I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh nắm được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, qua đó đó biết vận dụng so sánh các số hữu tỉ
Học sinh nhận biết được mối quan hệ giữa các tập số tự nhiên, số nguyên, và số hữu tỉ
- Kỹ năng: Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ và biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số
- Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc
II. Chuẩn bi:
- Giáo viên: Trục số hữu tỉ, bảng phụ vẽ hình 1 SGK
- Học sinh: Ôn tập kiến thức phần phân số học lớp 6
191 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1109 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán 7 - Đại số - Tiết 1 đến tiết 70, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I: SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC
Thứ 4 ngày 22 tháng 8 năm 2012.
Tiết PPCT 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh nắm được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, qua đó đó biết vận dụng so sánh các số hữu tỉ
Học sinh nhận biết được mối quan hệ giữa các tập số tự nhiên, số nguyên, và số hữu tỉ
- Kỹ năng: Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ và biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số
- Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc
II. Chuẩn bi:
- Giáo viên: Trục số hữu tỉ, bảng phụ vẽ hình 1 SGK
- Học sinh: Ôn tập kiến thức phần phân số học lớp 6
III. Tiến trình bài dạy:
1. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi:
1. Nêu định nghĩa phân số bằng nhau? cho ví dụ
2. Cho phân số tìm các phân số bằng phân số đã cho
HS: Trả lời
2. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài
Ở lớp 6 ta đã học về khái niệm phân số vậy tất cả các số biểu diễn một số gọi là gì?
Để tìm hiểu ta học bài hôm nay
Hoạt động 2: 1. Số hữu tỉ
Em quan sát cách viết các số ở ví dụ SGK qua bảng phụ sau:
VD:
Vậy các số ở trên đều là các số hữu tỉ, em hãy nêu khái niệm số hữu tỉ
Khái niệm: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với
GV: Đưa ra kí hiệu
Yêu cầu HS làm ?1; ?2 (SGK/T5) theo nhóm
GV nhận xét các nhóm và chốt
HS: Quan sát trên bảng phụ và SGK và đưa ra nhận xét mỗi số có vô số cách viết khác nhau nhưng có cùng một giá trị
HS: Số hữu tỉ là số có dạng với
HS ghi vào vở
HS: Hoạt động theo nhóm
Hoạt động 3:2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
GV: Em nhắc lại cách biểu diễn số nguyên trên trục số
Ví dụ 1: Biểu diễn số nguyên trên trục số
Ví dụ 2: Biểu diễn số trên trục số
Tương tự với một số bất kỳ ta sẽ biểu diễn được trên trục số
HS: Nhắc lại cách biểu diễn số nguyên trên trục số
HS: Để biểu diễn số trên trục số ta làm như sau
Chia đoạn thẳng đơn vị làm 4 phần
Lấy 1 đoạn làm đơn vị mới bằng vậy số đẵ được biểu
Hoạt động 4:3. So sánh hai số hữu tỉ
GV: Em hãy nhắc lại các phương pháp so sánh hai phân số
Vậy để so sánh hai số hữu tỉ ta có thể đưa về việc so sánh hai phân số
Hoặc ta so sánh hai số hữu tỉ qua việc biểu diễn nó trên trục số
GV: Cho
Yêu cầu HS nghiên cứu VD1 và VD2 (SGK/T6,7)
GV giới thiệu về số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, số 0
Yêu cầu HS làm ?5 (SGK/T7) theo nhóm
Rút ra nhận xét: >0 nếu a, b cùng dấu
<0 nếu a, b khác dấu
HS : Nhắc lại
HS nghiên cứu VD1 và VD2 (SGK/T6,7)
HS làm ?5 theo nhóm
Kết quả là: Số hữu tỉ dương:
Số hữu tỉ âm: ; -4
Số hữu tỉ không âm cũng không dương:
Hoạt động 5: Củng cố bài dạy
Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ?
Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào?
