I. Mục tiêu:
- HS tìm được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, tìm được một số khi biết giá trị tuyệt đối của nó, biết cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân.
- HS biết so sánh các số hữu tỉ.
- HS vận dụng các tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lí.
II. Chuẩn bị:
GV: bảng phụ, máy tính bỏ túi
HS: theo dặn dò ở tiết trước
III. Tiến trình bài giảng:
1 . Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1311 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Đại số - Học kỳ I - Tiết 6: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3 Thời gian từ ngày 31/8 à 5/9/2009
Tiết 6
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- HS tìm được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, tìm được một số khi biết giá trị tuyệt đối của nó, biết cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân.
- HS biết so sánh các số hữu tỉ.
- HS vận dụng các tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lí.
II. Chuẩn bị:
GV: bảng phụ, máy tính bỏ túi
HS: theo dặn dò ở tiết trước
III. Tiến trình bài giảng:
1 . Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ
HS 1: 1) Viết công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x.
2) Chữa BT 24/ 7 SBT
HS 2: Chữa BT 27 a, d/ 8 SBT
3. Luyện tập:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: So sánh số hữu tỉ
HS: đọc đề
HS: nêu cách làm
Trước hết ta rút gọn các phân số, dựa vào dạng rút gọn để kết luận các phân số cùng biểu diễn một số hữu tỉ.
HS: 1 hs lên sửa câu a)
1 hs lên sửa câu b)
HS: đọc đề
HS: nêu cách làm
- So sánh các số hữu tỉ dương
- So sánh các số hữu tỉ âm
- Sắp xếp
HS: 1 hs lên bảng sửa bài
Cả lớp theo dõi, nhận xét.
HS: tìm số trung gian
HS: 3 hs lên bảng trình bày
BT 21/ 15 SGK
a) Ta có:
; ; ; ;
Vậy các phân số cùng biểu diễn một số hữu tỉ là:
và ; , và
b / Ba cách viết của là
= ==
BT 22/ 16 SGK
;
; ;
Sắp theo thứ tự lớn dần
BT 23/ 16 SGK
a) và
b) -500 < 0 và 0 < 0,001 Þ -500 < 0,001
c) và Þ
Hoạt động 2: Tính giá trị biểu thức
HS: 2 hs lên bảng sửa bài
Cả lớp theo dõi, nhận xét
HS: 2 hs lên bảng làm bài
Cả lớp cùng làm
BT 24/ 16 SGK
a)
b)
BT 28/ 8 SBT
= 0 + 0 = 0
Hoạt động 3: Tìm x
GV: hướng dẫn hs làm câu a)
HS: 1 hs lên bảng làm câu b)
Cả lớp cùng làm.
BT 25/ 16 SGK
a)
x – 1,7 = 2,3 hoặc x – 1,7 = -2,3
x – 1,7 = 2,3
x = 2,3 + 1,7
x = 4
x – 1,7 = -2,3
x = -2,3 + 1,7
x = -0,6
Vậy x = 4 hoặc x = -0,6
b)
hoặc
Vậy hoặc
Hoạt động 4: Sử dụng máy tính bỏ túi
HS: sử dụng máy tính bỏ túi làm theo hướng dẫn của BT 26
HS: sử dụng máy tính bỏ túi tính và đọc kết quả BT 26
BT 26/ 16 SGK
a) -5,5497; b) 1,3138
c) -0,42; d) -5,12
3. Củng cố :
Thông qua luyện tập.
4. Hướng dẫn về nhà):
- BTVN: 28(B, D), 29, 30, 31/ 8 SBT
- Ôn tập định nghĩa lũy thừa bậc n của số tự nhiên a; nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
- Đọc trước bài: Lũy thừa của một số hữu tỉ
IV. Rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- Tiet 6.doc