I. Mục tiêu :
- HS hiểu được khái niệm về số hữa tỉ, cách biểu diễn số hữa tỉ trên trục số và so sánh các số hữa tỉ
- Nhận biết mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q
- HS biết biễu diễn số hữa tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hai số hữa tỉ.
II. Chuẩn bị :
GV : Bảng phụ ghi BT 1, 2 trang 7
HS : Ôn tập các kiến thức phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, quy đồng mẫu các phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biễu diễn số nguyên trên trục số .
III. Tiến trình tiết dạy :
1. Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ :
127 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1109 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán 7 - Đại số - Tiết 1 đến tiết 68, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 20/8/2005
PHẦN ĐẠI SỐ
Chương I SỐ HỮA TỈ - SỐ THỰC
Tiết 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮA TỈ
I. Mục tiêu :
- HS hiểu được khái niệm về số hữa tỉ, cách biểu diễn số hữa tỉ trên trục số và so sánh các số hữa tỉ
- Nhận biết mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q
- HS biết biễu diễn số hữa tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hai số hữa tỉ.
II. Chuẩn bị :
GV : Bảng phụ ghi BT 1, 2 trang 7
HS : Ôn tập các kiến thức phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, quy đồng mẫu các phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biễu diễn số nguyên trên trục số .
III. Tiến trình tiết dạy :
1. Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Giảng bài mới :
a/ GT : GV giới thiệu chương trình đại số 7 và một số yêu để học tốt bộ môn Toán . GV giới thiệu chương I : Số hữa tỉ - Số thực (5ph)
b/ Tiến trình bài dạy :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiến thức
10ph
Hoạt động 1 : SỐ HỮA TỈ
1. Số hữa tỉ :
GV ta có các số : 3, -0,5, .
Hãy viết mỗi số trên bằng 3 phân số bằng nó ?
Ứng với mỗi số có bao nhiêu phân số bằng nó ?
- Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số , số đó được gọi là số hữa tỉ . Vậy số 3, -0,5, là số hữa tỉ.
- Thế nào là số hữa tỉ ?
GV yêu cầu làm ?1
GV yêu cầu làm ?2
Tìm mối quan hệ giữa N, Z, Q
GV minh họa bằng biểu đồ Ven
- Treo bảng phụ BT 1 trang 7
HS viết :
3=
-0,5 =
- Có thể viết mỗi số trên thành vô số phân số bẳng nó.
-HS trả lời
?1/ 0,6 = ; 1
-1,25 =
Các số trên là các số hữa tỉ
HS :?2/ a
HS làm N Z Q
BT 1 trang 7
-3 N; -3Z; -3 Q ;- Z
- Q ; NZQ
Số hữa tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b Z, b 0
Tập hợp số hữa tỉ kí hiệu là Q
7ph
Hoạt động 2 : BIỂU DIỄN SỐ HỮA TỈ TRÊN TRỤC SỐ
2. Biểu diễn số hữa
GV vẽ trục số yêu cầu HS biễu diễn các số nguyên trên trục số .
GV yêu cầu HS tự đọc SGK cách biễu diễn số hữa tỉ trên trục số .
GV minh họa ví dụ 1.2 SGK
* Yêu cầu HS làm BT 2 trang 7 theo nhóm
HS thực hiện
- Nhóm làm việc :
a)
b)
tỉ trên trục số
Trên trục số, điểm biểu diễn số hữa tỉ x được gọi là điểm x.
13ph
Hoạt động 3 : SO SÁNH HAI SỐ HỮA TỈ
3. So sánh hai số
Yêu cầu HS làm ?4
Muốn so sánh hai phân số ta làm thế nào ?
=> Cách so sánh hai số hữa tỉ
* So sánh hai số hữa tỉ -6 và 0
Chốt lại cách so sánh số hữa tỉ
+ Viết về cùng mẫu dương
+ So sánh hai tử, tử nào lớn hơn => Số hữa tỉ đó lớn hơn .
