Giáo án Toán 7 - Đại số - Tiết 1 đến tiết 21

I. MỤC TIÊU:

- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số:

N Z Q

- Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :

- GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu.

- HS: Ôn tập các biểu thức: phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số.

Qui đồng mẫu số, so sánh 2 số nguyên. So sánh 2 phân số.

III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC:

doc44 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 946 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán 7 - Đại số - Tiết 1 đến tiết 21, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I Số hữu tỉ, Số thực Tiết 1: Ngày soạn: 20 . 8 . 2008 Ngày dạy: 21 . 8 . 2008 Đ1. Tập hợp Q các số hữu tỉ I. Mục tiêu: Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ. II. Chuẩn bị của GV và HS : - GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu. - HS: Ôn tập các biểu thức: phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số. Qui đồng mẫu số, so sánh 2 số nguyên. So sánh 2 phân số. III. Tiến trình dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động 1: Gv: Giới thiệu chương trình ĐS lớp 7 và y/c Học. Hoạt động 2: Số hữu tỉ Gv: viết các số: 3;– 0,5; ; 2 thành 3 phân số lần lượt bằng nó ?Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó? Gv: ở L6 ta đã biết các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số. Số đó được gọi là số hữu tỉ. ? Thế nào là số hữu tỉ? Gv: Yêu cầu Hs làm ?1. Gv: Yêu cầu Hs làm ?2. GV: Nhận xét. ?Vậy em có thể nhận xét gì về mối quan hệ N, Z, Q? Gv: Vẽ sơ đồ biểu thị mối quan hệ giữa 3 Tập hợp số. Gv: Cho Hs làm bài tập 1 (sgk) Hoạt động 3: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: Gv: Vẽ trục số: ?Hãy biểu diễn các số nguyên – 2,1 ,2 trên trục số . Gv: Tương tự ta biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số. Gv: Ví dụ:biểu diễn số hữu tỉ trên trụcsố. Gv: y/c hs đọc cách biểu diễn trong sgk. Gv: Làm, y/c hs cả lớp làm theo. Chú ý: Chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu số, xđ điểm biểu diễn theo tử số. Ví dụ 2: - Viết 2/-3 dưới dạng số hữu tỉ có mẫu dương. ? Chia đoạn thẳng đơn vị thành mấy phần bằng nhau? ? Điểm bd số hữu tỉ –2/3 được xđ như thế nào? Gv: Gọi 1 hs lên bảng bd . Gv: Cho hs làm bt2 sgk. Hoạt động 4 :so sánh 2 số hữu tỉ Gv: Cho học sinh làm ?4 ? Muốn so sánh 2 phân số ta làm thế nào ? ?Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm thế nào? Gv:Giới thiệu số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, số 0. Gv: Rút ra nhận xét cho hs: Hoạt động 5 : củng cố: ?Thế nào là số hữu tỉ ? cho ví dụ ? ?Để so sánh 2 số hữu tỉ ta cần làm thế nào? Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà: Học lí thuyết Làm bài 3,4,5, sgk – 1,3,4,8 SBT Hoạt động của HS Hs:lắng nghe. Hs :3 = = = … -0,5 =- = - = - =… = = =…. 