Giáo án Toán 7 - Đại số - Học kỳ II - Tiết 48: Luyện tập

I) MỤC TIÊU:

- Hs biết cách lập biểu đồ từ bảng tần số

- Cũng cố kỹ đo đạc và vẽ biểu đồ một cách thành thạo

II) CHUẨN BỊ :

- Thầy : giáo án, SGK, bảng phụ

- Trò: như ở tiết 47

III) NỘI DUNG BÀI DẠY

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1015 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Đại số - Học kỳ II - Tiết 48: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 24 Thời gian từ ngày 1/02 à 6/02/2010 Tiết 48 LUYỆN TẬP I) MỤC TIÊU: Hs biết cách lập biểu đồ từ bảng tần số Cũng cố kỹ đo đạc và vẽ biểu đồ một cách thành thạo II) CHUẨN BỊ : Thầy : giáo án, SGK, bảng phụ Trò: như ở tiết 47 III) NỘI DUNG BÀI DẠY : 1 . Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ : làm bài 10 SGK/14 3. Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1: -G: Gọi HS đọc đề bài 12 SGK/14 GV treo bảng 16 -G: hãy lập bảng tần số , từ đó dựng biểu đồ đoạn thẳng? + 2 Hs lần lượt làm bài -G: nhận xét -G: Gọi HS đọc đề bài 13 SGK/15 GV treo H.3 SGK/15 và cho HS trả lời theo câu hỏi trong SGK ? +H: phát biểu -G: nhận xét -G: cho Hs làm bài 8 SBT/5 ? + 1 HS nhận xét 1 HS lập bảng tần số G.trị(x) 2 3 4 5 6 7 8 9 10 T.số(n) 1 3 3 5 6 8 4 2 1 N=33 à dựng biểu đồ đoạn thẳng ? Hoạt động 2: -G: giới thiệu tần suất và cách tính tần suất theo SGK/15 Gv hướng dẫn HS vẽ bểu đồ hình quạt theo SGk/16 Cách đổi phần trăm ra độ 25% à 900 5% à ?0 Hoạt động 3: về nhà Học bài , tập vẽ lại biểu đồ đoạn thẳng Làm bài 9 SBT/5 GV hướng dẫn HS làm bài . Đọc trước “ số trung bình cộng ” Bài 12 SGK/14 a) Bảng tần số: Giá trị (x) 17 18 20 25 28 30 31 32 Tần số (n) 1 3 1 1 2 1 2 1 N=12 Bài 13 SGK/15 Năm 1921 dân số nước ta : 16 triệu người Sau 78 năm dân số nước ta tăng thêm 60 triệu người Từ năm 1980 đến 1999 dân số nước ta tăng 22 triệu người Bài 8 SBT/5 a) Nhận xét : - Điểm thấp nhất là 2, cao nhất là 10 - Hs từ điểm 5 đến 7 chiếm tỉ lệ cao b) Số con của 40 gia đình được ghi lại như sau: 0 4 1 2 3 2 1 3 1 4 5 0 4 2 5 1 4 5 4 4 1 5 1 5 1 2 4 5 0 4 2 5 1 2 4 4 5 2 3 3 Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các gía trị khác nhau ? Lập bảng “ tần số” ( có tần suất) ? Rút ra nhận xét ? Vẽ biểu đồ đoạn thẳng, biểu đồ hình quạt ? IV. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

File đính kèm:

  • docTiet 48.doc
Giáo án liên quan