GV giới thiệu số hữa tỉ dương, số hữa tỉ âm, số 0
* Làm ?5
?4)
Vì -10 > -12 =>
Hay
HS trả lời : -6 =
?5/ Số hữa tỉ dương : ;
- Số hữa tỉ âm : ;;
- Số hữa tỉ không âm, không dương là 0/-2
hữa tỉ
Nếu x < y thì trên trục số , điểm x nằm bên trái điểm y
Số hữa tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữa tỉ dương
Số hữa tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hữa tỉ âm
Số 0 không là số hữa tỉ âm cũng không là số hữa dương.
6ph
Hoạt động 4 : CỦNG CỐ
Giải BT 3/8 SGK
a) x =
y = => x < y
c) x = - 0,75 = -75/100 = -3/4 = y
4. Hướng dẫn về nhà :
- Nắm định nghĩa số hữa tỉ, cách so sánh hai số hữa tỉ
- BTVN 3c, 4, 5 SGK và 1, 3, 4 SBT
- Chuẩn bị : Quy tắc cộng trừ phân số, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế
IV. Rút kinh nghiệm :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
&
Ngày soạn 21/08/2005
Tiết 2 CỘNG TRỪ SỐ HỮA TỈ
I. Mục tiêu :
- HS nắm được các quy tắc cộng trừ số hữa tỉ, biết quy tắc chuyển vế trong tập hợp các số hữa tỉ
- Có kỹ năng làm các phép tính cộng trừ các số hữa tỉ nhanh va đúng.
II. Chuẩn bị :
GV : Bảng phụ ghi BT trắc nghiệm
HS : Chuẩn bị quy tắc cộng trừ phân số, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế
Bảng con để hoạt động nhóm
III. Tiến trình tiết dạy :
1. Ổn định : (1ph)
2. Kiểm tra bài cũ : HS1
1/ Phân số nào biểu diễn số hữa tỉ
A. B. C. D. Một đáp số khác
2/ Cho a, b Z, b0, x = ; a, b cùng dấu thì :
A. x = 0 B. x > 0 C. x < 0 D. Cả A, B, C đều sai
3/ Chọn cách viết sai :
A. 5 N B. 7 Q C. -6 Z D. Q
HS2 : So sánh các số hữa tỉ
a) và b) -0,25 và
3. Giảng bài mới :
a. GT : Ta đã biết cách cộng trừ hai phân số vậy muốn cộng trừ hai phân số ta làm thế nào ? (2ph)
b. Tiến trình bài dạy :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiến thức
13ph
Hoạt động 1 : Quy tắc cộng trừ các số hữa tỉ
1. Quy tắc cộng
GV : Mọi số hữa tỉ đều viết dưới dạng phân số (a, b Z, b0) => Cộng trừ số hữa tỉ ta làm thế nào ?
- Với x = ;y = với a, b, mZthì x+y = . .; x -y = .
GV nhắc lại các tính chất của phép cộng phân số .
- GV nêu hai ví dụ và yêu cầu HS nêu cách làm , GV ghi bảng
* Làm BT 6 trang 10
HD : Viết số hữa tỉ là số nguyên, số thập phân dưới dạng phân số ; thực hiện quy đồng mẫu các phân số .
HS : Ta viết các số hữa tỉ dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc cộng trừ phân số
HS : x+y = ;
x - y =
HS : Chuyển số hữa tỉ về phân số
6/ a) b) - 1
c) d)
trừ các số hữa tỉ
Với x = ;y = với a, b, mZ
thì x+y =
x -y =
Hoạt động 2 : Quy tắc chuyển vế
2. Quy tắc chuyển
GV : Tìm số nguyên x biết
x + 5 = 7
- Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z ?
- Tương tự trong Q ta cũng có quy tắc chuyển vế
GV yêu cầu HS làm ?2
GV nêu chú ý
HS giải : x + 5 = 7
x = 7 - 5 => x = 2
- Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu số hạng đó.
