mục tiêu cần đạt
- Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a, b ,b0 ;
- Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N
- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh 2 số hữu tỉ .
- Nghiêm túc,chú ý,cẩn thận,yêu thích bộ môn
b. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Giáo án, sgk, hình vẽ ghi sơ đồ quan hệ giữa ba tập hợp số N,Z,Q
Thước kẻ, phấn mầu
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Vở ghi, sgk, ôn tập KT về số nguyên và phân số,SGK,đồ dùng học tập
c. Các hoạt động dạy học
I- ổn định tổ chức: (1ph) Sĩ số: Vắng:
II- Kiểm tra bài cũ: (không)
III- Nội dung bài:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
(?) Viết mỗi số : 3; -0,5; 0; dưới dạng ba phõn số bằng nhau và bằng nó
HS: Thực hiện.
(?) Có thể viết mỗi số thành bao nhiêu phân số bằng nó ?
HS: Trả lời
GV: Giới thiệu cỏc số hữu tỉ
(?) Thế nào là số hữu tỉ?
HS: Nêu k/n số hữu tỉ
GV: gt tập hợp số hữu tỉ và kớ hiệu
(?) Yờu cầu học sinh thảo luận nhúm bài ?1; ?2
- Đại diện 2 nhúm lờn chữa
(?) Nhận xột bài làm của cỏc nhúm
(?) Em có nx gì về mqh giữa các tập hợp số N,Z,Q
HS: N Z
Z Q N Z Q
(?) Thảo luận ?3
(?) Nờu cỏch biểu diễn số nguyờn trờn trục số?
GV: Hướng dẫn cỏch biểu diễn số hữu tỉ trờn trục số
(?) Vễ trục số? biểu diễn số 1; 2 trờn trục số?
(?) Chia đoạn thẳng đơn vị từ điểm 0 đến điểm 1 thành 4 phần bằng nhau
(?) So sỏnh đơn vị mới và đơn vị cũ?
(?) Biểu diễn số trờn trục số?
(?) Tương tự biểu diễn số 2/3 trờn trục số ta làm như thế nào?
GV: Yêu cầu HS làm ?4
(?) Nêu cách so sánh 2phân số
HS: trả lời
(?) Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm ntn ?
HS: Trả lời
(?) hãy so sánh hai số hữu tỉ -0,6 và
HS1: Lên bảng thực hiện
(?) so sánh hai số hữu tỉ -3 và 0
HS 2: Lên bảng thực hiện
GV: Cho học sinh quan sỏt trục số
(?) Nếu x < y trờn trục số thỡ vị trớ của điểm x so với điểm y như thế nào?
(?) Thế nào là số nguyờn õm, số nguyờn dương?
GV: Tương tự ta cũng có số hữu tỉ âm, số hữu tỉ dương
GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm ?5
Đại diện nhóm lên làm
(?) nhận xột
GV: nx và kl : > 0 nếu a , b cùng dấu
< 0 nếu a ,b khác dấu
1. Số hữu tỉ
3 =
- 0,5 =
0 =
- Cỏc số 3; -0,5; 0; đều là số hữu tỉ.