2= = = =… Hs:TL Hs: Ghi các số 3;-0,5 ;; 2 là các số hữu tỉ. Hs: Số hữu tỉ được viết dưới dạng với a, b Z , b 0. Hs: Cả lớp cùng làm. Hs: Làm. aZ thì a= a Q với n N thì n= n Q Hs: N Z Q Hs: Quan sát sơ đồ: Hs: Làm bài 1 (sgk) Hs: Hs: cả lớp đọc sgk. Hs: Làm. Ví dụ 2:biểu diễn trên trục số Hs: = Chia đoạn thẳng đơn vị thành 3 phần bằng nhau Lấy về phía bên trái điểm 0 một đoạn bằng 2 đơn vị mới. Hs: Hs: Làm bài 2 . So sánh 2 số hữu tỉ và Hs: = ; == Vì 10>-12 và 15>0 nên > Hs: TL Hs: Làm so sánh 2 số hữu tỉ -0,6 và Ta có : -0,6 = và = =do đó > vậy >-0,6 Hs: ghi (sgk) >0 nếu a, b cùng dấu <0 nếu a,b khác dấu Hs: trả lời theo ý câu hỏi IV. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tiết 2: Ngày soạn: 20 . 8 . 2008 Ngày dạy: 25 . 8 . 2008 Đ 2. Cộng trừ số hữu tỉ I. Mục tiêu: Học sinh nắm vững các qui tắc cộng, (trừ ,nhân), chia số hữu tỉ. Biết qui tắc “Chuyển vế” trong tập hợp các số hữu tỉ. Có kĩ năng làm phép toán cộng, trừ nhanh và đúng. II. Chuẩn bị của Gv và Hs : Gv: Công thức cộng, trư số hữu tỉ. Bảng chuyển vế các biểu thức. Hs: Ôn tập các qui tắc cộng trừ phân số , qui tắc “chuyển vế” và qui tắc “dấu ngoặc” toán 6. III. Tiến trình dạy học: HĐ của Gv Hoạt động 1: Kiểm tra: ?Thế nào là số hữu tỉ? Lấy ví dụ về 3 số hữu tỉ. GV: Gọi 1 hs khác làm bài 3. (Nếu sai Gv cho hs nx và chữa lại) Hoạt động 2: Cộng, trừ ,hai số hữu tỉ. Gv: Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết dưới dạng với a và b Z ,b 0. ? Vậy để làm cộng trừ 2 số hữu tỉ ta làm thế nào? GV:Nêu các qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu, cộng 2 số khác mẫu? Gv: Như vậy với hai số hữu tỉ bất kì x, y ta viết :x=;y= (a,m Z, b Z ; m >0 ) ? Em hãy thực hiện :x+y và x-y = ? Gv: Em hãy nhắc lại tính chất cộng phân số? Vi dụ: a, b sgk Gv: Cho hs làm Gv: Ghi bổ sung và ghi là cách làm. GV: Cho hs làm ?1 Gv: Y/c hs làm tiếp bài 6. Hoạt động3 :qui tắc chuyển vế: GV: Xét bài toán sau: Tìm x Z, biết x+5 =17. ? Em nhắc chuyển vế trong Z? Gv: Tương tự trong Q ta cũng có qui tắc chuyển vế. GV:Tóm lại GV: Cho hs ví dụ GV: Cho một Hs đọc chú ý sgk Hoạt động 4: Luyện tập – củng cố. GV: cho Hs làm bai 8(a,c) + (-) (-) -(-) - Gv: Muốn cộng trừ các số trong Q ta làm thế nào? Phát biểu qui tắc chuyển vế? HĐ của Hs Hs:TL. Hs: làm bài tập 3. Hs: Ta viết số hữu tỉ dưới dạng phân số rồi áp dụng qui tắc cộng trừ phân số. Hs:TL x=;y= (a,m Z, b Z ; m >0 ) Hs: x+y = += x-y =- = Hs: TL ví dụ:a) + = = b) (-3) – ( -) = = Hs: Cả lớp làm vào vở , 2 hs lên bảng : 0,6 + = += = - (-0,4) = += = Hs: Làm bài 6 (T10.sgk) Hs: x=17-5 =12 Hs: Nhắc lại Hs: Đọc qui tắc chuyển vế trong sgk. Hs: Ghi : x+y = z x = z - y (x,y,z, Q) Ví dụ: x+ ( ) = x= += Hs: Đọc Hs:a) = + += = c) = + -= Hs: TL. Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà : Học thuộc qui tắc và công thưc tổng quát . Làm bài 7 (b); 8(b,d); 9, 10 T 10 sgk ; bài 13 T5 SBT. ôn lại qui tắc nhân , chia và các tính chất của phân số. IV. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tiết 3 Ngày soạn: 24 . 8 . 2008 Ngày dạy: 28 . 8 . 