Bảng phụ: Bài 1(SGK/T7)
Gọi 1 HS lên điền
Bài 2(SGK/T7) Yêu cầu HS làm theo nhóm
HS trả lời câu hỏi
1HS lên điền bảng phụ
HS làm BT 2 theo nhóm
5. Hướng dẫn về nhà:
1. Về nhà học và xem lại nội dung bài gồm: khái niệm số hữu ti, biểu diễn số hữu trên trục số và so sánh hai số hữu tỉ
2. Giải các bài tập sau: Số 3; 4; 5; Trang 3, 4,
3. Giáo viên hướng dẫn bài tập sau:
Bài tập 5:Theo bài ra x < y suy ra a < b
từ đó suy ra: x <z
IV. Rút kinh nghiệm:
Thứ ngày tháng 8 năm 2012.
Tiết PPCT 2: CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh nắm chắc quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, hiểu quy tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ
- Kỹ năng: Rèn kỹ năng cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng vận dụng tốt quy tắc “chuyển vế ”
- Thái độ: Hình thành tác phong làm việc theo quy trình
II. Chuẩn bi:
- Giáo viên: Bảng phụ
- Học sinh: Bảng nhóm, bút dạ. Ôn tập quy tắc cộng, trừ phân số, quy tắc “chuyển vế ” và quy tắc “dấu ngoặc ”(Toán 6)
III. Tiến trình bài dạy:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi:
1. Thực hiện phép tính: a. b.
HS: làm bài
GV: Nhận xét bài làm của học sinh
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài
Ta đã biết làm tính với các phân số vậy với một số hữu tỉ bất kỳ ta làm như thế nào?
Hoạt động 2: 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ
GV: Em thực hiện phép tính
Vậy để làm tính cộng hai số hữu tỉ ta cần làm gì?
Ta làm ví dụ sau theo nhóm
Ví dụ: Tính
Qua ví dụ em có đưa ra kết luận gì?
Quy tắc: (SGK/T8)
Gọi 2 HS nhắc lại quy tắc
GV ghi dạng tổng quát lên bảng
Yêu cầu HS làm bài 6 (SGK/T10) theo nhóm
Nhóm chẵn: a, b
Nhóm lẻ: c, d
HS: Thực hiện tính cộng
HS: Đưa số hữu tỉ về phân số làm tính với các phân số
HS làm theo nhóm
Ta có
HS: Đưa ra nhận xét qua bài làm của nhóm bạn
HS: đưa ra kết luận về quy tắc cộng trừ hai số hữu tỉ
2HS nhắc kại quy tắc
HS ghi vào vở
HS làm bài 6 (SGK/T10) theo nhóm
Kết quả: a) b) -1
c) d)
Hoạt động 3:2. Quy tắc chuyển vế
GV: Em nhắc lai quy tắc chuyển vế đã được học ở phần số nguyên
Tương tự ta có quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ
Em hãy phát biểu quy tắc SGK
GV: Nhắc lại
Khi chuyển vế một số hạng từ vế này sang vế kia một đẳng thức ta phải đổi dấu cộng thành dấu trừ và dấu trừ thành dấu cộng
Yêu cầu HS nghiên cứu VD (SGK/T9). Vận dụng làm ?2 theo nhóm
Nhóm chẵn: a)
Nhóm lẻ: b)
GV: Nêu chú ý
Phép tính cộng trừ trong tập Q có đủ các tính chất như trong tập số nguyên Z
HS: Nhắc lại quy tắc chuyển vế đã được học ở phần số nguyên
HS: Phát biểu quy tắc SGK
HS: làm ?2
a)
b) x =
Hoạt động 4: Củng cố bài dạy
Yêu cầu HS làm bài 8(a,c) và bài 9(a,c) (SGK/T10) theo nhóm
Nhóm 1,2,3: Bài 8a)
Nhóm 4,5: Bài 8c)
Nhóm 6,7,8: Bài 9a)
Nhóm 9,10: Bài 9c)
Têu cầu các nhóm nhận xét bài làm của nhóm bạn
HS: làm việc theo nhóm
Kết quả:
Bài 8: a) c)
Bài 9: a) x= c) x =
HS: Đưa ra nhận xét qua lời giải của các nhóm khác
4. Hướng dẫn về nhà:
1. Về nhà học thuộc quy tắc và công thức tổng quát
Phép cộng và trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế
2. Giải các bài tập sau: Bài 7b; bài 8b,d; Bài 9b,d; Bài 10 (SGK/T10)
Bài 12,13 (SBT/T5)
3. Ôn tập lại quy tắc nhân, chi phân số. Các tính chất của phép nhân trong Z, phép nhân phân số.
