Giáo án Toán 7 - Đại số - Tiết 1 đến tiết 22

A- MỤC TIÊU

1- Kiến thức:

- Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ.

- Bước đầu nhận biết mối quan hệ giữa các tập hợp số : N Z Q

2- Kĩ năng:

- HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số , biết so sánh hai số hữu tỉ.

3- Thái độ:

- Rèn tính cẩn thận, chính xác.

B- CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS

- GV : Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu, bảng phụ.

- HS: Ôn tập lại các kiến thức liên quan: phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, quy đồng mẫu các phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số.

- Thước có chia khoảng.

 

doc70 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 982 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán 7 - Đại số - Tiết 1 đến tiết 22, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I: số hữu tỉ. Số thực Ngày soạn:14/8/2009 Ngày dạy:17/8/2009 Tập hợp q các số hữu tỉ Tiết 1: A- Mục tiêu 1- Kiến thức: - Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. - Bước đầu nhận biết mối quan hệ giữa các tập hợp số : N Z Q 2- Kĩ năng: - HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số , biết so sánh hai số hữu tỉ. 3- Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác. B- Chuẩn bị của GV và HS - GV : Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu, bảng phụ. - HS: Ôn tập lại các kiến thức liên quan: phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, quy đồng mẫu các phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số. - Thước có chia khoảng. C-Tiến trình dạy – học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Đặt vấn đề (5phút) - GV: Kiểm tra sách vở, dụng cụ học tập của học sinh. - Giới thiệu chương trình đại số 7. - Giới thiệu chương I. ĐVĐ: Cho các số sau: 3; - 0,5; 0; ; . (?) Hãy viết mỗi số trên thành ba phân số bằng nó.. Có thể viết mối số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó? - GV: Yêu cầu 2HS lên bảng. - GV: Chữa bài của HS và khẳng định: Các số: 3; - 0,5; 0; ; đều là các số hữu tỉ. (?) Vậy thế nào là số hữu tỉ? à Bài mới - HS đặt dụng cụ, sách vở lên bàn để GV kiểm tra. - Lắng nghe và theo dõi SGK. - HS: 3 = - 0,5 = 0 = Hoạt động 2: Số hữu tỉ (12 phút) (?) Qua bài tập 1 em hiểu thế nào là số hữu tỉ? (?) Trong định nghĩa trên cần lưu ý cụm từ nào? - GV: Giới thiệu kí hiệu tập hợp số hữu tỉ kí hiệu là Q. - GV:Yêu cầu HS vận dụng định nghĩa làm ?1 có thêm số -3 (?) Trả lời nhanh ?2 (?) Nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q? - GV: Giới thiệu sơ đồ SGK/4. Q Z N - GV: Đưa ra bảng phụ bài tập 3 (Bài 1SGK/7) Gv yêu cầu HA làm?3 Biểu diễn các số nguyên – 1; 1; 2 trên trục số. Chuyển tiếp: Tương tự như số nguyên ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số. Cách biểu diễn như thế nào à phần 2. - HS: Đọc định nghĩa SGK/ 5 - HS: Cụm từ cần lưu ý: “dưới dạng phân số” - HS: Nghe GV giới thiệu. - HS: Làm ?1 và giải thích. - Với a Z .Thì a = => a Q - HS: NZQ. - HS điền bảng phụ - Một HS lên bảng biểu diễn HS dưới lớp làm vào vở - HS: Nghe GV giới thiệu. Hoạt động 3: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (10 phút) - GV: Đưa ra ví dụ 1. + GV yêu cầu HS đọc các bước thực hiện. + GV hướng dẫn HS làm theo các bước. - GV yêu cầu HS làm bài tập 3. Bài 3: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. a. Hãy điền nội dung thích hợp vào chỗ (...) cho các ý sau: + Viết dưới dạng phân số có mẫu số dương: = ..; + Chia đoạn thẳng đơn vị thành ... phần ..., ta được một đơn vị mới bằng ..,đơn vị cũ; - Số hữu tỉ được biểu diễn bởi điểm N nằm ... điểm 0 và cách điểm 0 một đoạn bằng ... đơn vị mới. b. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. - GV yêu cầu HS điền vào bảng phụ, 1HS lên bảng biểu diễn trên trục số. + GV chữa bài của HS - GV: Yêu cầu HS làm bài 3SBT/3. (bảng phụ) - GV: Giới thiệu: trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x. (?) Giống như so sánh hai số nguyên trên trục số hãy so sánh -1 và ta cũng có thể so sánh hai số hữu tỉ như so sánh hai phân số. - HS đọc các bước thực hiện HS cùng thực hành theo hướng dẫn của GV - HS lên bảng điền vào bảng phụ. Viết dưới dạng phân số có mẫu số dương: = - Chia đoạn thẳng đơn vị thành ba phần bằng nhau, ta được một đơn vị mới bằng đơn vị cũ; - Số hữu tỉ được biểu diễn bởi điểm N nằm bên trái điểm 0 và cách điểm 0 một đoạn bằng hai đơn vị mới. HS nhận xét bài làm của bạn. HS lên bảng điền vào bảng phụ. - HS quan sát trục số ở bài 3 SBT và trả lời. Hoạt động 4: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (10 phút) - GV: cho HS làm ? 4 (?) Muốn so sánh 2 phân số ta làm như thế nào ? Ví dụ : a. So sánh 2 số hữu tỉ – 0,6 và (?) Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm thế nào ? b. So sánh hai số hữu tỉ 0 và (?) Qua 2 ví dụ , em hãy cho biết để so sánh 2 số hữu tỉ ta cần làm như thế nào ? - GVgiới thiệu về số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, số 0 - GV rút ra nhận xét : > 0 nếu a, b cùng dấu ; < 0 nếu a,b khác dấu . - HS nêu phương pháp so sánh hai phân số cùng mẫu, không cùng mẫu. - HS thực hiện. - HS: muốn so sánh hai số hữu tỉ ta viết hai số hữu tỉ đó dưới dạng phân số có mẫu dương rồi so sánh giống như so sánh hai phân số. Hoạt động 5: Củng cố (6 phút) - GV đưa câu hỏi để củng cố: 1- Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ? 2- Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm như thế nào? Bài tập 1: Trong các câu sau câu nào đúng, câu nào sai: a. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương. b. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số tự nhiên. c. Số 0 là số hữu tỉ dương. d. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm. e. Tập hợp Q gồm các số hữu tỉ âm và các số hữu tỉ dương Bài tập 2: So sánh và biểu diễn hai số hữu tỉ -0,5 và Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà (2 phút) Học bài: + Định nghĩa số hữu tỉ. + Cách so sánh, biểu diễn só hữu tỉ trên trục số. Làm bài : 2b, 3, 4, 5 SGK/8 và 1; 3; 4;8 SBT/3, 4 + Đọc trước bài 2: Cộng, trừ số hữu tỉ. + Học lại quy tắc: - Cộng, trừ phân số. - Quy tắc chuyển vế. Ngày soạn: 17/8/2009 Ngày dạy: 21/8/2009 cộng, trừ số hữu tỉ Tiết 2: A. Mục tiêu 1- Kiến thức: - HS nắm vững quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, hiểu được quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. 