2008 Đ 3. nhân chia số hữu tỉ I. Mục tiêu: -Hs nắm vững các qui tắc nhân, chia số hữu tỉ. - có kĩ nhân chia, số hữu tỉ nhanh và đúng II. Chuẩn bị của Gv và Hs: Gv:bảng phụ ghi bài tập Hs ôn qui tắc nhân, chia phân số, t/c cơ bản của phép nhân phân số , đ/n tỉ số của hai số ở L6. III.Tiến trình dạy học: Hoạt động của Gv Hoạt động 1:kiểm tra: Muốn cộng trừ 2 số hữu tỉ ta phải làm thế nào ?Viết công thức tổng quát ?Phát biểu qui tắc làm bài 9d Hoạt động của Hs Hs1:trả lời CT: x,y Q ta có : x = ; y = x= (a,b,m Z ,m 0) Hs2: Lên bảng thực hiện. Hoạt động 2: Nhân hai số hữu tỉ Gv: Trong tập Q các số hữu tỉ cũng có phép nhân, chia số hữu tỉ. Ví dụ: -0,2 . Em thực hiện ntn? ? Hãy phát biểu qui tắc nhân phân số? ? Phép nhân phân số có những tính chất gì? GV: Phép nhân số hữu tỉ cũng có t/c như vậy. Vi dụ: - 0,2 . Hs: - 0,2 . = - . = Hs: Phát biểu và ghi với: x= ; y = (b,d 0 ) x .y = .= Hs: TL. Hs: Ghi: Với x, y, z Q: x.y = y.x (x.y).z = x (y.z); x.1 = 1.x x. =1(x ) Hoạt động 3: Chia hai số hữu tỉ Gv: Với x= , y = ( y 0) áp dụng công thức chia phân số hãy viết x:y Gv: Cho Hs làm ví dụ Gv: Cho Hs làm ? sgk T.11 Gv: Cho Hs làm bài 12 T.12 sgk Hoạt động 4: Chú ý ? Hãy lấy ví dụ về tỉ số của hai số. Hs: Viết :với x= , y = ( y 0) Ta có x:y = : = Ví dụ: -0,4: (-) Hs:= . = Hs : Lên bảng làm . Hs viết cách khác : = . ; b) = : (-2) Hs: Chú ý: với x,y Q ; y 0 tỉ số x, y kí hiệu hay x:y Hs: ; … Hoạt động 5 : Luyện tập củng cố Gv: Tổ chức trò chơi có sẵn ở bảng phụ cho 2 đội chơi. Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà -Nắm vững qui tắc nhân, chia số hữu tỉ .Ôn tập giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên -Làm bài 15,16,(T.13 sgk) bài 10,11.14,15(T4,5 SBT) IV. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tiết 4 + 5: Ngày soạn: 28 . 8 . 2008 Ngày dạy: 1. 9 . 2008 Đ 4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia, số thập phân I. Mục tiêu: Hs hiểu khái niệm của một số hữu tỉ. Xđ được giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ. có kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia, số thập phân. Rèn luyện kỹ năng tính toán trên tập hợp số hữu tỉ. II. Chuẩn bị của Gv và Hs: Gv: Bảng phụ: Ghi đề bài: Điền số thích hợp vào ô trống – phần 1. Hs:Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên, qui tắc cộng ,trừ, nhân, chia số thập phân. III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của Gv Hoạt động 1: Kiểm tra: ? Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì? Tìm giá trị x biết : | x | = 2 Hs2: Vẽ trục số biểu diễn các số hữu tỉ: 3,5 ; ;-2 Gv:Nhận xét và cho điểm Hoạt động của Hs Hs:Tl. Hs2:bd. Hoạt động 2: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Gv:Tương tự như số nguyên ta có: Gv: Gọi 1 Hs nhắc lại Gv: Cho Hs làm ?1 Gv: Công thức xđ số hữu tỉ cũng giống số nguyên. Gv: Cho Hs làm vd: Gv: Yêu cầu Hs làm ?2 Gv: Đưa lên bảng phụ: Điền đúng sai vào ô: a) | x | 0 xQ b) | x | x xQ c) | x | = -2 x = -2 d ) | x | = - | - x | e) | x | = - x (x< 0) Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu |x|, là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số. Hs: Cả lớp cùng làm x nếu x 0 | x | = x nếu x < 0 Hs:Vd: | | = ( vì > 0 ) |-5,75 | = - (- 5,75) = 5,75 ( vì -5,75 <0 ) Hs: Cả lớp làm và Hs lên bảng. Hs: đúng đúng Sai Sai đúng Hoạt động 3: Cộng trừ nhân chia số thập phân Gv: Ví dụ: 1,13 + ( -0, 264 ) ? Viết dưới dạng phân số thập phân? Có cách làm nhanh hơn? Gv: Hỏi tương tự 0, 245 – 2,134 ( -5,2) . 3,14 ? Có cách nào làm nhanh hơn? Gv: Vậy khi cộng trừ nhân chia 2 số thập phân ta áp dụng như số nguyên. Gv: áp dụng: ?3 a. – 3,116 + 0,263 b. (-3,7 ) . ( -2,16 ) Gv: Cho Hs làm bài 18 4 ) Luyện tập củng cố ? Nêu công thức lấy giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ? Hs: + = = -1, 394 Hs: Ta cộng như 2 số nguyên. Hs: Đưa về dạng phân số Hs : Làm Hs: a. – (3,116 -0,263 ) = -2.853 b. ( -3,7) . ( -2,16 ) = 7 ,992 Hs: Làm. Hs: x nếu x 0 | x | = x nếu x < 0 III. Hướng dẫn về nhà: Học thuộc công thức và xd giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ Bài tập :21,22,24,T15-sgk. Tiết sau mang máy tính bỏ túi. IV. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tiết 6 Ngày soạn: 4 . 9 . 2008 Ngày dạy: 8 . 9 . 2008 luyện tập I. Mục tiêu: Củng cố qui tắc xđ giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Rèn luyện kĩ năng so sánh các số hữu tỉ,tính gía trị biểu thức, tìm x, sử dụng máy tính bỏ túi. Phát triển tư duy Hs trong quá trình tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của bt. II. chuẩn bị của Gv và Hs: Gv: Bảng phụ. Hs: Máy tính bỏ túi. III. Tiến trình dạy học. Hoạt động của Gv Hoạt động 1:Kiểm tra Gv:nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ Gv: Chữa bài 24 Tìm x biết : | x | =2,1 | x | = và x < 0 | x | = | x | =0,35 và x > 0 Gv: Chữa bài 27 Tính bằng cách hợp lí ( -3,8) + [( -5,7 ) +(3,8 ) ] [ ( -9,6) + ( 4,5 )] +[9,6 +(-1,5)] d. [( -4,9) + ( -37,8) ] + [ 1,9 +2,8 ] Gv: Cho hs điểm Hoạt động của Hs Hs: x Q Ta có x nếu x 0 | x | = x nếu x < 0 Bài 24(T7.SBT) Hs:lên làm x= 2,1 x = Không có giá trị nào của x x=0,35. Bài 27 (a,c,d) (T8.SBT) Hs: Lên làm = [(-3,8)+(3,8)+(-5,7) =-5,7 = [(-9,6)+9,6] +[4,5+(- 1,5) ]=3 d =[( -4,9) + 1,9 ] + [ ( - 37,8) + 2,8 ] =-38 Hs: Nhận xét bài của bạn. Hoạt động 2 : Luyện tập Gv: Tính giá trị của bt: A=(3,1- 2,5) – (-2,5+3,1) áp dụng các t/c của phép tính để tính nhanh a) (-2,5 .0,38.0,4) –[0,125.3,15.(-8)] Gv: Sử dụng máy tính bỏ túi và làm theo hướng dẫn. Sau đó dùng máy tính bỏ túi tính cau a và cau b Gv: So sánh số hữu tỉ. Bài 22(T16.sgk): Gv hướng dẫn hs làm Gv:Bài 25.(T16-sgk) | x-1,7 | = 2,3 | x+ |- = 0 c.| x-1,5 | +| 2,5-x | = 0 Gv: Hướng dẫn trị tuyệt đối của 1 số hoặc bt có gía trị ntn ? ? Vậy | x-1,5 | +| 2,5 – x | =0 khi và chỉ khi nào? Gv:Bài 32.a : Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức :A= 0,5 -| x-3,5 | ?