Giờ sau: “ Nhân, chia số hữu tỉ ”
IV. Rút kinh nghiệm:
Thứ ngày tháng 8 năm 2012.
Tiết PPCT 3:
NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh nắm vững quy tắc nhân chia các số hữu tỉ và học sinh hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ
- Kỹ năng: Rèn kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng
- Thái độ: Hình thành tác phong làm việc theo quy trình ở học sinh
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Phiếu học tập ghi bài tập 11, 12
- Học sinh: Xem trước nội dung bài
III. Tiến trình bài dạy:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: Tính
1. 2.
HS: Làm bài
GV: Nhận xét và chữa lại
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài
Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phận số vậy việc nhân chia số hữu tỉ ta đưa về nhân chia các phân số
Hoạt động 2: 1. Nhân hai số hữu tỉ
GV: Gọi 1HS lên bảng làm phép tính sau
Tính:
Qua ví dụ trên em có nhận xét gì
Tức là ta có:
Cho
Yêu cầu HS làm bài 11(SGK/T12) theo nhóm
Dãy 1: a)
Dãy 2: b)
Dãy 3: c)
Các nhóm nhậnxét bài của nhóm bạn
HS: Làm tính
Để thực hiện phép nhân hai số hữu tỉ ta đưa về thực hiện phép nhân hai phân số
HS: Làm theo nhóm BT 11 trên bảng nhóm
Kết quả:
a)
b) -
c)
HS: Nhận xét bài làm của các nhóm khác
Hoạt động 3:2. Chia hai số hữu tỉ
Em thực hiện tinh chia các phân số sau
Như vậy để thực hiện phép chia hai số hữu tỉ ta đưa về việc thực hiện phép chia hai phân số
Tức là: Cho
Yêu cầu HS tự nghiên cứu VD (SGK/T11). Sau đố vận dụng làm ? (SGK/T11)
Gọi 2 HS lên bảng làm
HS1: a)
HS2: b)
Chú ý: SGK
HS: Làm tính chia
Có
HS nghiên cứu VD trong SGK và làm ?
Kết quả:
a) b)
Hoạt động 4: Củng cố bài dạy
Yêu cầu HS làm bài 13 (SGK/T12) theo nhóm
Nhóm 1,2,3: a)
Nhóm 4,5 : b)
Nhóm 6,7,8: c)
Nhóm 9,10: d)
HS: Làm bài 13 theo nhóm
Kết quả:
a) b)
c) d) -
4. Hướng dẫn về nhà:
1. Về nhà học thuộc quy tắc nhân, chia số hữu tỉ
2. Giải các bài tập sau: Bài 12,14,15,16 (SGK/T12,13)
Bài 10,11,14,15 (SBT/T4,5)
3. Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên
IV. Rút kinh nghiệm:
Thứ ngày tháng 8 năm 2012.
Tiết PPCT: 4
GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm tuyệt đối của một số hữu tỉ và làm tốt các phép tính với các số thập phân
- Kỹ năng: Có kỹ năng xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
- Thái độ: Hình thành tác phong làm việc theo quy trình
II.Chuẩn bị:
- Giáo viên: Trục số nguyên, bảng phụ
- Học sinh: Bảng nhóm, bút dạ.
Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên
III. Tiến trình bài dạy:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi:
1. Cho x = 4 tìm |x| = ? 2. Cho x = -4 tìm |x| = ?
HS: làm bài
GV: Chữa lại
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài
Từ trên ta có |4| = |-4| = 4 vậy mọi thì |x| = ?