- Khỏi niệm: (sgk/15)
- Kớ hiệu: Q
?1
Cỏc số 0,6; -1,25; là cỏc số hữu tỉ vỡ:
0,6 = ; ; -1,25 =
?2
Số nguyờn a cú là số hữu tỉ vỡ:
a =
?3 Biểu diễn số nguyờn -1; 1; 2 trờn trục số
-1 0 1 2
2. Biểu diễn số hữu tỉ trờn trục số
vớ dụ 1: biểu diễn số hữu tỉ trờn trục số
0 1 2
ví dụ 2:(SGK)
* Với số hữu tỉ x bất kỡ, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x
3. So sỏnh 2 số hữu tỉ
?4
So sỏnh 2 phõn số: và
Ta cú: ;
Vỡ
ví dụ 1:(sgk/6)
ví dụ 2:(sgk/7)
* Kết luận: (sgk/7)
?5
Cỏc số hữu tỉ dương là
Cỏc số hữu tỉ õm là:
- Số 0 khụng là số hữu tỉ õm, cũng
khụng là số hữu tỉ dương
IV- củng cố: (3ph)
-Làm bài tập 1;2(sgk/7)
V- Hướng dẫn về nhà: (2ph)
-Học bài theo vở ghi và sgk
-BTVN: 3; 4; 5 ( sgk/8) và 1;3;4;8 (sbt)
-ôn tập quy tắc cộng;trừ phân số ;quy tắc dấu ngoặc ; quy tắc chuyển vế ở L6
-đọc trước bài 2 (SGK/8)
d. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 18.08.13
Ngày giảng: 22.08.13
Tuần 1, Tiết 2
Đ2. Cộng trừ số hữu tỉ
a. Mục tiêu cần đạt
- Học sinh nắm vững cỏc quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, hiểu quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ
- Cú kĩ năng làm cỏc phộp cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đỳng
- Cú kĩ năng, ỏp dụng quy tắc chuyển vế.
b. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Giáo án, sgk, đồ dùng giảng dạy
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Vở ghi, vở bài tập, sgk, dụng cụ học tập
c. Các hoạt động dạy học
I- ổn định tổ chức: (1ph) Sĩ số: Vắng:
II- Kiểm tra bài cũ: (5ph)
(?) Điền dấu thớch hợp vào ụ trống
Q
(?) Tớnh:
HS: Lên bảng thực hiện
III- Nội dung bài:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
(?) tớnh: ;
;
(?) Nờu cỏch cộng trừ hai số hữu tỉ?
(?) Nờu cỏch cộng trừ hai số hữu tỉ x, y
(?) Yờu cầu học sinh thảo luận nhúm
GV: Gọi đại diện nhúm lờn bảng trỡnh bày
(?) nhận xột bài làm của bạn
GV: nhận xột, bổ sung
(?) Phỏt biểu quy tắc chuyển vế trong Z?
(?) Tương tự hóy phỏt biểu quy tắc chuyển vế trong Q?
(?) Nờu cỏch tỡm x
GV: gọi 1 học sinh lờn bảng chữa bài ?2
(?) Phỏt biểu quy tắc dựng dấu ngoặc trong Z
(?) Tương tự trong Q cũng cú thể dựng dấu ngoặc như trong Z
1. Cộng trừ 2 số hữu tỉ
vớ dụ: Tớnh:
a.
b.
?1 Tớnh
a.
b.
2. Quy tắc chuyển vế (sgk - 9)
vớ dụ: Tỡm x biết:
?2
*Chỳ ý: (sgk/9)
IV- củng cố: (3ph)
Làm bài (6 - 10) - sgk
Yờu cầu học sinh thảo luận theo nhúm làm phiếu học tập
V- Hướng dẫn về nhà: (2ph)
BTVN: 7; 8; 9 ; 10 /10-sgk
d. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 25.08.13
Ngày giảng: 27.08.13
Tuần 2, Tiết 3
Đ3. NHÂN CHIA Số HữU Tỉ
a. Mục tiêu cần đạt
- Học sinh nắm vững quy tắc nhõn chia số hữu tỉ , hiểu được khỏi niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ .
- Cú kỹ năng nhõn chia 2 số hữu tỉ nhanh , đỳng .
- Nghiờm tỳc, ham học hỏi, yờu thớch mụn toỏn.
b. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Giáo án, sgk, đồ dùng giảng dạy
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Vở ghi, vở bài tập, sgk, dụng cụ học tập
c. Các hoạt động dạy học
I- ổn định tổ chức: (1ph) Sĩ số: Vắng:
II- Kiểm tra bài cũ: (5ph)
(?) Thực hiện phộp nhõn 2 số sau :
( 3/5 ) . ( -2/7 )
HS: thực hiện
Kq: -6/35
III- Nội dung mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
GV: Ta thấy số hữu tỉ cú cựng 1 đặc điểm là phõn số , vậy với phộp nhõn cũng chớnh là phỏp nhõn hai phõn số hữu tỉ .
