Giáo án Toán 7 - Đại số - Học kỳ II - Tiết 50: Luyện tập

I) MỤC TIÊU:

- Hs biết cách từ bảng tần số biết tính số trung bình cộng

- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác

II) CHUẨN BỊ :

- Thầy : giáo án, SGK, bảng phụ

- Trò: như ở tiết 47

III) NỘI DUNG BÀI DẠY :

1 . Ổn định lớp:

2. Kiểm tra bài cũ :

- Nêu cách tính và công thức số trung bình cộng của dấu hiệu ?

- Nêu ý nghĩa số trung bình cộng, mốt của dấu hiệu ?

- Làm bài 16 SGK/20

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1104 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Đại số - Học kỳ II - Tiết 50: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 23 Tiết 50 Ngày dạy: / / LUYỆN TẬP I) MỤC TIÊU: Hs biết cách từ bảng tần số biết tính số trung bình cộng Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác II) CHUẨN BỊ : Thầy : giáo án, SGK, bảng phụ Trò: như ở tiết 47 III) NỘI DUNG BÀI DẠY : 1 . Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ : - Nêu cách tính và công thức số trung bình cộng của dấu hiệu ? - Nêu ý nghĩa số trung bình cộng, mốt của dấu hiệu ? - Làm bài 16 SGK/20 3. Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1: -G: Gọi HS làm bài 17 SGK/20 GV treo bảng 25 dạng dọc SGK/20 -G: hãy tính số trung bình cộng ? +H: trình bày bảng -G: nhận xét -G: mốt của dấu hiệu là bao nhiêu ? +H: Mo = 8 -G: nêu bài 18 SGK/21 Gv Gọi HS đọc hướng dẫn bài 18 SGK/20 GV treo bảng 26 SGK/21 có thêm cột giá trị trung bình và cho HS trả lời theo câu hỏi a) trong SGK/21 ? Chiều cao Giá trị trung bình (x) Tần số (n) Các tích (x.n) 105 110 – 120 121 – 131 132 – 142 143 – 153 155 105 115 126 137 148 155 1 7 35 45 11 1 105 805 4 410 6 165 1 628 155 N = 100 Tổng 13 268 132,68 +H: phát biểu -G: nhận xét -G: gọi HS lần lượt lên bảng trình bày ? +H: 3 HS trình bày bảng ( một HS tính giá trị trung bình, 1 HS tính các tích, 1 HS tính gái trị trung bình ) -G: nhận xét -G: cho 2 Hs lập bảng bài 19 SGK/22 ? ( lập hai bảng khác nhau ) à gọi 2 HS khác tính giá trị trung bình ? Cân nặng (x) Tần số (n) Các tích (x.n) 15 2 30 16 6 96 16,5 9 148,5 17 12 204 17,5 12 210 18 16 28,8 18,5 10 185 19 15 285 19,5 5 97,5 20 17 340 20,5 1 20,5 21 9 189 21,5 1 21,5 23,5 1 23,5 24 1 24 25 1 25 28 2 56 N = 120 Tổng : 2243,5 -G: nhận xét Hoạt động 2: về nhà Học bài , xem lại cách lập bảng “tần số”, tập vẽ lại biểu đồ đoạn thẳng , cách tính giá trị trung bình, tìm mốt của dấu hiệu Làm bài 20, 21 SGK/23 GV hướng dẫn HS làm bài . Đọc và trả lời câu hỏi SGK/22 Tiết sau ôn tập chương III Bài 17 SGK/20 a) Thời gian (x) Tần số (n) Các tích 3 1 3 4 3 12 5 4 20 6 7 42 7 8 56 8 9 72 9 8 72 10 5 50 11 3 33 12 2 24 N = 50 Tổng 384 7,68 b) Mo = 8 Bài 18 SGK/21 Bài 19 SGK/22 IV. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

File đính kèm:

  • docTiet 50.doc
Giáo án liên quan