- HS đọc quy tắc chuyển vế
Làm ?2/ a) x = -1/6 b) x = 29/28
HS đọc lại chú ý như SGK
vế
Với mọi x, y, z Q : x + y = z =>
x = z - y
Hoạt động 3 : Luyện tập củng cố
Gọi 2 HS làm BT 9 trang 10
HD : Vận dụng quy tắc chuyển vế và quy tắc cộng trừ hai phân số .
Làm BT 10 trang 10
Yêu cầu HS nêu phương pháp giải (nêu đủ hai cách)
- Chia lớp thành hai dãy
Nhóm1,2,3 làm theo cách 1
Nhóm 3,4,5 làm theo cách 2
HS1 : a) x +
x = =>x =
HS2 : -x - =
x = - =>x =
Các nhóm làm BT 10 như theo yêu cầu /
C1: A =
=
C2/
A= 6-
=(6-5-3)-()+()
= -2 - =
4. Hướng dẫn về nhà :
- Nắm quy tắc cộng trừ số hữa tỉ và quy tắc chuyển vế
- BTVN 7, 8, 9 (b, d) trang 10 SGK
Hướng dẫn bài 7 : a) b) Chuẩn bị : Ôn tập quy tắc nhân, chia phân số, các tính chất của phép nhân trong Z
IV. Rút kinh nghiệm :
Ngày soạn 04/09/2005
Tiết 3 NHÂN, CHIA PHÂN SỐ
I. Mục tiêu :
- HS nắm vững quy tắc nhân chia số hữa tỉ
- Có kỹ năng nhân, chia số hữa tỉ nhanh chóng và đúng.
II. Chuẩn bị :
GV : Ghi bảng phụ tính chất cơ bản của phân số , số hữa tỉ, BT 14 SGK trang 12
HS : Ôn tập các quy tắc nhân phân số, chia phân số, tính chất cơ bản của phép nhân phân số, định nghĩa tỉ số .
III. Tiến trình tiết dạy :
1. Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ : (7ph)
HS1: - Viết công thức tổng quát cộng trừ hai số hữa tỉ x, y .
- Tính A = ĐS : A =
HS2 : Tính giá trị của biểu thức : M = () + ( ĐS : M =
3. Giảng bài mới :
a. GT :Ta đã biết cộng trừ các số hữa tỉ. Vậy nhân chia số hữa tỉ ta làm thế nào?
b. Tiến trình bài dạy :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiến thức
13ph
Hoạt động 1 : Quy tắc nhân các số hữa tỉ
1. Nhân, chia số
Gv yêu cầu HS cho ví dụ hai số hữa tỉ và thực hiện phép nhân hai số hữa tỉ
- Ta thực hiện phép tính này như thế nào ?
GV hướng dẫn thực hiện :
(-0,2).() = ().() =
- Đưa đến cộng thức tổng quát
* Làm ?1 / Tính
(-3,5).()= ?
GV : Phép nhân phân số có những tính chất gì ?
- Mọi số hữa tỉ đều biểu diễn dưới dạng phân số nên phép nhân số hữa tỉ cũng có các tính chất như vậy (bảng phụ ghi sẵn)
* Làm BT 11 SGk trang 11
HS cho ví dụ :
(-0,2) . (-) = ?
HS : Ta viết các số hữa tỉ dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc nhân phân số .
HS ghi vào vở công thức và ghi ví dụ : Tính
(-0,2).()=().()=
?1/ (-3,5).() =
= ().()=
HS : Có các tính chất giao hoán, kết hợp, nhân với 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, các số khác 0 đều có số nghịch đảo.
BT 11 SGK trang 11:
3 HS lên bảng
a) b) c)
hữa tỉ
Với x = ,
y =
x . y = .
=
Ví dụ : Tính
(-0,2).() =
= ().()
=
10ph
Hoạt động 2 : Chia hai số hữa tỉ
2. Chia hai số
GV :Hãy viết quy tắc chia phân số x = cho y = ,y khác 0
- Ta cũng có quy tắc chia hai số hữa tỉ tương tự như vậy .