(?) Để nhõn chia hai số hữu tỉ ta làm như thế nào .
Nếu x = a/b và y =c/d
(?) x . y= (?)
Áp dụng tớnh chất
HS: lờn bảng làm bài .
(?) Nhận xột bài làm của bạn .
(?) Qua vớ dụ trờn muốn nhõn hai số hữu tỉ ta làm như thế nào .
Tương tự như phộp nhõn, ta cú phộp chia hai số hữu tỉ .
(?) x chia y được tớnh như thế nào .
(?) Nhắclại quy tắc chia hai phõn số .
GV: Yờu cầu học sinh làm theo nhúm ,
cỏc nhúm trưởng trỡnh bày bài làm của mỡnh
GV: Nhận xột, uốn nắn sai xút nếu cú .
(?) Tỉ số 2 số hữu tỉ x và y là gỡ .
(?) Đọc nội dung chỳ ý trong SGK .
(?) Cho vớ dụ về tỉ số của 2 số hữu tỉ .
(?) Viết tỉ số của hai số 3 5/7 và - 4/9
GV: Yờu cầu học sinh làm bài tập theo nhúm , cỏc nhúm trưởng trỡnh bày bài làm của mỡnh trờn bảng . Cỏc nhúm khỏc nhận xột .
GV: Nhận xột, uốn nắn sai xút nếu cú .
(?) Làm bài tập 12/12 SGK
(?) Đề bài yờu cầu chỳng ta phải làm gỡ .
(?) Em nào cú kết quả khỏc .
( Để học sinh nờu một số kết quả )
Cỏc em về nhà tiếp tục tỡm
1. Nhõn 2 số hữu tỉ
Với x = y= ta có
x.y= . =
VD:
* Tớnh chất: Phộp nhõn số hữu tỉ cú đủ cỏc tớnh chất của phộp nhõn phõn số.
Bài 11 (sgk-12)
a.
2. Chia hai số hữu tỷ
Với x = y=(y0) ta có
x:y = : =
VD: sgk
?
a.
b.
* Chỳ ý ( sgk)
Bài 13 (sgk)
c.
IV- củng cố: (3ph)
(?) Phỏt biểu quy tắc nhõn , chia 2 số hữu tỉ.
V- Hướng dẫn về nhà: (2ph)
-Học theo vở ghi và SGK .
-Làm cỏc bài tập 13,14,16 trang 12 sgk
d. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 25.08.13
Ngày giảng: 29.08.13
Tuần 2, Tiết 3
Đ4. giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
a. Mục tiêu cần đạt
- Học sinh hiểu được khỏi niệm giỏ trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ .
- Xỏc định được giỏ trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ , cú kỹ năng cộng , trừ , nhõn , chia cỏc số thập phõn .
- Biết cỏch đưa số thập phõn về dạng cỏc phõn số
- Cú kỹ năng cộng , trừ , nhõn , chia cỏc số thập phõn .
- Cú ý thức vận dụng tớnh chất của cỏc phộp toỏn về số hữu tỉ để tớnh toỏn một cỏch hợp lý .
b. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Giáo án, sgk, đồ dùng giảng dạy
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Vở ghi, vở bài tập, sgk, dụng cụ học tập
c. Các hoạt động dạy học
I- ổn định tổ chức: (1ph) Sĩ số: Vắng:
II- Kiểm tra bài cũ: (5ph)
(?) Thế nào là giỏ trị tuyệt đối của một số nguyờn .
HS: trả lời
III- Nội dung mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
(?) Thế nào là giỏ trị tuyệt đối của 1 số nguyờn .
GV: Tương tự ta cú gớa trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ x là khoảng cỏch từ điểm x đến điểm O trờn trục số .
Học sinh ghi bài .
GV: Yờu cầu học sinh khỏc nhắc lại định nghĩa .
GV: Yờu cầy học sinh cả lớp làm ?1 theo nhúm .