2- Kĩ năng: - HS Rèn kĩ năng cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng. Rèn kĩ năng áp dụng quy tắc chuyển vế. 3- Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác. B- Chuẩn bị của GV và HS - GV : Phấn màu, thước thẳng, bảng phụ. - HS: Ôn tập lại các kiến thức liên quan: Cộng, trừ hai phân số cùng mẫu, khác mẫu, các tính chất của phép cộng, trừ hai phân số. + Dụng cụ: Thước có chia khoảng. C-Tiến trình dạy – học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Đặt vấn đề (5phút) - GV kiểm tra 2 HS: + HS1: biểu diễn số hữu tỉ x = trên trục số ? + HS2: So sánh các số hữu tỉ sau: a) và ; b) và HS cả lớp làm bài tập sau: Tính : a) + b) (-5) – ( - ) - 2 HS lên bảng trình bày. + HS1: biểu diễn số hữu tỉ x = trên trục số. +HS 2: kết quả a. + Kết quả bài tập của cả lớp: a) = b) = Hoạt động 2: 1- Cộng , trừ hai số hữu tỉ (15phút) GV: Cho x= ; y = với a, b, m Z và m0 ; m > 0 . Hãy tính: a) x + y = ………….. b) x – y = ………….. (?) Để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta có thể làm như thế nào ? - GVgiới thiệu đó chính là qui tắc cộng trừ hai số hữu tỉ và gọi 2 HS phát biểu lại qui tắc. (?)Hãy nhắc lại quy tắc cộng, trừ 2 phân số cùng mẫu, cộng trừ hai phân số khác mẫu? - GV cho cả lớp HS làm ví dụ: Tính: a) b) gọi 2 HS lên bảng trình bày, và nêu cách làm. - GV cho hS làm ?1/ SGK GV yêu cầu hS làm tiếp bài tập 6/SGK- 10 - HS: lên bảng điền tiếp: x + y = + = x – y = - = - HS phát biểu qui tắc cộng trừ hai số như SGK - 2 HS phát biểu lại qui tắc. - HS nhắc lại quy tắc - 2 HS lên bảng a) b) - HS làm ?1/ SGK 0,6 + b) - HS làm tiếp bài tập 6/tr 10 SGK Hoạt động 3: Quy tắc chuyển vế (10 phút) (?) Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z ? - GV: Tương tự , trong Q ta cũng có quy tắc chuyển vế, hãy đọc quy tắc ở SGK. - GV cho HS làm ví dụ 1. (?) Làm ?2 /SGK, gọi 2 HS lên bảng trình bày - Cho HS đọc chú ý trong SGK - HS nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z - HS đọc quy tắc ở SGK Ghi : x,y,z Q ta có : x + y = z x = z – y - HS làm ví dụ : Tìm x, biết : - 2 HS lên bảng trình bày a) x – () = x = b) - HS đọc chú ý trong SGK Hoạt động 4: Luyện tập củng cố (13 phút) - GV cho HS làm bài tập 8 a,c /SGK - GV cho HS hoạt động nhóm bài tập 9/ SGK - Gv kiểm tra bài làm của hai nhóm Yêu cầu kiểm tra chấm chéo (?) Muốn cộng , trừ các số hữu tỉ ta làm như thế nào ? (?) Phát biểu quy tắc chuyển vế trong Q ? - Bài tập 8/SGK a) c) - HS hoạt động nhóm bàn kết quả - Bài 9/SGK: Tìm x biết : a) b) - HS Phát biểu lại quy tắc cộng, trừ các số hữu tỉ và quy tắc chuyển vế trong Q Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 phút) Học bài: + Quy tắc cộng, trù số hữu tỉ (viết dạng tổng quát) + Quy tắc “chuyển vế” Làm bài: Bài 7; 8(b,d); 9 (b,d); SGK/ 10 bài 12, 13/ SBT Hướng dẫn bài 7SGK/10 Viết số hữu tỉ là tổng của hai số hữu tỉ dương. Chuẩn bị cho tiết học sau: + Đọc trước bài 3: Nhân, chia số hữu tỉ. + Kiến thức: Ôn quy tắc nhân, chia phân số, tính chất của phép nhân trong Z, phép nhân phân số. Ngày soạn:21/8/2009 Ngày dạy: 24/8/2009 nhân, chia số hữu tỉ Tiết 3: A- Mục tiêu 1- Kiến thức: - Học sinh nắm vững quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu được khái niệm tỉ số hai