GV nêu ví dụ : : (-2)
Yêu cầu HS trả lời
* Làm BT 11 SGK trang 12
Yêu cầu HS nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính của biểu thức có dấu ngoặc
GV yêu cầu HS đọc chú ý
HS : x : y = : = .
=
HS ghi công thức
: (-2)= .()=
BT11/ HS1 d)
HS2 =
HS đọc chú ý như SGK
hữa tỉ
Với x = , y = , y khác 0
x : y = : =
= . =
Chú ý : SGK
10ph
Hoạt động 3 : Luyện tập củng cố
* Làm BT 13 trang 12 SGK
HD : Nên xác định dấu của tích trước khi áp dụng quy tắc nhân
(-).(-).(-) =>(-)
(-).(-).(-).(.)=>(+)
* Hoạt động nhóm BT 14 SGK
Mỗi nhóm chuẩn bị một bảng con đã ghi sẵn đề bài ở nhà.
- Ghi kết quả vào bảng con
- Trao đổi giữa các nhóm để chấm
- Nhận xét cho điểm nhóm .
Hai HS lên bảng
a)
b)
x
4
=
:
.
:
- 8
:
=
16
=
=
=
x
-2
=
4. Hướng dẫn về nhà : (5ph)
- Thuộc quy tắc nhân chia phân số
- BTVN : 12, 13(d), 15, 16 trang 13 SGK
- Hướng dẫn làm 15a : 4.(-25) + 10:(-2) = -105
Chuẩn bị : GTTĐ của số nguyên, đem theo máy tính bỏ túi .
IV. Rút kinh nghiệm :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ngày soạn 04/09/2005
Tiết 4 GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮA TỈ
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
I. Mục tiêu :
- HS hiểu được giá trị tuyệt đối của một số hữa tỉ
- Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữa tỉ.
- Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân
- Có ý thức vận dụng tính chất của các phép toán về số hữa tỉ để tính toán hợp lí.
II. Chuẩn bị :
GV : Bảng phụ ghi BT ?1, BT trắc nghiệm
HS : Ôn lại GTTĐ của một sốnguyên, quy tắc nhân, chia số thập phân thông qua phân số thập phân, cách viết phân số thập phân
III. Tiến trình tiết dạy :
1. Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ : (5ph)
HS1: Viết công thức tổng quát về nhân, chia hai số hữa tỉ.
Áp dụng : Tính ĐS :
HS2: GTTĐ của một số nguyên là gì ?
Tìm ; ; ĐS : =10; =3; =0
3. Giảng bài mới :
a. GT : Với điều kiện nào của số hữa tỉ x thì = -x ?
b. Tiến trình bài dạy :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiến thức
15ph
Hoạt động 1 : Giá trị tuyệt đối của một số hữa tỉ
1. GTTĐ của
GV: Tương tự như GTTĐ của số nguyên; GTTĐ của một số hữa tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số.
GV vẽ sẵn trục số, dựa vào định nghĩa làm ?1 SGK
Điền vào chỗ trống (. . )
a) Nếu x =3,5 thì =. . .
Nếu x= thì = . . .
b) Nếu x>0 thì =. . .
Nếu x= 0 thì = . . .
Nếu x< 0 thì = . . .
- Gọi HS trả lời và ghi điểm.
* Làm ?2 / Tìm biết :
a) x = b) x = c) x =3
* Điền dấu (=, , ) thích hợp vào ô trống (HĐ nhóm) a) c 0
b) c c) c x
* Làm BT 17 SGK
HS nhắc lại định nghĩa GTTĐ của số hữa tỉ x
a) Nếu x =3,5 thì = 3,5
Nếu x= thì =
b) Nếu x>0 thì = 0
Nếu x= 0 thì = 0
Nếu x< 0 thì = - x
?2/ a) = b) =
c) = 3
HĐ nhóm
a) 0 b) =
c) 0
BT17/ a) Đ b) S c) Đ
một số hữa tỉ :
GTTĐ của một số hữa tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số.
