I.MỤC TIÊU:
. -On tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức, hàm số và đồ thị.
-Rèn kỹ năng thực hiện phép tính trong Q, giải bài toán chia tỉ lệ.
-On tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về hàm số và đồ thị và chương thống kê.
-Rèn kỹ năng nhận biết các khái niệm cơ bản của thống kê và giải các bài tập về đồ thị hàm số y=ax (a0)
II.CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ, đề cương in ra cho mỗi HS một bản.
- HS: Bảng nhóm, bút viết bảng, soạn câu hỏi và làm bài tập theo đề cương
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 9816 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Đại số - Học kỳ II - Tiết 70: Ôn tập cuối năm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 33
Tiết 70 Ngày dạy: 20/4 và 21/4
ÔN TẬP CUỐI NĂM (tiết 1)
I.MỤC TIÊU:
.. -Oân tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức, hàm số và đồ thị.
-Rèn kỹ năng thực hiện phép tính trong Q, giải bài toán chia tỉ lệ.
-Oân tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về hàm số và đồ thị và chương thống kê.
-Rèn kỹ năng nhận biết các khái niệm cơ bản của thống kê và giải các bài tập về đồ thị hàm số y=ax (a0)
II.CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ, đề cương in ra cho mỗi HS một bản.
HS: Bảng nhóm, bút viết bảng, soạn câu hỏi và làm bài tập theo đề cương
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Họat động 1:Oân về số hữu tỉ,số thực
1)Thế nào là số hữu tỉ?Cho ví dụ.
Khi viết dưới dạng thập phân, số hữu tỉ được biểu diêãn như thế nào?
Thế nào là số vô tỉ? Cho vídụ.
Số thực là gì?
Nêu mối quan hệ giữa tập Q, tập I và tập R
2) Giá trị tuyệt đối của số hửu tỉ x được xác định như thế nào?
Với giá trị nào của ta có
a) +x = 0
b) +x = 2x
Bài 1sgk/88
Thực hiện phép tính
b) -1,456 : +4,5 .
d) (-5).12:[(-)+(-2)] +1
Bài 2 (SBT/63)
Tính (2+3):(-4 + 3) + 7
Bài 2sgk/89
a) +x = 0
=> = -x
=> x 0
b) +x = 2x
=> = 2x – x
=> = x
=> x 0
Bài 1sgk/88
b)-1,456 : +4,5 .
= - . +.
= - +
= -
= = - = -1
d) (-5).12:[(-)+(-2)] +1
= (-60) : [(-) + (-)] +1
= (-60): (-)+1
= 120+1 = 121
Bài 2 (SBT/63)
(2+3):(-4 + 3) + 7
= (+ ) : ( + ) +
= : +
= : +
= +
= +
= 1
3) Tỉ lệ thức là gì?
Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức?
Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Bài 3 sgk/89
Từ tỉ lệ thức = (a c; b d)
Hãy rút ra tỉ lệ thức =
Hoạt động 3: Hướng dẫn học bài ở nhà.
Bài 4 sgk/89 (Đưa đề lên bảng phụ)
Oân lại các bài tập đã làm.
Làm các bài tập 5,6,7,8,9 sgk/90
Hoạt động 2: Oân tập về tỉ lệ thức- chia tỉ lệ
Bài 3 sgk/89
= = =
Từ tỉ lệ thức =
hoán vị hai trung tỉ, ta có
=
Bài 4: Giải
Gọi số lãi của ba đơn vị được chia lần lượt là a,b,c(triệu đồng)
=> = = và a+b+c =560
Ta có:
= = = = =40
a=2.40 = 80 (triệu đồng) (triệu đồng)
b=5.40 = 200 (triệu đồng)
c= 7.40 280 (triệu đồng)
Họat động 1:Oân tập về hàm số, đồ thị hàm số
Khi nào đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x? Nêu ví dụ.
Khi nào đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x? Nêu ví dụ.
Đồ thị hàm số y=ax (a0) có dạng như thế nào?
Bài tập 6 SBT/63
Trong mặt phẳng toạ độ hãy vẽ đường thẳng đi qua điểm O(0;0) và điểm A(1;2)
Đường thẳng OA là đồ thị hàm số nào?
Bài tập 7 (SBT/63)
Hàm số y=f(x) được cho bởi công thức y= -1,5 x.
a/ Vẽ đồ thị hàm số trên.
b/ Bằng đồ thị hãy tìm các giá trị f(-2); f(1)
HS hoạt động nhóm, địa diện hai nhóm lên trình bày
Bài tập 6 SBT/63
Đườøng thẳng OA là đồ thị hàm số có dạng y = ax(a0)
Vì đường thẳng đi qua A(1;2)=.x=1; y=2
Ta có 2 = a.1 => a=2
Vậy đường thẳng OA là đồ thị của hàm số y = 2x
Bài tập 7 (SBT/63)
Họat động 2:Oân tập về thống kê
Để tiến hành điều tra một vấn đề nào đó, em phải làm những việc gì và trình bày kết quả thu được như thế nào?
Trên thực tế người ta thường dùng biểu đồ để làm gì?
Bài tập 7 SGK/89,90
GV đưa đề lên bảng phụ, Y/c HS đọc biểu đồ
Bài 8 sgk/90 (Đưa đề bài lên màn hình)
a/ Dấu hiệu ở đây là gì?Hãy lập bảng tần số
b/ Tính số trung bình cộng của dấu hiệu?
Mốt của dấu hiêu là gì?
Trong bài này mốt của dấu hiệu bằng bao nhiêu?
Số trung bình cộng của dấu hiệu có ý nghĩa gì?
Khi nào không nên lấy số trung bình cộng làm đại diện cho dấu hiệu đó.
HS trả lời
Mốt của dấu hiệu là: 35
HS trả lời
HS trả lời
Bài tập 7 SGK/89,90
Tỉ lệ trẻ em từ 6 tuổi đến 10 tuổi của vùng Tây Nguyên đi học tiểu học là 92,29%; Vùng đồng bằng sông Cửu Long đi học tiểu học là 87,81%.
Vùng có tỉ lệ trẻ em đi học Tiểu học cao nhất là đồng bằng sông Hồng (98,76%), thấp nhất là đồng bằng sông Cửu Long.
Bài 8:
a/ Dấu hiệu là sản lượng của từng thửa(tạ/ha)
Sản lượng x
Tần số n
Các tích
31
34
35
36
38
40
42
44
10
20
30
15
10
10
5
20
N = 120
310
680
1050
540
380
400
210
880
4450
=4450:12037
Hoạt động 3: Hướng dẫn học bài ở nhà.
- Hướng dẫn và giải đáp các thắc mắc.
Oân lại các bài tập đã làm. Làm các bài tap ở đề cưong.
Làm các bài tập 10,11,12,13 sgk/90,91.
- Tiết sau ôn tập cuối năm
IV. Rút kinh nghiệm:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
File đính kèm:
- Tiet 70.doc