số hữu tỉ. 2- Kĩ năng: - HS Rèn kĩ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng. 3- Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác. b -Chuẩn bị của GV và HS - GV: Bảng phụ ghi công thức nhân ,chia phân số. - HS: Ôn tập lại các kiến thức liên quan: Quy tắc nhân, chia phân số, tính chất cơ bản của phép nhân, phép chia phân số . c-Tiến trình dạy – học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Đặt vấn đề (7 phút) -Gv nêu câu hỏi : Hs1 +Muốn cộng trừ hai số hữu tỉ ta làm thế nào?Viết công thức tổng quát. .1.Cho các số hữu tỷ.Tổng x+y bằng: A.; B. ; C. ; D. ; E. 2.Số là tổng của hai số hữu tỷ âm: A. ; B. ; C. D. Hs2 +Nêu quy tắc nhân chia phân số đã học ở lớp +Tính chất của phép nhân phân số Cho các phân số hoàn thành bài tập sau 1. 2. 3. 4. -Gvgọi Hs nhận xét ĐVĐ: Ta đã biết cộng, trừ các số hữu tỉ. Vậy phép nhân chia số hữu tỉ thực hiện như thế nào?àBài mới 2 Hs lên bảng -Hs1 –Phát biểu sgk 1.E 2.C -Hs2 +Phát biểu quy tắc, tính chất. 1. 2. 3. 4. Hoạt động 2: 1-Nhân,chia hai số hữu tỉ (20 phút) * Gv yêu cầu HS đọc thông tin SGK và trả lời câu hỏi để nhân hoặc chia hai số hữu tỉ ta làm như thế nào ? Với x=, y = Tính x. y = x : y = - GV giới thiệu: muốn nhân chia hai số hữu tỉ ta viết chúng dưới dạng phân số rồi vận dụng quy tắc nhân,chia phân số. * Gv đóng khung công thức Với x =, y = x.y = . = x : y =: = Thực hiện phép tính a..  ; b.  ; c)? Gv gọi 3 HS lên bảng Yêu cầu HS nhận xét sửa sai Làm (?) và 11cSGK/ 12 - GV: Phép nhân số hữu tỉ cũng có tính chất như phép nhân phân số. (?) Phép nhân phân số có những tính chất nào? - GV nhắc lại và giaới thiệu công thức tổng quát ở bài cũ. -HS phát biểu quy tắc - HS nghe GV giới thiệu - HS Viết công thức tổng quát x.y = = . = x:y =: = - 3 HS lên bảng làm, HS làm vào vở .= + HS nhận xét, sửa sai. ? Tính: a) 3,5 .= b) Cả lớp làm ? 2 học sinh lên bảng . Nhận xét kết quả - HS nhắc lại các tính chất - GV giới thiệu nội dung phần chú ý. Chú ý: (SGK) Với x,y ẻ Q ; y ạ 0. Tỉ số của x và y kí hiệu là hay x : y - GV lấy ví dụ tỉ số của hai số – 5,12 và 10,25 được viết là hay – 5,12 : 10,25. (?) Lấy ví dụ về tỉ số Tỷ số của hai số hữu tỷ ta sẽ được học tiết sau. - HS nghe GV giới thiệu. + HS đọc chú ý. - HS ghi ví dụ vào vở. - HS dưới lớp lấy ví dụ ghi vào vở. Hoạt động 3: Luyện tập củng cố (13 phút) -Gv cho Hs làm bài 11 (a,b)(Tr 12) -Gv gọi Hs nhận xét Bài 13/12. Tính : a, b, (-2) GV: Gọi học sinh lên bảng trình bày sau đó nhận xét và sửa sai nếu cần . GV: ( chốt ) cho học sinh : + Trong tích có chẵn thừa số hữu tỉ âm thì kết quả dương. + Trong tích có lẻ thừa số hữu tỉ âm thì kết quả âm Bài 14/12 SGK (GV: tổ chức trò chơi ) GV: nhận xét . Bài 11 (a,b)(Tr 12) a) b) 0,24 . Hai học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở HS1 a, = HS2: b) (-2) . = Hoạt động theo nhóm nhỏ . 4 = : . : -8 : = 16 = = = -2 = Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 phút) Học bài: Quy tắc nhân, chia số hữu tỉ. Viết dạng tổng quát. Khái niệm tỉ số. Làm bài: 11, 12, 13a,b, 16 SGK/ 12,13. Gợi ý: 16a SGK/13. + Vận dụng tính chất: a : c + b : c = (a + b) : c và tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng số hữu tỉ để thực hiện. + Đọc trước bài 4 Ngày soạn: 24/8/2009 Ngày dạy: 26/8/2009 Tuần 2 giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân Tiết 4: A- Mục tiêu 1- Kiến thức: - Học sinh nắm được khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, biết cách cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. 