| x- 3,5 | có giá trị ntn? ? Vậy - | x-3,5 | có giá trị ntn? A = 0,5 - | x -3,5 | có giá trị ntn ? Gv: Cho Hs làm câu b tương tự Bài 28(T8.SBT) Hs:A=3,1-2,5+2,5-3,1=0,0. Hs: Suy nghĩ làm bài . = [ (-2,5.0,4).0,38]- [(-8.0,125).3,15]= =(-1).0,38-(-1).3,15=-0,38-(-3,15)= =-0,38+3,15=2,77 Hs: Làm theo hướng dẫn. Hs:áp dụng tính a. 5,497;b. -0,42 Hs : làm theo hướng dẫn. Hs: làm a) x= 2,4 + 1,7 x= 4 b) | x+ | = x+= x = Hoặc x+= - x = c) Hs: Trị tuyệt đối của 1 số hoặc là 1 bt lớn hơn hoặc băng 0. | x-1,5| 0; | 2,5-x | 0. Hs: | x-1,5 | +| 2,5-x | =0 x-1,5 =0 x =1,5 2,5 –x =0 x =2,5 Vậy không có giá trị nào của x để thoả mãn bt. Bài 32: ( T 8-SBT ) Hs: TL | x-3,5 | 0 x - | x- 3,5 | 0 x A = 0,5 - | x – 3,5 | 0,5 x A có GTLN = 0,5 khi x-3,5 = 0 hay x= 3,5 IV. Hướng dẫn về nhà : - Xem lại bài tập đã làm - Bài tập về nhà: Bài 26 (b,d) (T 7-sgk) - Ôn tập luỹ thừa bậc n của a, nhân, chia luỹ thừa cùng cơ số. IV. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tiết 7 Ngày soạn: 9 . 9 . 2008 Ngày dạy: 11 . 9 . 2008 Luỹ thữa của một số hữu tỉ I. Mục tiêu: * Hs hiểu luỹ thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ, biết các qui tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc luỹ thừa của luỹ thừa * Có kĩ năng vận dụng các qui tắc trên trong tính toán. II. Chuẩn bị: Gv: Bảng phụ và máy tính. Hs: Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên, qui tắc nhân chia 2 luỹ thừa cùng cơ số. Máy tính bỏ tui. III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của Gv Hoạt động 1: Kiểm tra ? cho a là số tự nhiên. Luỹ thừa bậc n của a là gì? Cho ví dụ? Hoạt động của Hs Hs: Luỹ thừa bậc n của a là tính của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số = a. =a.a.a ….a.a ( n 0) n thừa số ví dụ: 34, 56 Hoạt động 2: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên . Gv: Tương tự như số tự nhiên hãy nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n ( …) của số hữu tỉ x. Gv:nêu CT: Gv: Giới thiệu qui ước. ? Nếu viết số hữu tỉ x dưới dạng a / b thì x được tính ntn? Gv: Cho học sinh ghi lại và làm ?1 Hs: Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của n thừa số x . Công thức: = x.x….x với n thừa số x (x Q; n N; n>1 ) x gọi là cơ số, n gọi là số mũ. = x; = 1 ( x 0 ) Hs: = () = .. … với n thừa số == Hs: () = Hoạt động 3: Tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số. Gv: cho a N ,m và n N , m N thì: . =? : =? Gv: Tương tự x Q :m và n N ta cũng có: Gv: Cho Hs làm ?2 ? Chọn câu trả lời đúng. Gv đưa lên bảng phụ. a.. = A:; B : ; C: ; D :; E: c. ..= A : ; B:; C: ; D: ; E :; Hs: . = . = Ta có : .= (với x Q, mà x và nN) := (với x Q, mà x và nN) Hs: Cả lớp làm bài . Hs: L àm B đúng c. A đúng Hoạt động 4: Luỹ thừa của luỹ thừa: Gv: Cho Hs làm ?3: Tính và so sanh và và ? Vậy khi tính luỹ thừa của 1 luỹ thừa ta làm như thế nào? Gv: Đưa ra công thức: Gv: Cho Hs làm ?4 Gv:Đưa lên bảng phụ: “ đúng hay sai?” .= .= Gv: Nói chung . ? khi nào .= Hs: Làm =. .= =.. .= Hs: Khi tính luỹ thừa của 1 luỹ thừa ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ. Công thức: = Hs: làm ? 4 Hs: Sai vì .