GV: giải thớch khi nào = - x
(?) Lấy vớ dụ minh hoạ .
(?) Nhúm trưởng đứng tại chỗ trỡnh bày bài làm .
(?) Nhận xột bài làm của từng nhúm .
(?) Từ ?1 em cú nhận xột gỡ về cỏch tớnh giỏ trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
GV: Đưa ra nhận xột SGK .
(?) Đọc nhận xột SGK .
GV: Tổ chức cho học sinh làm ?2 theo nhúm .
Để làm được ?2 cỏc em vận dụng cụng thức nào để tớnh .
Yờu cầu cỏc nhúm trưởng trỡnh bày bài làm của mỡnh .
(?) Để cộng trừ số thập phõn ta cú thể làm như thế nào .
Nếu học sinh chưa nờu được GV cú thể hướng dẫn .
(?) Ta cú thể viết cỏc số thập phõn dưới dạng phõn số được khụng .
Sau đú ta tiến hành thực hiện phộp tớnh như : Cộng , trừ , nhõn , chia số hữu tỉ .
(?) Ngoài ra ta cú thể làm theo cỏch khỏc được khụng .
GV: Cú thể ỏp dụng quy tắc như trong số nguyờn để cộng , trừ .
GV: Tổ chức cho học sinh làm ?3 theo nhúm .
Để học sinh làm bài ớt phỳt sau đú GV yờu cầu học sinh trỡnh bày bài làm của nhúm mỡnh .
(?) Nhận xột bài làm của cỏc nhúm .
GV: Nhận xột , uốn nắn sai xút nếu cú
Sau đõy chỳng ta làm một số bài tập .
GV : cho HS làm bài tập 17 sgk
HS : suy nghĩ trả lời cõu 1)
GV : cho 4HS lờn bảng trỡnh bày cõu 2)
4HS lờn bảng trỡnh bày
HS khỏc làm vào nhỏp và nhận xột bài của bạn
GV : nhận xột và kl
1.Giỏ trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ
kớ hiệu |x|
|x| =
x nếu x 0
-x nếu x < 0
?1
Nếu x= 3,5 thì = 3,5
Nếu thì =
* Nhận xét:
?2
2- Cộng, trừ, nhõn, chia số thập phõn
VD:
a. (-1,13) + (-0,264)
= - (1,13 + 0,264) = - 1,394
b. 0,245 – 2,134
= - (2,134 – 0,245) = - 1,889
c. (-5,2).3,14 = - 16,328
d. -0,408 : (- 0,34) = 1,2
g. – 0,408 : 0,34 = - 1,2
?3
Bài 17
1)
a. Đ
b. S
c. Đ
2) tỡm x, biết
a. = thỡ
b. = 0,37 thỡ 0,37
c. = 0 thỡ x = 0
d. = thỡ
IV- Củng cố: (3ph)
- (?) Thế nào là giỏ trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
V- Hướng dẫn về nhà: (2ph)
- Học theo vở ghi và SGK .
- Làm cỏc bài tập của phần luyện tập và cỏc bài tập trong sỏch bài tập .
d. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 01.09.13
Ngày giảng: chiều 06.09.13
Tuần 4, Tiết 5
luyện tập
a. Mục tiêu cần đạt
- Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
- Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x.
- Phát triển tư duy học sinh qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
b. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Máy tính bỏ túi.
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Máy tính bỏ túi.
c. Các hoạt động dạy học
I- ổn định tổ chức: (1ph) Sĩ số: Vắng:
II- Kiểm tra bài cũ: (5ph)
Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x
- Chữa câu a, b bài tập 24- tr7 SBT
Tỡm x, biết :
a.
b.
HS : lờn bảng trỡnh bày
x = -3 hoặc x = 8
x = 2,1 hoặc x = -8,9
III- Nội dung luyện tập :
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
GV : cho cả lớp suy nghĩ trỡnh bày cỏch làm bài 25 sgk
HS : suy nghĩ làm bài
2HS lờn bảng trỡnh bày bài 25 sgk
HS khỏc nhận xột về cỏch làm của bạn
GV : nhận xột và kl
(?) Làm bài tập số 18 .
