Giáo án Toán 7 - Đại số - Học kỳ II - Tiết 71: Ôn tập cuối năm (tiếp)

I.MỤC TIÊU:

-On tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về chương Biểu thức đại số

-Củng cố các khái niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng, đa thức, nghiệm của đa thức

- Rèn kỹ năng cộng, trừ, nhân đơn thức; cộng trừ đa thức, tìm nghiệm của đa thức một biến.

II.CHUẨN BỊ:

- GV: Bảng phụ,

- HS: Bảng nhóm, bút viết bảng, soạn câu hỏi và làm bài tập .

III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1 . Ổn định lớp:

2. Kiểm tra bài cũ:

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1878 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Đại số - Học kỳ II - Tiết 71: Ôn tập cuối năm (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 34 Tiết 71 Ngày dạy: 27/4 ÔN TẬP CUỐI NĂM (tiết 2) I.MỤC TIÊU: -Oân tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về chương Biểu thức đại số -Củng cố các khái niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng, đa thức, nghiệm của đa thức - Rèn kỹ năng cộng, trừ, nhân đơn thức; cộng trừ đa thức, tìm nghiệm của đa thức một biến. II.CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ, HS: Bảng nhóm, bút viết bảng, soạn câu hỏi và làm bài tập .. III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1 . Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới Họat động 1:Oân tập về Biểu thức đại số Bài 1: Trong các biểu thức đại số sau: 2xy2; 3x3+ x2y2 – 5y; -y2x; -2; 0; x; 4x5 – 3x3 +2; 3xy . 2y; ; . Em hãy cho biết: a/ Những biểu thức nào là đơn thức? Tìm những đơn thức đồng dạng b/ Những biểu thức nào là đa thức mà không phải là đơn thức? Tìm bậc của đa thức Bài 2: Cho các đa thức: HS hoạt động nhóm thực hiện bài 2. A = x2 – 2x – y2 +3y -1 B = -2x2 + 3y2 – 5x +y +3 a/ Tính A + B Tính giá trị của A+B tại x=2; y=-1 b/ Tính A – B Tính giá trị của A –B tại x=-2; y=1. Y/C HS hpạt động nhóm, một nửa làm câu a, một nửa làm câu b. Bài 3:(Bài 11 sgk/91) Tìm x biết: a/ (2x-3)-(x-5) = (x+2) – (x-1) b/ 2(x-1) – 5(x+2) = -10 Hai HS lên bảng làm bài Bài 4 (bài 12 sgk/91) Tìm hệ số a của đa thức P(x) = ax2+5x -3, biết rằng đa thức này có một nghiệm là Bài 1 a/ Các biểu thức là đơn thức là: 2xy2; -y2x; -2; 0; x; 3xy . 2y; . Những đơn thức đồng dạng: + 2xy2; -y2x (=-xy2); 3xy . 2y = 6xy2. + -2 và . Biểu thức là đa thức mà không phải là đơn thức: 3x3 + x2y2 - 5y là đa thức bậc 4, có nhiều biến 4x5 – 3x3 +2 là đa thức bậc 5, đa thức một biến. Bài 2 a/ A + B = (x2 – 2x – y2 +3y -1) + (-2x2 + 3y2 – 5x +y +3) = x2 – 2x – y2 +3y -1 - 2x2 + 3y2 – 5x +y +3 = (x2 – 2x2)+(-2x-5x)+(-y2+3y2)+(3y+y)+(-1+3) = -x2-7x+2y2+4y+2 Thay x=2; y=-1 vào biểu thức A+B, ta có: -22-7.2+2(-1)2+4.(-1)+2 = -4-14+2-4+2 =-18 b/ A – B = (x2 – 2x – y2 +3y -1) -(-2x2 + 3y2 – 5x +y +3) = x2 – 2x – y2 +3y -1 + 2x2 - 3y2 + 5x -y -3 = (x2 +2x2)+(-2x+5x)+(-y2-3y2)+(3y-y)+(-1-3) = 3x2+3x-4y2+2y-4 Bài 3:(Bài 11 sgk/91) a/ (2x-3)-(x-5) = (x+2) – (x-1) 2x – 3 –x +5 = x+2 -x+1 x +2 = 3 x= 1 b/ 2(x-1) – 5(x+2) = -10 2x – 2 -5x -10 = -10 -3x = -10+10+2 -3x = 2 x= - Bài 4:P(x) = ax2+5x -3 có một nghiệm là P() = a.+5. - 3 = 0 a = 3 - a = a = 2 vậy hệ số a của đa thức P(x) là 2 Hoạt động 2: Hướng dẫn học bài ở nhà. - Oân lại lý thuyết và các bài tập đã làm. - Hướng dẫn và giải đáp các thắc mắc. - Tiết sau ôn tập cuối năm IV. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

File đính kèm:

  • docTiet 71.doc