= ;= Sai vì . =; = Hs: khi m + n = m.n Suy ra m = n = 2 và m = n = 0 Hoạt động 5: Củng cố nhắc luyện tập: Gv: ? Nhắc lại định ngiã luỹ thừa bậc n của 1 số hữu tỉ x. Nêu qui tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ số Gv: Cho Hs làm bài 27. (T.19.sgk) Bài 33: Sử dụng máy tính bỏ túi. Gv: Yêu cầu Hs tự đọc sgk rồi tính Gv: Giới thiệu được tính: 1,5 SHIFT 4 = 5,0625 Hs:TL và ghi công thức = x.x.x …x (với n thừa số ) Hs: 2 em lên bảng, Hs ở dưới làm vào vở = = = === = 0,04 =1 Hs: Thực hành trên máy tính. = 12,25 = 5,0625 IV. Hướng dẫn về nhà: Học thuộc đinh nghĩa . luỹ thừa bậc n của 1 số hữu tỉ Bài tập số 29,30, 32 ( Tr19.sgk) Đọc mục: có thể em chưa biết IV. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tiết 8 Ngày soạn: 12 . 9 . 2008 Ngày dạy: 15 . 9 . 2008 Luỹ thữa của một số hữu tỉ (Tiếp) I. Mục tiêu: - Hs nắm vững hai qui tắc luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương. - Có kĩ năng vận dụng các qui tắc trên trong tính toán. II. Chuẩn bị của Gv và Hs: - Gv: Bảng phụ - Hs: Bảng nhóm . III. Tiến trình dạy và học: Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Hoạt động 1 : Kiểm tra: Hs1: phát biểu luỹ thừa bậc n của 1 số hữu tỉ x Hs2: Viết công thức tính tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số, tính luỹ thừa của 1 luỹ thừa Hs1: phát biểu Hs2:với x € Q; m, n € N .= := (x 0 , m n ) = Hoạt động 2:Luỹ thừa của một tích Gv: Nêu câu hỏi ở đầu bài tính nhanh tích như thế nào? Gv: Cho Hs làm ?1 Tính và so sánh và . và . ? Muốn nâng một tích lên một luỹ thừa, ta có thể làm ntn? Gv: Đưa ra công thức Gv: Đưa c/m ở bảng phụ lên Ta có: = (x.y) . (x.y)… (x.y)= = ( x.x.x …x).( y.y .y … ) = .(với n thừa số ) Gv: Cho Hs áp dụng làm bài ?2 Tính . .8 Gv: Lưu ý tác dụng cả hai chiều. ? Viết các tích sau dưới dạng của một số hữu tỉ? a) . ; b) . c). Hs: = = 100 ; . =4.25=100 b) = .= = =.== =.= Hs: Ta muốn nhân 1 tích lên một luỹ thừa ta có thể nâng từng thừa số đó, rồi nhân các kết quả tìm được. = . với n N Hs: Làm ?2 = . = . = = =27 Hs: Lên bảng thực hiện. ; b) c) Hoạt động 3: Luỹ thừa của một thương Gv: Cho Hs làm ?3 a) và b) và ? Qua bài toán trên em cho biết muốn tính luỹ thừa của một thương ta tính ntn ? Gv: Ta có công thức: Gv: Cho Hs làm ?4 Gv: Ta thừa nhận tính chất sau: a0; a 1 nếu = thì m = n Hãy tìm m biết : = GV: Cho Hs làm dạng 1: Tính giá trị của biểu thức: GV: Cho HS tàm bài tập 40. SGK? GV: Cho HS làm dạng 2: Viết bài toán dưới dạng luỹ thừa của luỹ thừa. GV: Cho HS làm bài tập sau: Viết dưới dạng: Tích hai luỹ thừa trong đó có một luỹ thừa là Luỹ thừa của Thương của 2 luỹ thừa trong đó có số bị chia là GV: Cho HS làm dạng 3: Tìm số chưa biết: GV: Cho HS làm bài 42 SGK: a) Gv hướng dẫn câu a b) Hs: Cả lớp cùng làm và hai Hs lên bảng thực hiện cách làm . = ..= = và = ==3125== Hs: Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa . = (y 0) Hs:làm Hs: = m = 5 Bài 40(T23.sgk): 3Hs lên chữa = = = c) = = d)=.=.