2- Kĩ năng: + Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . + Rèn kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. + Rèn kĩ năng vận dụng phối hợp các phép toán về số hữu tỉ để tính nhanh, tính hợp lí. 3- Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác. b- Chuẩn bị của GV và HS - GV: Bảng phụ, thước thẳng.. - HS: Ôn định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số nguyên và quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phấn. + Dụng cụ: Thước thẳng. c-Tiến trình dạy – học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Đặt vấn đề (7 phút) HS1: Hãy điền nội dung thích hợp vào chỗ (...) cho các câu sau: a) Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là . . . . . từ điểm a đến . . . . trên trục số. b) c) HS2. Chữa bài tập 16a SGK/ 13. ĐVĐ: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ được xác định như thế nào và các phép tính trên số thập phân có gì khác số nguyên khôngBài mới HS1: Điền vào bảng phụ HS2: Chữa bài 16a (Đáp số : 0) Hoạt động 2: 1- Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ (12 phút) (?)Tương tự giá tri tuyệt đối của một số nguyên. Hãy định nghĩa giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x là gì? - GV giới thiệu kí hiệu. Kí hiệu: , x ẻ Q (?) áp dụng định nghĩa tính: (?)Thực hiện (?1) trên bảng phụ. Điền vào chỗ trống(…) a) Nếu x = 3,5 thì | x | =.... Nếu x = thì | x | =..... b) Nếu x > 0 thì | x | =..... Nếu x = 0 thì | x | =..... Nếu x < 0 thì | x | = ..... Từ phần b giáo viên giới thiệu công thức tổng quát. (?) Vận dụng công thức tính biết: x = ; x = -3,2 (?) Làm (?2) - GV đưa ra bảng phụ bài tập sau: Bài 1: Các khẳng định sau đây khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai? - GV đưa ra phần nhận xét SGK/14. - HS: + Nêu định nghĩa SGK. + Ghi bảng các kí hiệu - Lên bảng thực hiện. Hs làm việc cá nhân ,2 học sinh lên bảng a) Nếu x = 3,5 thì | x| =3,5 Nếu x = thì | x| = b) Nếu x >0 thì | x| = x Nếu x = 0 thì | x| = 0 Nếu x <0 thì | x| = - x - HS1 : Trình bày trên bảng ở phần VD - 2HS làm (?2) trên bảng - HS quan sát trên bảng phụ thảo luận nhóm bàn và trả lời. Câu đúng: a, c, e, g, h. Câu sai: b, f. - HS đọc nội dung phần nhân xét. Nhận xét: với mọi x ẻQ ta luôn có : | x | ³ 0, | x | =| -x | , | x | ³ x Hoạt động 3: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân (15 phút) (?)Tính (– 1,13) + (- 0,264) theo 2 cách. Nêu rõ từng cách? Cách nào nhanh hơn? - Trong thực hành ta làm theo cách 2 + GV giới thiệu trong thực hành cộng, trừ, nhân số thập phân các quy tắc về dấu về giá trị tuyệt đối như đối với số nguyên. + GV yêu cầu HS lên bảng thực hiện phần b và phần c. + GV yêu cầu HS nhận xét. Sửa sai. - GV giới thiệu quy tắc chia hai số thập phân. - GV viết dạng tổng quát lên bảng. TQ: nếu x và y cùng dấu. nếu x và y khác dấu. - GV đưa ra 2 ví dụ và hướng dẫn HS thực hiện: a. (- 0,408) : (- 0,34) b. (- 0,408) : (+ 0,34) - GV yêu cầu HS thực hiện ?3 ?3 Tính: a) -3,116 + 0,263 b) (-3,7) .