GV: Tổ chức cho học sinh làm bài tập theo nhúm
Cỏc nhúm lờn bảng trỡnh bày bài làm sau đú nhận xột .
GV : nhận xột và kl
(?) Làm bài tập 20 .
GV: Tổ chức cho học sinh làm theo nhúm , để học sinh làm ớt phỳt sau đú gọi đại diện cỏc nhúm lờn trỡnh bày .
Cỏc nhúm khỏc nhận xột .
GV: Nhận xột, uốn nắn sai xút nếu cú .
(?) Đọc đề bài tập 21/15
HS : Đứng tại chỗ trả lời .
(?) Những phõn số nào cựng biểu diễn số hữu tỉ -3/7
Làm bài tập 24/16
(?) Hóy ỏp dụng tớnh chất của cỏc phộp tớnh để tớnh nhanh .
(?) Ta cú thể tớnh cỏc số trũn như thế nào .
học sinh lờn bảng trỡnh bày , cả lớp cựng thực hiện .
(?) Nhận xột bài làm của bạn .
GV:Nhận xột sai xút nếu cú .
(?) Tương tự như ý a , em hóy lờn bảng trỡnh bày ý b .
Bài 25 tỡm x, biết:
a. = 2,3
Bài 18:
a. -5,17 - 0,469 = - 5,639
b. -2,05 + 1,73 = - 0,32
c. (-5,17) . (-3,1) = 16,027
d. (-9,18) : 4,25 = -2,16
Bài 20:
a. 6,3 + (-3,7) + 2,4 + (-0,3) =
b. (-4,9) + 5,5 + 49 + (-5,5) =
c. 2,9 + 3,7 + (-4,2) + (-2,9) + 4,2=
d. (-6,5) . 2,8 + 2,8 . (-3,5) =
Bài 21/15-sgk
a. Cỏc phõn số cựng biểu diễn một số hữu tỉ là :
Bài 24/15-sgk Tớnh nhanh
a.(-2,5.0,38.0,4) – [0,125.3,15.(-8)]
=(-2,5.0,4.0,38)-[0,125.(-8).3,15]
= -1.0,38 – [ -1.3,15]
= -0,38 + 3,15 = 2,77
IV- củng cố: (3ph)
- (?) Nờu cỏc tớnh chất của phộp cộng số hữu tỉ .
V- Hướng dẫn về nhà: (2ph)
- Làm cỏc bài tập của phần luyện tập và cỏc bài tập trong sỏch bài tập .
- Làm các bài tập 28 (b,d); 30;31 (a,c); 33; 34 tr8; 9 SBT
- Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân chia luỹ thừa cùng cơ số.
d. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 08.09.13
Ngày giảng: 10.09.13
Tuần 4, Tiết 6
Đ5. LũY THừA CủA MộT Số HữU Tỉ
A. Mục tiờu cần đạt
- Học sinh hiểu được khỏi niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiờn của một số hữu tỉ - Biết cỏch tớnh tớch và thương của 2 luỹ thừa .
- Học sinh được thực hành và vận dụng thành thạo trong tớnh toỏn.
B. Chuẩn bị của giỏo viờn và học sinh
1. Chuẩn bị của giỏo viờn:
- Giỏo ỏn, sgk, đồ dựng giảng dạy
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Vở ghi, vở bài tập, sgk, dụng cụ học tập
C. Cỏc hoạt động dạy học
I- Ổn định tổ chức: (1ph) Sĩ số: Vắng:
II- Kiểm tra bài cũ: (5ph)
(?) Nờu định nghĩa về luỹ thừa của một số tự nhiờn .
III- Nội dung bài mới :
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
GV: Tương tự ta cú định nghĩa về luỹ thừa của 1 số hữu tỉ .
(?) Em nào nờu được định nghĩa luỹ thừa của một số hữu tỉ .