Ví dụ :Tìm
a)Biết x =
=
b) Biết x= 3,5
= = 3,5
15ph
Hoạt động 2 : Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
2. Cộng, trừ,
GV : Tính a) (-0,3) + (-0,17)=
b) 2,5.(-0,25) =
Nêu cách làm ?
GV giới thiệu trong thực hành ta thường cộng, trừ, nhân hai số thập phân theo quy tắc về GTTĐ và về dấu tương tự như đối với số nguyên.
GV yêu cầu tính lại BT trên
- Yêu cầu HS đọc cách chia số thập phân x cho số thập phân y
GV lấy ví dụ minh họa
* Làm BT 18 SGK/ Tính
a) -5,17 - 0,469 b)-2,05+1,73
c) (-5,17).(-3,1) c) (-9,18):4,25
HS: a)
b)
- Tiếp thu kiến thức : Cộng, trừ, nhân số thập phân theo quy tắc cộng trừ, nhân các số nguyên.
HS : a) -0,47 b) 0,625
- HS đọc như SGK
HS ghi ví dụ vào vở
BT 18 SGK
a) - 5,639 b) -0,32
c) 16,027 d) -2,16
nhân, chia số thập phân :
Trong thực hành ta thường cộng, trừ, nhân hai số thập phân theo quy tắc về GTTĐ và về dấu tương tự như đối với số nguyên.
Ví dụ :Tính
a) (-1,13)+(-0,87) = - 2
b) (-9,18):4,25=
-(9,18:4,25)=2,16
7ph
Hoạt động 3 : Củng cố
* Làm BT 20 SGK/ Tính nhanh
a) 6,3 + (-3,7) + 2,4 +(-0,3)
c) (-4,9) + 5,5 + 4,9 + (-5,5)
d) (-6,5).2,1 + 2,1.(-3,5)
GV lưu ý HS tính chất
a(b + c) = ab + ac
BT 20 SGK :
a) = (6,3 + 2,4)+{(-3,7) + (-0,3)}= 8,7 - 4 = 4,7
c) 0 d) -21
4. Hướng dẫn về nhà : (3ph)
- Học thuộc định nghĩa và cộng thức GTTĐ của một số hữa tỉ, ôn lại cách so sánh số hữa tỉ .
- BTVN 20c, 17.2, 18, 21, 23 SGK trang 15, 16
- HD bài 21: a) Rút gọn phân số về tối giản
- Tìm phân số bằng nhau.
b) Áp dụng tính chất :
- Tiết sau luyện tập, đem theo máy tính bỏ túi.
IV. Rút kinh nghiệm :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..
Ngày soạn
Tiết 5 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
- Củng cố quy tắc xác định GTTĐ của một số hữa tỉ
- Rèn kỹ năng so sánh các số hữa tỉ, tính giá trị của biểu thức, tìm x, sử dụng máy tính bỏ túi.
- Phát triển tư duy HS qua dạng toán tìm GTLN, GTNN của biểu thức.
II. Chuẩn bị :
GV : Bảng phụ ghi BT 26 - sử dụng máy tính bỏ túi.
HS : Chuẩn bị máy tính bỏ túi, các BT đã cho ở tiết trước.
III. Tiến trình tiết dạy :
1. Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ : (7ph)
HS1 Hãy khoanh tròn câu em chọn :
1/ Nếu = 2,1 thì x bằng :
A. x = 2,1 B. x = -2,1 C. x = 2,1 D. Không tìm được
2/ Chọn cách viết sai:
A. 0 B. C. = D. = -x
3./ Tổng sau (-9,6) + 4,5 + 9,6 + (- 1,5) bằng :
A. 3 B. 6 C. -6 D. -3
HS2 : Viết công thức tính GTTĐ của một số hữa tỉ .