(-2,16) C1: (–1,13) + (-0,264) = = = C2: (–1,13) + (-0,264) = -(1,13 + 0,264) = - 1,394 - 2 HS lên bảng làm phần b và c - HS nghe giới thiệu - áp dụng quy tắc thực hiện phép chia hai số thập phân. -2 HS lên bảng thực hiện. a. (- 0,408) : (- 0,34) = +(0,408 : 0,34) = 1,2 b. (- 0,408) : (+ 0,34) =- (0,408 : 0,34) = -1,2 - 2 HS lên bảng thực hiện ?3, dưới lớp làm vào vở. a) – 3,116 + 0,263 = - (3,116 - 0,263) = - 2,853 b) ( - 3,7) . ( - 2,16) = 7,992. Hoạt động 4: Luyện tập củng cố (10 phút) (?) Kiến thức cơ bản của bài học hôm nay là gì? Nhắc lại các kiến thức đó. 1.Điền dấu (+) ,(-) vào ô trống a + - + b - - a.b + + a:b - 2,Bài 17 (Tr 15 – SGK ) Trong các khẳng định sau đây,khẳng định nào đúng? a)|-2,5|=2,5 b)|-2,5|=-2,5 c)|-2,5|=-(-2,5) d)-|-2,5|= 2,5. 3 Làm bài tập 19 /15SGK. + GV chữa bài làm đại diện một nhóm. (?) Cả hai cách làm trên đều vận dụng tính chất nào của phép cộng? Theo em cách nào làm nhanh hơn? - Làm bài 20a,b/15 SGK Tính nhanh 6,3 + (-3,7) + 2,4 + (- 0,3) (- 4,9) + 5,5 + 4,9 + (-5,5) - HS trả lời 1 Hs lên bảng điền a + - - + b - - + + a.b - + - + a:b - + - + a,c đúng ; b,d sai - HS thảo luận nhóm bài tập 19/15SGK trong khoảng thời gian 5 phút. + HS nhóm khác nhận xét, sửa sai. - HS: Hai cách làm trên đều vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng. HS cả lớp cùng làm 2 HS thực hiện trên bảng HS1: a. 6,3 + 2,4+ [(- 0,3) + (-3,7)] = 8,7 + (-4) = 4,7 b. (-4,9) +5,5 +4,9 +(-5,5) = [(-4,9) +4,9] + [5,5 +(-5,5)] = 0 + 0 = 0 +HS: nhận xét bài làm của bạn Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (1 phút) Học bài: + Định nghĩa, công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. + Quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Làm bài: 17(2), 18, 20 SGK/15, 26, 27, 28 /7, 8(SBT) -Hướng dẫn bài 20c, d SGK/15. + Vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp để nhóm các số đối nhau hoặc tròn trăm, chục vào một nhóm. Ngày soạn : 27 / 8 / 2009 Ngày dạy : 31 / 8 / 2009 luyện tập Tuần 3- Tiết 5: A- Mục tiêu 1- Kiến thức: - Học sinh vận dụng quy tắc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ để làm các dạng bài tập; tính giá trị của một biểu thức, tìm x, so sánh, tìm GTLN, GTNN. 2- Kĩ năng: + Rèn kĩ năng tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, so sánh hai số hữu tỉ, tìm x (đẳng thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối), sử dụng máy tính bỏ túi. + Phát triển tư duy cho HS qua dạng bài toán tìm GTLN, GTNN. 3- Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác. B- Chuẩn bị của GV và HS - GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi. - HS: + Kiến thức: Định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. + Dụng cụ: Bảng nhóm, máy tính bỏ túi C-Tiến trình dạy – học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Đặt vấn đề (7 phút) HS1: Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x? Tìm x biết: a) = 2,1; b) = và x < 0 c) =; d) = 0,35 và x > 0 HS2: Làm bài tập 20 a,c SGK/15 *Gv nhận xét kĩ năng thực hiện các tìm giái trị tuyệt đối của số hữu tỉ - HS1: Lên bảng viết công thức và áp dụng tính a) x = 2,1 hoặc x = - 2,1 b) x = c) Loại d) x = 0,35 - HS2: Làm bài tập 20 a,c SGK/15 Kết quả: a) 4,7; c) 3,7 Hoạt động 2: Luyện tập (35 phút) Dạng 1:Tính giá trị của một biểu thức. - Bài 24 SGK/ 16 (bổ sung câu a) Tính giá trị của các biểu thức sau: a) (3,1 – 2,5) – (-2,5 + 3,1) b)(-2,5. 