(?) Em nào viết dạng cụng thức của luỹ thừa .
?) Hóy lấy vớ dụ minh hoạ cho định nghĩa trờn .
(?) Nếu số hữu tỉ x = a/b ta cú cụng thức luỹ thừa như thế nào .
học sinh lờn bảng viết cụng thức .
(?) Hóy lấy vớ dụ .
(?) Áp dụng làm ?1
(?) Học sinh lờn bảng làm bài tập , cả lớp làm bài theo nhúm .
(?) Muốn nhõn hai lũy thừa cựng cơ số ta làm như thế nào .
(?) ỏp dụng viết dạng cụng thức của nú .
(?) Học sinh lờn bảng làm bài .
(?) ỏp dụng hóylàm ?2
học sinh lờn bảng làm ?2 , cả lớp cựng làm theo nhúm .
GV: Nhận xột , uốn nắn sai xút nếu cú
(?) Hóy làm ?3 SGK
Học sinh lờn bảng làm bài
GV: Ta cú ( 22 )3 = 43
(?) Võỵ ta cú thể viết 43 và 26 dưới dạng luỹ thừa cựng cơ số .
(?) Tương tự như ý a học sinh hóy làm ý b.
(?) Qua vớ dụ trờn em cú thể viết cụng thức luỹ thừa của luỹ thừa như thế nào .
(?) ỏp dụng cụng thức vừa học hóy làm
?4 học sinh lờn bảng làm bài
GV: Nhận xột và uốn nắn những sai xút nếu cú.
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiờn
- Quy ước : xo = 1 ( x0)
x1 = x
?1 tTớnh
2. Tớch và thương 2 lũy thừa cựng cơ số
xm . xn = xm + n
xm : xn = xm – n ( x 0, m n)
?2
3. Lũy thừa của một số hữu tỉ
?3aaaaaaaaaa
a,
b,
* CT :
?4 a
a,
b,
IV- củng cố: (3ph)
GV hệ thống lại bài
V- Hướng dẫn về nhà: (2ph)
-Học theo vở ghi và SGK .
-Làm bài tập 27 -> 31 / 19 SGK .
D. Rỳt kinh nghiệm sau tiết dạy
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 08.09.13
Ngày giảng: 12.09.13
Tuần 4, Tiết 7
Đ6. LũY THừA CủA MộT Số HữU Tỉ
(tiếp)
A. Mục tiờu cần đạt
- Giỳp học sinh nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tớch và lũy thừa của một thương .
-Cú kỹ năng quan sỏt , vận dụng linh hoạt để tớnh toỏn .
B. Chuẩn bị của giỏo viờn và học sinh
1. Chuẩn bị của giỏo viờn:
- Giỏo ỏn, sgk, đồ dựng giảng dạy
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Vở ghi, vở bài tập, sgk, dụng cụ học tập
C. Cỏc hoạt động dạy học
I- Ổn định tổ chức: (1ph) Sĩ số: Vắng:
II- Kiểm tra bài cũ: (5ph)
(?) Nhắc lại cụng thức nhõn , chia luỹ thừa cựng cơ số .
(?) Nhắc lại cụng thức tớnh luỹ thừa của 1 luỹ thừa .
Áp dụng tớnh : a,
b, 253.52 = ?
HS: Trả lời và ỏp dụng làm bài
Đỏp ỏn
a,
b, 58
III- Nội dung bài mới :
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
(?) Muốn tớnh nhanh ( 0,125)3 . 83 tacú thể làm như thế nào .
GV: Giới thiệu vào bài .
GV: Tổ chức lớp hoạt động theo nhúm .
(?) Tớnh và so sỏnh
(?) học sinh lờn bảng làm bài . ?1
(?) ỏp dụng định nghĩa về luỹ thừa , hóy tớnh biểu thức đú .
(?) ( 2. 5)2 =?
22 . 52 = ?
(?) Từ trường hợp đặc biệt đú hóy đưa ra cụng thức . ( x . y )n =?