Hoạt động 2:1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
GV: Ta đã biết tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên một cách tương tự ta có thể tìm được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ vậy em nhắc lại cách tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên
Vậy giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ là
Nếu x
Nếu x <0 xxx
Có
Hay ta có thể hiểu |x| là khoảng cách từ điểm x trên trục số tới điểm 0 trên trục số
Bảng phụ 1: ?1 SGK
Yêu cầu HS nghiên cứu VD (SGK/T14)
Rút ra nhận xét
Yêu cầu HS làm ?2 (SGK/T14) theo nhóm
Nhóm chẵn: a,b)
Nhóm lẻ: c,d)
Bảng phụ 2: Bài 17 (SGK/T15)
Gọi 1 HS lên điền bảng phụ
Nếu x
HS: Nhắc lại
Nếu x <0 xxx
HS ghi vở: Có
1 HS lên điền bảng phụ
HS: Đưa ra nhận xét SGK/T14
HS làm ?2 theo nhóm
1 HS lên bảng làm bài 17 trên bảng phụ
Hoạt động 3:2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
GV: Số thập phân là số hữu tỉ vậy để thực hiện các phép tính trên số thập phân ta đưa về thực hiện phép tính với số hữu tỉ
Hoặc ta đã được làm quen với việc thực hiện phép tính trên số thập phân ở lớp 4 ta áp dụng như đã được học
Em làm ví dụ sau:
Ví dụ: Tính
(1,13) + (-1,41)
-5,2. 3,14
0,408: (-0,34)
Gọi 3 HS lên bảng làm
Yêu cầu HS làm ?3 (SGK/14)
HS1: a)
HS2: b)
Bài 18 (SGK/T15). Yêu cầu HS làm theo nhóm
Nhóm chẵn: a,b)
Nhóm lẻ: c,d)
3HS lên làm ví dụ
Kêt quả: a) -0,28
b) – 16,328
c) – 1,2
2 HS lên bảng làm ?3. Dưới lớp làm vào vở. Kết quả: a) – 2,853
b) 7,992
HS làm bài 18 (SGK/T15) theo nhóm
Kết quả:
a) – 5,639 b) – 0,32
c) 16,027 d) – 2,16
Hoạt động 4: Củng cố bài dạy
Bảng phụ 3: Bài 19 (SGK/T15)
Yêu cầu Hs đứng tại chỗ trả lời
GV: Đưa ra nhận xét và chốt lại
Bài 20a, b (SGK/T15)
Gọi 2 HS lên bảng làm
HS1: a)
HS2: b)
HS đứng tại chỗ trả lời bài 19
2 HS lên bảng làm
Kết quả: a) 4,7
b) 0
4. Hướng dẫn về nhà:
1. Học thuộc định nghĩa và công thức xác định giá trị tuyệt đối số hữu tỉ
2. Giải các bài tập sau: Bài 20c,d; bài 21 (SGK trang 15)
Bài 24,25,27 (SBT/T7,8)
3. Ôn lại so sánh số hữu tỉ
Chuẩn bị máy tính bỏ túi. Giờ sau: “ Luyện tập ”
IV. Rút kinh nghiệm:
Thứ ngày tháng năm 2012.
Tiết PPCT: 5 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh củng cố kiến thức về tập hớp số hữu tỉ, các phép tính trên tập hợp số hữu tỉ và giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
- Kỹ năng: rèn kỹ năng thực hiện các phép tinh nhanh và đúng
- Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận ở học sinh
II.Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ, thước, máy tính bỏ túi
- Học sinh: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm, bút dạ
III. Tiến trình bài dạy:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: 1. Cho tìm |x| 2. Cho x = 4,5 tìm |x|
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài
Để củng cố kiến thức và rèn kỹ năng giải bài tập ta đi luyện tập
Hoạt động 2:Chữa bài tập củng cố tập số hữu tỉ
Bài 21: SGK
Yêu cầu HS làm bài theo nhóm
Qua bài làm của nhóm bạn em có nhận xét gì
GV: Chữa lại như sau
a) ;;
;
Vậy các phân số biểu diễn cùng một số hữu tỉ
b) Viết 3 ph/s cùng biểu diễn số hữu tỉ ?
Bài 22: (SGK/T16)
Yêu cầu HS làm bài độc lập
GV: Nhận xét và chữa bài.
Bài 23: (SGK/T16)
Yêu cầu HS làm theo nhóm
Nhóm chẵn: a)
Nhóm lẻ: b)
GV gợi ý: Dựa vào tính chất bắc cầu hãy so sánh các số hữu tỉ trong bài 23
GV: Gọi HS nhận xét, sau đó GV nhận xét và chuẩn hoá.
a)
b)
Bài 24: (SGK/T16)
GV cùng HS chữa bài.
a)
Tương tự gọi 1 HS lên bảng làm phần b)
Bảng phụ: Bài 26 (SGK/T16)
Yêu cầu HS sử dụng máy tính bỏ túi làm theo hướng dẫn.