= = HS: Lên bảng thực hiện: a. x10 = x7.x3 b. x10 = (x2)5 c. x10 = x12 : x2 HS: a. 16 = 2.2n 24 = 2n+1 4 = n+1 n = 3 b. 35 3n 35 n = 5 Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà Ôn tập qui tắc và công thức Làm các bt còn lại sau bài học. IV. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tiết 9+10 Ngày soạn: 16 . 9 . 2008 Ngày dạy: 18 . 9 . 2008 tỉ lệ thức I. Mục tiêu: Hs hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức .Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập. II. Chuẩn bị của thầy trò: Gv: Bảng phụ ghi bài tập Hs: Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ, định nghĩa hai phân số bằng nhau, viết tỉ số của hai phân số thành tỉ số của hai số nguyên III. Tiến trình dạy và hoc: Kiểm tra: Hs: ? Tỉ số của hai số a và b với b 0 là gì? Kí hiệu, so sánh tỉ số: và Gv: Nhận xét và cho điểm. 2) Bài mới : Hoạt động của Gv Gv:Trong bài tập trên ta có tỉ số bằng nhau: . Ta nói đẳng thức là một tỉ lệ thức. Vậy tỉ lệ thức là gì? Vi dụ: So sánh: và Đẳng thức này là 1 tỉ lệ thức. ? Nêu lại định nghĩa tỉ lệ thức và điều kiện? Gv: Giới thiệu kí hiệu của tỉ lệ thức: Gv: Cho Hs làm ?1 Gv: Đưa bt lên bảng phụ: Cho tỉ số: hãy lập ra 1 tỉ lệ thức từ tỉ số này ? Cho ví dụ về tỉ lệ thức Cho : Tìm x. Gv: Khi có tỉ lệ thức: =mà a, b, c, d , b, d 0. Thì theo đ/n hai phân số bằng nhau ta có: ad =bc. Ta hãy xét tính chất này có còn đúng với tỉ lệ thức nói chung hay không? - Xét tỉ lệ thức: Gv: Cho Hs làm ?1 Gv: Ghi thành t/c:1 Gv: Cho hs làm câu 2 Gv: Tương tự từ ab = cd và a, b, c, d 0 làm thế nào để có: ? Nhận xét ngoại tỉ và trung tỉ, so sánh với biểu thức 1. Gv: Cho HS nêu t/c2: ? Cho HS làm bài tập 44.SGK: ? Cho HS làm bài tập 46 a. SGK? Hoạt động của Hs 1. Định nghĩa: Hs: Tỉ Lệ thức là một đẳng thức của hai tỉ số. Hs: /7 Vậy: = Hs: hoặc a : b = c : d ; a, b, c, d là các số hạng của tỉ lệ thức. Hs: a)… có rất nhiều tỉ lệ thức b) Hs: Tự lấy c) 2. Tính chất: Hs: Xem sgk, 1 hs đọc to. Hs: Làm Tính chất 1: (Tính chất cơ bản của TLT) Nếu: thì ad=bc. Hs: Làm a) Chia cả hai vế cho c.d ta có (1) b) Chia cả 2 vế cho b.d ta có (2) c) Chia cả 2 vế cho c.a ta có (3) Hs: Có đổi chỗ T/c2: Nếu a.d = b.c thì: ;;.(a,b,c,d 0) HS: a. 1,2 : 3,24 = 120 : 324 = 10 : 27 b. c. HS: a. IV. Hướng dẫn học ở nhà: Làm các bt sau bài học trong sgk Học thuộc các t/c và định nghĩa của tỉ lệ thức. V. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tiết 11 Ngày soạn: 22 . 9 . 2008 Ngày dạy: 25 . 9 . 2008 Luyện tập I. Mục tiêu: Củng cố định nghĩa và 2 t/c của tỉ lệ thức. Rèn kỉ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức từ các số, từ các đẳng thức. II. Chuẩn bị : Gv: bảng phụ ghi bài tập Hs:học bài, làm bài tập III. Tiến trình dạy học: 1. Kiểm tra: ? Định nghĩa tỉ lệ thức, chữa bài 45(sgk) Hs chữa, gv cho hs nhận xét và cho điểm . 