Áp dụng : Tìm x biết : a) = 2 b) = - 3
3. Giảng bài mới :
a. GT : Áp dụng quy tắc xác định GTTĐ, quy tắc chuyển vế, quy tắc dấu ngoặc để giải các BT SGK. (2ph)
b. Tiến trình bài dạy :
TG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
KIẾN THỨC
26ph
Hoạt động 1 : Tính giá trị của biểu thức
1. Tính giá trị của biểu thức
GV: Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc
- Sử dụng các tính chất giao hoán, kết hợp và phân phối của phép +
- Gọi HS lên bảng
* BT 2 - HĐN
Yêu cầu nhóm làm việc
GV kiểm tra và hướng dẫn các nhóm làm chậm.
* BT3
- Dựa vào tính chất bắc cầu
- Tìm số trung gian để làm cầu nối so sánh.
* BT 4 :
GV : a) Những số nào có GTTĐ bằng 2,3
b) GV yêu cầu HS chuyển - sang vế phải rồi xét hai trường hợp như câu a
HS : Khi bỏ dấu ngoặc mà đằng trước có dấu :
“+ “ thì dấu của các số hạng bên trong không thay đổi.
“-“ thì dấu các số hạng bên trong thay đổi + -; - +
HS lên bảng giải BT
HS: Vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân, vận dụng quy tắc cộng trừ nhân chia số hữa tỉ .
- Đại diện của nhóm trình bày kết quả.
HS làm lần lượt
a) HS1: Số trung gian 1
b) HS2 : Số trung gian 2
c) HS3: Số trung gian
HS : Số 2,3 và - 2,3 có GTTĐ bằng 2,3
- HS lên bảng thực hiện
HS thực hiện
=
HS lên bảng thực hiện tiếp
Giải được x = 5 và x =
A = (3,1 - 2,5) - (-2,5 + 3,1)
= 3,1 - 2,5 + 2,5 - 3,1
= (3,1 - 3,1) + (2,5 - 2,5) = 0
B = (- 6,5).28 + 28.(-3,5)
= 28(- 6,5 - 3,5) = 28.(-10)
= 28
2. Tính nhanh :(24 SGK)
a)(-2,5.0,38.0,4) -{(0,125.3,15(-8)}
= (- 2,5.0,4.0,38) -{0,125(-8).3,15}
= (- 1).0,38 - (-1).3,15
= - 0,38 + 3,15 = 2,77
b) 0,2(-20,83 - 9,17) : 0,5(2,47+3,53)
= 0,2(-30) : 0,5.6 = -6 : 3 = -2
3. Dựa vào tính chất:(23 SGK)
“Nếu x < y và y < z thì x < z ”
hãy so sánh
a) < 1,1
b) - 500 < 0 và 0 < 0,001
=> -500 < 0,001
c)
4. Tìm x biết :(25 SGK)
a) = 2,3
x - 1,7 = 2,3
Hoặc x = 4
Hoặc x = - 0,6
b) - = 0
= =>x + =
Hoặc x = 5 ; Hoặc x =
7ph
Hoạt động 2 : Hướng dẫn sử dụng áy tính bỏ túi
GV: BT 26 SGK , yêu cầu HS làm theo.
GV yêu cầu HS kiểm tra kết quả của BT 24 SGK
HS thực hiện theo yêu cầu .
HS kiểm tra kết quả bài 24 SGK bằng máy tính
4. Hướng dẫn về nhà : (3ph)
- Xem lại các BT đã làm
- BTVN 21, 22 SGK; 28, 30, 31 SBT
- Hướng dẫn bài 22 SGK
Chia dãy số làm thành 3 nhóm :
Nhóm 1 : Các số nguyên âm : ; ; - 0,875
Nhóm 2 : Số 0 Nhóm 3 : 0,3;
Sắp xếp theo thứ tự lớn dần trong mỗi nhóm bằng cách quy đồng mẫu số .