Sau đó dùng máy tính bỏ túi tính câu a) và c)
HS: Thảo luận nhóm làm bài tập 21 và làm trên bảng nhóm
HS: Đưa ra nhận xét của mình qua bài làm nhóm bạn
HS ghi vào vở
a) ;;
;
Vậy các phân số biểu diễn cùng một số hữu tỉ
HS: Lên bảng làm phần b.
1HS lên bảng trình bày
HS: Ghi vào vở
HS: Lên bảng trình bày
HS ghi vào vở
a)
b)
HS ghi vào vở
1HS lên bảng làm phần b) = -2
HS sử dụng máy tính bỏ túi tính giá trị các biểu thức (theo hướng dẫn)
áp dụng dùng máy tính bỏ túi để tính
– 5,5497
– 0,42
Hoạt động 3:Chữa các bài tập củng cố về giá trị của số hữu tỉ.
Bài 25: (SGK/T16)
GV: = ?
áp dụng:Tìm x biết
|x-1,7|=2,3
Ta có
Ta có nếu
Và nếu
HS: Đứng tại chỗ trả lời
=
HS ghi vào vở
4. Củng cố: Theo từng phần trong giờ luyện tập
5. Hướng dẫn về nhà:
1. Xem lại các bài tập đã chữa
2. Giải các bài tập sau: Bài 23c; 25b (SGK/T16)
Bài 28, 30, 31, 33, 34 (SBT/T8, 9)
3. Giáo viên hướng dẫn bài tập sau:
Bài 25b: = 0
- Phá dấu giá trị tuyệt đối = ?
- Tìm x?
Ôn lại định nghĩa lũy thừa bậc n của a. Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số (Toán 6)
Giờ sau: “ Lũy thừa của một số hữu tỉ”
IV. Rút kinh nghiệm:
Thứ ngày tháng năm 2012.
Tiết PPCT: 6. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết tính tích thương của hai luỹ thừa cùng cơ số
- Kỹ năng: Rèn kỹ năng vận dụng quy tắc
- Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận ở học sinh
II.Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng
- Học sinh: Bảng nhóm, thước thẳng
Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số nguyên
III. Tiến trình bài dạy:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi:
1. Tính 25.32 =
2. Tính 33:32 =
HS: Giải BT
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài
Có thể viết và dưới dạng hai luỹ thừa có cùng cơ số ta làm như thế nào?
Yêu cầu HS nhận xét của nhóm bạn
HS: Nêu cách viết và viết ra bảng phụ theo nhóm
HS: Đưa ra nhận xét qua bài làm của bạn
Hoạt động 2: Luỹ thừa của một số hữu tỉ
Nhắc lại khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số nguyên?
GV: Tương tự ta có định nghĩa luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.
Em hãy nêu định nghĩa
Định nghĩa:
()
x- là cơ số
n- là số mũ
Quy ước:
Ví dụ:
Khi viết số hữu tỉ x dưới dạng (a,b Z; b0) ta có ()n = = =
Yêu cầu HS làm ?1 (SGK/T17)
Gọi 2HS lên bảng làm
HS: Phát biểu khái niệm luỹ thừa vơí số mũ tự nhiên của một số nguyên.
HS: Phát biểu định nghĩa
Ghi dạng TQ vào vở
()
x- là cơ số
n- là số mũ
Quy ước:
HS: Lấy ví dụ vào vở
Ví dụ:
2HS: Lên bảng thực hiện phép tính
Kết quả:
; (-0,5)2 = 0,25
(-0,5)3 = - 0,125; (9,7)0 = 1
Hoạt động 3:2: Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số
Với a là số tự nhiên khác 0 m > n , em hãy tính:
am.an =?
am:an =?