2. Luyện tâp Hoạt động của GV Dạng 1: Nhận dạng tỉ lệ thức. Bài 49(T26.sgk):Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không ? ? Nêu cách làm bài này ? Gv: câu c,d làm tương tự Bài 61 (T 12.SBT) chỉ rõ tích ngoại tỉ và tích trung tỉ của các tỉ lệ thức sau: a) b) c) –0,375: 0,875 = - 3,63 : 8,47 Dạng 2 Tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức Bài 50: ( T27.sgk) : Đưa đề bài ở bảng phụ ? Muốn tìm các số trong ô vuông ta phải làm gì? Nêu cách làm? Hoạt động của HS Hs: Cần xét xem hai tỉ số có bằng nhau hay không ? a ) lập được tỉ lệ thức b) 2,1: 3,5 = không lập được tỉ lệ thức Hs: trả lời miệng trước lớp . a)Ngoại tỉ là: -5,1 và -1,15 Trung tỉ là:8,5 và 0,69 b)Ngoại tỉ là: và Trung tỉ là: và c) Ngoại tỉ là: - 0,37 và 8,47 Trung tỉ là: 0,875 và - 3,36 Hs: làm việc theo nhóm Hs:TL từng nhóm lên bảng phụ: Kết quả : N :14 ơ: H:-25 C :16 B : I : -63 ư : -0,84 U : ế : 9,17 Y: L: 0,3 T : 6 B I N H T H ư Y ế N L ư ơ C Bài 69(T13.SBT): Tìm x biết : a) ? Từ tỉ lệ thức ta suy ra điều gì ? Tín x? Bài 70(T12-SBT) .Tìm x trong các tỉ lệ thức sau: a) Dạng 3: Lập tỉ lệ thức Bài 51: Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được ở các số sau Gv: Gợi ý suy ra từ đ’ t’ Hs: a) b) - 2x= Hs: 1,5.48=2.3,6 (7,2) Các tỉ lệ thức lập được là: 3) Hướng dẫn về nhà: Ôn lại các bài tập đã làm Xem trước bài mới . 4) Kiểm tra viết 15’: Đề bài :1) chọn câu trả lời đúng A,B,C a) A:; b ) ; c) giá trị của là : 2) Viết các biểu thức sau đây dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ a) ; b) câu 1: 5đ’(a:1,5 đ’;b:1,5đ’;c:2đ’) câu2 : 5đ’(a:2,5đ’; b:2,5 đ’) V. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tiết 12 Ngày soạn: 28 . 9 . 2008 Ngày dạy: 29 . 9 . 2008 Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau I. Mục tiêu: Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. - Học sinh có kỹ năng vận dụng bài toán qua tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi cách c/m dãy tỉ số bằng nhau HS: Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức. III. Tiến hành dạy học: 1) Kiểm tra: ? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức, chữa bài 70 (c, d) (T13 – SBT) GV: Nhận xét và cho điểm 2) Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS ?1 GV: Yêu cầu HS làm GV: Một cách tổng quát: Từ có thể suy ra: hay không? GV: Cho HS xem SGK cách c/m sau đó HS lên trình bày. - T/c trên còn mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau. ? Hãy nêu hướng c/m. GV: Đưa bảng phụ có bài c/m lên cho HS. ? Tương tự các tỉ số trên còn bằng các tỉ số nào? Gv: Lưu ý tính tương ứng của các số hạng và dấu +, - trong các tỉ số Gv: đưa t/c của dãy tỉ số. Gv: gt: Khi có dãy tỉ số: ta nói các số a; b; c tỉ lệ với các số 2; 3; 5 Ta cũng viết a:b:c = 2:3:5 ?2 ? Cho HS làm Gv: Cho HS làm bài 57 (T70 SGK) ?1 HS: Làm 1) Tính chất của dãy tỉ sốbằng nhau HS đọc trong SGK và trình bày lại dẫn tới Kết luận : Đk: HS: HS: theo dõi và ghi vào vở. Đặt: Ta có: HS: Các tỉ số trên còn bằng các tỉ số 2) Chú ý: HS: Số HS của các lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là a,b,c thì ta có: Bài 57: Gọi số bi của 3 b

File đính kèm:

  • docDai so 7 chuong I.doc