- Chuẩn bị :Định nghĩa lũy thừa bậc n của a, nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số (ở lớp 6)
IV. Rút kinh nghiệm :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ngày soạn 7/09/2005
Tiết 6 LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮA TỈ
I. Mục tiêu
- HS hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của số hữa tỉ, biết các quy tắc tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa.
- Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán.
II. Chuẩn bị :
GV : Bảng phụ ghi BT trắc nghiệm
HS : Ôn tập lũy thừa với số mũ tự nhiên, qy tắc nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số
Máy tính bỏ túi, bảng nhóm.
III. Tiến trình tiết dạy :
1. Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ (7ph)
HS2 : Tính giá trị của biểu thức
D = -() -(-) ĐS : D = -1
HS2 : Lũy thừa bậc n của a là gì ? (a thuộc N) an = . . .
Tính : 23=. . . (-3)3=. . .
3. Giảng bài mới :
a. GT : so sánh hai số 227 và 318 ?
Muốn so sánh phải viết hai số trên dưới dạng các lũy thừa có cùng số mũ hoặc cùng cơ số
=> cần biết thêm một số công thức về lũy thừa.
b. Tiến trình bài dạy :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiến thức
10ph
Hoạt động 1 : Lũy thừa với số mũ tự nhiên
1/ Lũy thừa với số
GV tương tự như đối với số tự nhiên, hãy nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của x (với x Q, n>1)
GV ghi công thức tổng quát và giới thiệu quy ước :
- Nếu x = thì = ?
GV rút ra công thức tổng quát
* Làm ?1 SGK
Củng cố : BT 27 SGK
Có nhận xét gì về dấu của lũy thừa với số mũ chẵn và lũy thừa với số mũ lẻ của số hữa tỉ âm.
HS trả lời :Là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1)
- HS ghi vào vở
mũ tự nhiên
xn =
x Q, n N, n>1
Quy ước
x1 = x
x0 = 1 (x0)
=
7ph
Hoạt động 2 : Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số
2/Tích và thương
GV : Cho a N; m, n N, m n thì am . an = . . .
am : an = . . .
Tương tự x Q ;m, n N, m n
xm . xn = . . .
xm : xn = . .
GV yêu cầu HS phát biểu thành lời nội dung hai công thức trên.
* Làm ?2 SGK
HS: am . an = am + n
am : an = am - n
HS : x khác 0 , x Q ; m, n N, m n
xm . xn = xm+n
xm : xn = xm -n
HS phát biểu thành lời
?2/ Tính
a) (-3)2(-3)3 = (-3)5
b) (-0,25)5 : (-0,25)3 = (-0,25)2
của hai lũy thừa cùng cơ số
Với x khác 0 , x Q ; m, n N, m n
xm . xn = xm+n
xm : xn = xm -n
8ph
Hoạt động 3 : Lũy thừa của lũy thừa
3.Lũy thừa của lũy
GV yêu cầu HS làm ?3 theo nhóm. Tính và so sánh
a) (22)3 và 26
b) và
- Muốn tính lũy thừa của lũy thừa ta làm thế nào ?
* Làm ?4 Điền số thích hợp vào ô trống
GV chốt lại công thức :
(xm)n = xm.n
Yêu cầu HS phát biểu thành lời
* Củng cố : Đúng, sai ?