Tổ chức thảo luận theo nhúm và rỳt ra kết luận
(?) Hóy ỏp dụng cụng thức để làm ?2
học sinh cả lớp làm bài .
GV: Gọi học sinh lờn bảng trỡnh bày .
(?) Nhận xột bài làm của bạn .
(?) Làm bài ?3
GV: Nhận xột, uốn nắn những sai xút nếu cú .
(?) Từ đú hóy rỳt ra kết luận về luỹ thừa của một thương .
(?) Hóy viết cụng thức biểu diễn .
(?) Áp dụng làm ?4 .học sinh cả lớp làm bài .
?) Áp dụng làm ?5 SGK .
học sinh cả lớp làm theo nhúm , giỏo viờn yờu cầu đại diện của cỏc nhúm lờn trỡnh bày bài làm của mỡnh .
(?) Nhận xột bài làm của cỏc nhúm .
GV: Nhận xột , uốn nắn sai xút nếu cú .
(?) Phỏt biểu lại 2 cụng thức vừa học .
(?) GV: Sau đõy chỳng ta làm 1 số bài tập
(?) Làm bài tập 34 theo nhúm .
GV gọi học sinh lờn bảng làm bài , cỏc nhúm trỡnh bày bài làm của mỡnh .
GV: Nhận xột , đỏnh giỏ những sai xút nếu cú của cỏc nhúm .
Yờu cầu học sinh làm bài tập 36
Học sinh lờn bảng trỡnh bày .
(?) Nhận xột bài làm của bạn .
1. Lũy thừa của một tớch
?1 Tớnh và so sỏnh
(2.5)2 và 22.52
Cú: (2.5)2 = 102 = 100
22.52 = 4.25 = 100
(2.5)2 = 22.52
và
………
(xy)n = xnyn
?2
a,
b, (1,5)3.8 = (1,5)3.23 = (1,5.2)3 = 27
2. Lũy thừa của một thương
?3 Tớnh và so sỏnh
a,
()n = (y0)
?4
?5
IV- củng cố: (3ph)
(?) Nhắc lại cụng thức tớnh luỹ thừa của một tớch và cụng thức tớnh luỹ thưacủa một thương
V- Hướng dẫn về nhà: (2ph)
Học theo vở ghi và SGK .
Làm cỏc bài tập 35 -> 37 SGK .
D. Rỳt kinh nghiệm sau tiết dạy
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 15.09.13
Ngày giảng: 17.09.13
Tuần 5, Tiết 8
Luyện tập
A. Mục tiờu cần đạt
- Củng cố cho học sinh quy tắc nhõn, chia hai luỹ thừa cựng cơ số, quy tắc tớnh luỹ thừa của một luỹ thừa, luỹ thừa của một tớch, luỹ thừa của một thương.
- Rốn kĩ năng ỏp dụng cỏc qui tắc trờn trong việc tớnh giỏ trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sỏnh luỹ thừa, tỡm số chưa biết.
B. Chuẩn bị của giỏo viờn và học sinh
1. Chuẩn bị của giỏo viờn:
- giỏo ỏn sgk, sbt, bảng phụ
2. Chuẩn bị của học sinh:
- bài tập ở nhà sgk vở bài tập
C. Cỏc hoạt động dạy học
I- Ổn định tổ chức: (1ph) Sĩ số: Vắng:
II- Kiểm tra bài cũ: (5ph)
- Giỏo viờn treo bảng phụ yờu cầu học sinh lờn bảng làm:
Điền tiếp để được cỏc cụng thức đỳng:
HS trả lời
III- Nội dung luyện tập:
Hoạt động của thày và trũ
Nội dung
Gv: yờu cầu học sinh làm bài tập 38
Hs:
Gv: yờu cầu học sinh làm bài tập 39
Hs:
Gv: Ta nờn làm như thế nào?
Hs:
Gv:Yờu cầu học sinh lờn bảng làm
Hs:
Gv:Yờ
File đính kèm:
- DAI SO 7 CA NAM 2013214.doc