0,38.0,4)– [0,125.3,15.(- 8)] c) [(- 20,83). 0,2 + (- 9,17). 0,2] : [2,47.0,5 – (- 3, 53.0,5)] - GV yêu cầu 3HS lên bảng thực hiện bài 1. (?) Vận dụng những kiến thức nào để làm bài 1? (?) Nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc. Bài 26 SGK/ 16 GV yêu cầu HS sử dụng máy tính theo hướng dẫn (?) Dùng máy tính tính và nêu đáp án câu a và c Dạng 2:So sánh số hữu tỉ. Bài 23 SGK/16 GV giới thiệu tính chất bắc cầu. Nếu x < y và y < z thì x < z. (?) Dùng số trung gian nào để so sánh các cặp số ở các phần a, b, c? + GV yêu cầu HS lên bảng trình bày. + GV yêu cầu HS nhận xét sửa sai. Dạng 3: Tìm x Bài 25 SGK/16:Tìm x, y biết: (Bổ sung câu b) (?) Số nào có giá trị tuyệt đối bằng 2,3 - GV hướng dẫn HS làm câu b. Nhận xét gì về và so với 0? (?) Vậy tổng của hai biểu thức trên bằng 0 khi nào? + GV hướng dẫn HS trình bày vào vở. Dạng 4: Tìm GTLN, GTNN - Bài 32 SBT/8: a)Tìm GTLN của biểu thức sau: A = b) Tìm GTNN của biểu thức sau: B = - GV: Yêu cầu 2 HS khá, giỏi lên bảng làm bài tập trên (Bài tập đã cho về nhà). - GV chữa bài cho HS. - HS đọc yêu cầu đề bài. +1 HS trung bình và 2 HS khá lên bảng làm bài 1. a) (3,1 – 2,5) – (- 2,5 + 3,1) = 3,1 – 2,5 + 2,5 – 3,1 = 0 b) (-2,5 . 0,38 . 0,4)– [0,125 . 3,15 . (- 8)] = [(-2,5 . 0,4) . 0,38] - [0,125 . (- 8)]. 3,15 = -1 . 0,38 - (-1) . 3,15 = - 0,38 + 3,15 = 2,77 c) [(- 20,83). 0,2 + (- 9,17) . 0,2] : [2,47 . 0,5 – (- 3, 53 . 0,5)] = 0,2 . (- 20,83 – 9,17) : 5 . (2,47 + 3,53) = 0,2 . (-30) : 0,5 . 6= - 6 : 3 = - 2 - Câu a sử dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc. Câu b vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân. Câu c vận dụng tính chất phân phối của phép nhân và phép cộng. - HS nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc. Bài 26 SGK/ 16 . - Sử dụng máy tính bỏ túi tính giá trị các biểu thức (theo hướng dẫn) -áp dụng tính câu a, c a.(-3,1579) + (-2,39) = -5,5497 c. (-0,5) . (-3,2) + (-10,1) . 0,2 = - 0,42 Rồi đọc đáp án - HS đọc yêu cầu đề bài. +HS nghe GV giới thiệu và viết dạng tổng quát vào vở. HS: Phần a: Số 1; Phần b: Số 0; Phần c: Số 3 HS lên bảng trình bày. a) Ta có b) -500 < 0 < 0,01 => -500 < 0,01 c) + HS nhận xét, sửa sai. - HS: -2,3 và 2,3 1 HS lên bảng làm câu a. - HS nhận xét: - HS: Tổng của hai biểu thức vàbằng 0 khi mỗi biểu thức bằng 0. + HS trình bày vào vở. Vì mọi x và nên + 2 HS lên bảng làm bài tập. + HS nhận xét bài làm của hai bạn. a) | x – 3,5 | ≥ 0ị - | x – 3,5 | ≤ 0 với mọi x. Vậy GTLN của biểu thức bằng – 0,5 khi x – 3,5 = 0 ị x = 3,5 b)Có Vậy GTNN của biểu thức bằng -3,5 khi x + 2,8 = 0 ị x = -2,8 Hoạt động 3: Củng cố (2 phút) (?) Bài học hôm nay cần nắm chắc những dạng toán và kĩ năng nào? Kiến thức nào được vận dụng để làm bài tập đó? * Gv chốt lại kiến thức cơ bản cho HS Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (3 phút) Xem lại các dạng bài tập đã chữa. Làm bài: 22, 26b, d SGK/16, 17. Bài