I- MỤC TIÊU :
- HS hiểu rõ thế nào là tỷ lệ thức , nắm vững hai tính chất của tỷ lệ thức .
- Nhận biết được tỷ lệ thức và các sốhạng của tỷ lệ thức . Vận dụng thành thạo các tính chất của tỷ lệthức .
- Có thói quen nhận dạng bài toán
II- CHUẨN BỊ :
SGK, sbt
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1-Ổn định : kiểm tra sỉ số học sinh
2- Các hoạt động chũ yếu :
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1062 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Đại số - Chương 1 - Tiết 9: Tỷ lệ thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 9: TỶ LỆ THỨC
I- MỤC TIÊU :
HS hiểu rõ thế nào là tỷ lệ thức , nắm vững hai tính chất của tỷ lệ thức .
Nhận biết được tỷ lệ thức và các sốhạng của tỷ lệ thức . Vận dụng thành thạo các tính chất của tỷ lệthức .
Có thói quen nhận dạng bài toán
II- CHUẨN BỊ :
SGK, sbt
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1-Ổn định : kiểm tra sỉ số học sinh
2- Các hoạt động chũ yếu :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Định nghĩa
-Yêu cầu học sinh so sánh hai tỉ số : ?
-gọi 1 hs thực hiện
-GV giới thiệu khái niệm tỷ lệ thức
-giới thiệu các số hạng của tỷ lệ thức , số ngoại tỉ ( a;d)û , sốtrung tỉ( b;c)û
-cho hs làm ?1
-cho tỷ số 2,3:6,9 Hãy viết một tỉ số nữa để hai tỉ số này lập thành một tỉ lệ thức
-yêu cầu hs cho VD về tỉ lệ thức
hoạt động 2:Tính chất
* Xét tỉ lệ thức nhân 2 vế với 27.36 ta có điều gì ?
-tương tự ta có điều gì ?
7A2yêu cầu hs suy luận
* từ đẳng thức 10.12=8.15 ta có thể suy được tỉ lệ thức ?
chia 2 vế cho 12.15
tổng quát từ a.d=b.c =>?
* từ tỉ lệ thức theo tc1 suy được gì ?
từ đẳng thức a.d=b.c theo tc2 suy ra gì ?
-Hảy nhận xét các vị trí của trung tỉ ngoại tỉ của 3 tỉ lệ thức sau so với tỉ lệ thức đầu
-GV giới thiệu bảng tóm tắt
Hoạt động 3: cũng cố - dặn dò :
-khắc sâu kiến thức bằng bảng tóm tắt
-Bài tập ;47;46
-Học bài theo sgk
ôn tập -tiết 10 kiểm tra 15'
Làm bài tập còn lại SGK
: làm bài 68'69'70 sbt
-HS cả lớp cùng làm
hai tỷ số bằng nhau
-HS trình bày định nghĩa :
-hs chú ý cách viết khác , các số hạng
- Hs hoạt động nhóm ?1 :
a) lập thành tỉ lệ thức
b) không lập thành tỉ lệ thức
-HS đưa ra một số vd về tỉ lệ thức
-HS thực hiện phép nhân và rút gọn
-làm tương tự với trường hợp tổng quát
-diễn đạt thành lời
HS tiếp cận tính chât 2 tương tự
HS ôn lại 2 tính chất
? từ suy ra được các tỉ lệ thức ?
Định nghĩa :
SGK
Tỉ lệ thức còn viết
a:b=c:d
a,d là số hạng ngoại tỷ
c,b là số hạng trung tỷ
áp dụng :
là tỷ lệ thức
không phải tỉ lệ thức
2-Tính chất :
TC1: (t/c cơ bản )
Nếu thì a.d=b.c
TC2: sgk
*Bảng tóm tắt : SGK
Bài tập :
Bài 46 :
a)x.3,6=27.(-2)
x=27.(-2):3,6=-15
Bài 47:
Ta có :6.63=9.42
File đính kèm:
- TIET 9.DOC