I) MỤC TIÊU:
- HS biết công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ nghịch .
- Biết tính chất của hai hai đại lượng tỉ lệ nghịch
- Biết cách tìm hệ số tỉ lệ a.
II) CHUẨN BỊ :
- Thầy : giáo án, SGK, SBT, bảng phụ.
- Trò : như hướng dẫn ở tiết trước
III) NỘI DUNG BÀI DẠY :
1 . Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ :
Nêu định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận ?
Đặt vấn đề theo SGK/56
3. Bài mới :
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1000 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Đại số - Học kỳ I - Tiết 28: Đại lượng tỉ lệ nghịch, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 14 Thời gian từ ngày 16/11 à 21/11/2009
Tiết 28
ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
I) MỤC TIÊU:
HS biết công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ nghịch .
Biết tính chất của hai hai đại lượng tỉ lệ nghịch
Biết cách tìm hệ số tỉ lệ a.
II) CHUẨN BỊ :
Thầy : giáo án, SGK, SBT, bảng phụ.
Trò : như hướng dẫn ở tiết trước
III) NỘI DUNG BÀI DẠY :
1 . Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ :
Nêu định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận ?
Đặt vấn đề theo SGK/56
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
Hoạt động 1:
-G: hai đại lương như thế nào gọi là hai đại lượng tỉ lệ nghịch ?
?1
+H: đại lượng này tăng, đại lượng kia giảm
-G: gọi 3 HS trả lời
+H:
-G: nhận xét
-G: nhận xét sự giống nhau giữa các công thức trên ?
+H: đại lượng này bằng hằng số chia đại lượng kia
-G: nhận xét
-G: nêu định nghĩa SGK/57
?2
-G: gọi HS trả lời
HD:
+H: - 3,5
-G: nhận xét
-G: nêu chú ý SGK/57
Hoạt động 2:
?3
-G: cho HS làm
GV treo bảng
+H: điền vào
-G: nhận xét
-G: giải thích theo SGK/57
à nêu tính chất SGK/58
-G: gọi HS nêu lại tính chất ?
+H: phát biểu
-G: nhận xét
Hoạt động 3: Củng cố (15’)
-G: gọi HS làm bài 12 SGK/ 58 ?
+H: lần lượt trình bày bảng
-G: nhận xét
-G: treo bảng bài 13 SGK/58
-G: yêu cầu HS tìm hệ số a ?
à lên bảng điền vào chỗ trống ?
+H: tính và điền vào bảng
-G: nhận xét
Hoạt động 4: về nhà
Học bài .
Làm bài 14, 15 SGK/ 58
GV hướng dẫn HS làm bài .
Đọc trước bài mới SGK/ 59
I) Định nghĩa:
?1
* Định nghĩa: SGK/57
?2
y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số a = -3,5
Þ
Þ
Vậy, x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số -3,5
II) Tính chất:
?3
a) vì y và x là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên
Þ a = 60
b)
x
x1 = 2
x2 = 3
x3 = 4
x4 =5
y
y1 =30
y2 = 90
y3=120
y4=150
c) x1y1 = x2y2 = x3y3 = x4y4
* Tính chất: SGK/53
Bài 12 SGK/58
a = 120
x = 6 Þ y = 20x = 10 Þ y = 12
Bài 13 SGK/58
x
0,5
-1,2
2
-3
4
6
y
12
-5
3
-2
1,5
1
IV. Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- Tiet 28.doc