a) 23.24 = (23)4
b) 52.53 = (52)3
GV chốt lại : am. an (am)n
Làm?3 theo nhóm
a) (22)3 = 26
b)
- HS : Ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ
* ?4/ HS :
a)
b)
HS phát biểu và ghi CT vào vở
* Củng cố
a) Sai vì 23.24 = 27 còn
(23)4 = 212
b) Sai vì 52.53 = 55 và
(52)3 = 56
thừa
(xm)n = xm.n
(Khi tính lũy thừa của lũy thừa ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ với nhau)
5ph
Hoạt động 4 : Củng cố
GV ghi lại các công thức
So sánh 227 và 318
Bài 33 : Sử dụng máy tính bỏ túi. GV yêu cầu HS đọc SGK và tính (3,5)2 , (-0,12)3
HS ghi nhớ các công thức
227 = 23.9 =(23) 9 = 89
ø318 = 32.9 = (32)9 = 99
=> 227 < 318
HS thực hiện trên máy tính
(3,5)2 = 12,25
(-0,12)3 = - 0,001728
4. Hướng dẫn về nhà : (5ph)
- Học thuộc định nghĩa và 4 công thức lũy thừa
- Biết so sánh hai số hữa tỉ nhờ các công thức lũy thừa
- BTVN 28, 29, 30, 31 trang 19
- Hướng dẫn bài 31 SGK :
(0,25)8 =(0,52)8 = (0,5)16
(0,125)4 = ((0,5)3)4 = (0,5)12
- Chuẩn bị : Dùng máy tính, tính tích (0,125)3.83 và làm ?1 SGK trang 21
IV. Rút kinh nghiệm
Ở BT so sánh 227 và 318 GV nên hướng dẫn HS dưới dạng điền vào ô trống
Ngày soạn 17/09/2005
Tiết 7 LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮA TỈ (tt)
I. Mục tiêu
- HS nắm vững hai quy tắc về lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương
- Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán
II. Chuẩn bị
GV : Bảng phụ ghi BT ?5 và các công thức tổng hợp
HS : Bảng nhóm và các công thức lũy thừa ở tiết trước
III. Tiến trình tiết dạy :
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ (7ph)
ÉHS1 Phát biểu định nghĩa lũy thừa bậc n của một số hữa tỉ x. Viết công thức
Áp dụng : Tính (0,5)2
ÉHS2 Điền vào chỗ trống :
am. an = . . .
am : an = . . .
Áp dụng : Tính a) 33 . 36 =
b) . = : =
3. Giảng bài mới :
a. GT : Tính nhanh tích (0,125)3. 83 như thế nào ?
b. Tiến trình bài dạy :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
KIẾN THỨC
10ph
Hoạt động 1 : Lũy thừa của một tích
1/ Lũy thừa của
Cho HS làm ?1 theo nhóm
Tính và so sánh
a) (2.5)2 và 22.52
b) và
GV theo dõi các nhóm làm việc và hướng dẫn nhóm làm chậm
- Từ đó đưa ra CT :(x.y)n =
GV hướng dẫn: (x.y)n =
= (x.y) (x.y) (x.y). . .
=(x.x.x…)(y.y.y…)= xn. yn
* Áp dụng làm ?2 SGK
a) .35 b) (1,5)3.8
GV lưu ý : (x.y)n = xn.yn
còn xm. xn = xm+n
HS tính theo nhóm
a) (2.5)2 = 102 = 100
22.52 = 4.25 = 100
=> (2.5)2 = 22.52
b) = =
= =
HS trả lời :
(x.y)n = xn.yn
HS tiếp thu kiến thức
* 2 HS lên bảng làm
a) .35 =15 = 1
b)(1,5)3.8 = (1,5)3.23= 33 = 27
một tích
(x.y)n = xn.yn
(Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa )
10ph
Hoạt động 2 : Lũy thừa của một thương
2. Lũy thừa của một
Cho HS làm ?3
Tính và so sánh
a) và
b) và
GV hướng dẫn một số HS yếu kém
- Từ đó đưa ra CT : =
* Áp dụng làm ?4 SGK
a) = . . b) = . .
c)= . . .
Củng cố BT 36 SGK
HS tính
a)= ;=
=> =
b)= 3125; =55 =3125
=> =
HS : =
* Làm ?4
a) = =32 b) =(-3)3 = -27
c) = 53= 125
36/ a) 58 b)
thương
=
(Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa )
13ph
Hoạt động 3 : Củng cố
GV :
File đính kèm:
- Chuong I Bai 1 Tap hop Q cac so huu ti.doc