tập 1: Tính giá trị của các biểu thức A = a + 2ab – b với = 2,5 và b =-1,75. Hướng dẫn bài 1. = 2,5 ị a = 2,5 hoặc a = - 2,5 + Tính giá trị của biểu thức A với 2 trường hợp: TH1: a = 2,5 và b = -1,75; TH2: a = - 2,5 và b = -1,75. - Đọc trước bài 5, tiết sau mang máy tính bỏ túi. Ngày soạn : 05 / 9 / 2009 Ngày dạy : 07 / 9 / 2009 luỹ thừa của một số hữu tỉ Tuần 3 - Tiết 6: A- Mục tiêu 1- Kiến thức: - Học sinh hiểu được khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ. - Học sinh nắm được quy tắc tính tích, thương của hai luỹ thừa cùng cơ số và quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa. 2- Kỹ năng: - HS có kỹ năng vận dụng các quy tắc nếu trên để tính toán . 3- Thái độ: + Rèn kĩ năng vận dụng các quy tắc trên để tính toán. B- Chuẩn bị của GV và HS - GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi. - HS: + Ôn tập lại quy tắc nhân chia luỹ thừa ở lớp 6 , định nghĩa luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên . + Bảng nhóm, máy tính bỏ túi. C-Tiến trình dạy – học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Đặt vấn đề (7 phút) - HS1. 1- Luỹ thừa bậc n của a là gì? Viết công thức? 2 - Hoàn thành vào chỗ trống: xm.xn = .......; xm : xn = .........; 34. 35 = . . . . ; 58: 52 = . . . . . ;. - HS2. Tính giá trị biểu thức: a. ; b. ĐVĐ: Các kiến thức về luỹ thừa của một số tự nhiên cũng áp dụng cho luỹ thừa của một số hữu tỉà bài mới. - HS1: Trả lời câui hỏi Hoàn thành công thức và bài tập. - HS2: Làm bài Đáp số: a. ; b. Hoạt động 2: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên (10 phút) (?) Hãy cho biết: an = ?; 34.35 = ?; 56:54 = ? - GV: Tương tự với xQ ; nN, n >1, ta cũng có công thức : xn = ? Quy ước : x1 = ? x0 = ? ( x≠ 0) (?) Nếu x = thì xn = ? - GV: Y/cầu HS lên bảng điền tiếp vào công thức HS dưới lớp nhận xét - GV: Y/cầu HS cả lớp làm ?1 Sau đó sửa chữa sai sót nếu cần - HS: an = a . a … a 34 . 35 = 3 4 + 5 = 39; 56 : 54 = 56 - 4 = 52 - HS lên bảng điền tiếp vào công thức: xn = x. x… x (n thừa số x) x1 = x x0 = 1 ( x ≠ 0) xn = - HS dưới lớp nhận xét - HS cả lớp làm ?1. - 2HS lên bảng trình bày: HS1: HS2: (- 0,5)2 = (- 0,5) . (- 0,5) = 0,25 (- 0,5)3 = - 0,125 (9,7)0 = 1 Hoạt động 3: Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số(7 phút) - GV: Tương tự với xQ; m, nN ta cũng có công thức : xm . xn = ? ; xm : xn = ? (đk : x ≠ 0 ; m ≥ n ) + GV: Y/cầu 1 HS lên bảng điền tiếp vào công thức HS dưới lớp nhận xét (?) Phát biểu thành lời? - GV: Y / cầu HS làm ?2 - GV cho HS làm bài tập sau Chọn câu trả lời đúng a)36 . 32 = A. 34 B. 38 C. 312 D. 98 b.) 2 2 . 24 . 23 = A. 29 B. 49 C. 224 D. 89 - HS trả lời xm . xn = xm + n ; xm : xn = xm - n + HS dưới lớp theo dõi nhận xét. - HS phát biểu thành lời . - HS làm ?2, 2 HS lên bảng HS1 : a) (-3)2. (-3)3 = (-3)2 + 3 = (-3)5 HS2: b) (- 0,25)5 : (- 0,25)3 = (- 0,25)2 - HS làm bài tập : kết quả a. B b. A Hoạt động 4: Luỹ thừa của luỹ thừa (8 phút) GV yêu cầu HS thảo luận nhóm nhỏ để làm ?3. (?) Rút ra nhận xét? - GV giới thiệu công thức và ghi trên bảng. (xm)n = xm.n (?) Hãy phát biểu quy tắc trên? (?) Tính và so sánh (23)2 và 23.22 (?) Khi nào (

File đính kèm:

  • docDai so 7 09 10.doc
Giáo án liên quan