GV: Tương tự như số tự nhiên, đối với số hữu tỉ x, ta có:
Với mọi
Ta có:
Ví dụ:(-0,1)2. (-0,1)3 = (-0,1)5 = - 0,00001
Yêu cầu HS làm ?2 (SGK/T18)
Gọi 2HS lên bảng làm
HS1: a)
HS2: b)
HS: Lên bảng tính
am.an = am+n
am:an = am-n
HS: Lấy ví dụ
2HS: Lên bảng thực hiện
a) = - 243
b) (-0,25)5:(-0,25)3 = (-0,25)2 =0,625
Hoạt động 4: Luỹ thừa của luỹ thừa
Yêu cầu HS làm ?3 (SGK/T18) theo nhóm
GV: Vậy với mọi ta có:
Ví dụ:
Bảng phụ: ?4 (SGK/T18)
Gọi 1HS lên điền trên bảng phụ
HS: Hoạt động theo nhóm sau đó đọc kết quả: a) (22)3 = 26
b) [()2]5 = ()10
1HS: Lên bảng thực hiện
a) [()3]2 = ()6.
b) [(0,1)4]2 = (0,1)8
Hoạt động 5: Củng cố
Bài 27 (SGK/T19) gọi 2Hs lên bảng làm
2HS lên bảng làm được kết quả là
;
(- 0,2)2 = 0,04 ; (- 5,3)0 = 1
5.Huớng dẫn về nhà:
- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ x và các quy tắc
- Bài tập về nhà: Bài 28,29,30,31 (SGK/T19). Bài 39,40,42,43 (SBT/T9)
GV: hướng dẫn BT30: Tìm x, biết:
Đọc có thể em chưa biết. Chuẩn bị máy tính bỏ túi. Giờ sau: “Luyên tập ”
IV. Rút kinh nghiệm:
Thứ ngày tháng năm 2012.
Tiết PPCT: 7. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp)
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố cho học sinh khái niệm về luỹ thừa của một số hữu tỉ, HS nắm vững quy tắc luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương.
- Kỹ năng: Vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
- Thái độ: Say mê học tập
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ , phiếu học tập, đồ dùng dạy học
- Học sinh: Ôn tập các công thức tính luỹ thừa.
III. Tiến trình bài dạy:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: HS:1. Luỹ thừa của một số hữu tỉ với số mũ tự nhiên ?
HS:2. Công thức tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số?
;
HS:3. Công thức tính luỹ thừa của một luỹ thừa?
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài
GV: Hãy tính và So Sánh
a) và
b) và
Vậy làm thế nào để tính nhanh
(0,125)3.83 = ?
Kết quả:
a) = b) =
Hoạt động 2: Luỹ thừa của một tích
GV: Qua kết quả bài tập trên, em hãy phát biểu công thức tính luỹ thừa của một tich?
Công thức:
,
(Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa). Áp dụng, hãy tính: 108.28 = ?
254.28 =?
Yêu cầu HS làm ?2 (SGK/T21)
Gọi 2HS lên bảng làm:HS1: a) HS2: b)
HS: với x, y Q, ta có
(x.y)n = xn.yn
HS: 108.28 = (10.2)8 = 208
254.28 = 58.28 = 108
2HS lên bảng làm
Kết quả: a) 1. b) 27
Hoạt động 3: Luỹ thừa của một thương
Yêu cầu HS làm ?3 (SGK/T21) theo nhóm
GV: Gọi HS khác nhận xét, sau đó đưa ra công thức tổng quát
Công thức:
,
(Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa)
Ví dụ:
Yêu cầu HS làm ?4 (SGK/T21) theo nhóm
Dãy 1: a)
Dãy 2: b)
Dãy 3: c)
HS: Thực hiện theo nhóm, sau đó đọc kết quả.
Ta có:
a)
suy ra =
b) = = 5.5.5.5.5 = 55
()5 = 55 Vậy = ()5
HS ghi VD vào vở
HS làm ?4 theo nhóm
Kết quả:a, 9. b, -27. c, 125
Hoạt động 4: Củng cố bài dạy
Yêu cầu HS làm ?5 (SGK/T22)
Gọi 2HS lên bảng làm
HS1: a)
HS2: b)
Bảng phụ: Bài 34 (SGK/T22)
Gọi từng HS đứng tại chỗ trả lời
2HS lên bảng làm ?5 được kết quả là
(0,125)3 . 83 = 13 = 1
(-39)4 : 134 = (-3)4 = 81
HS đứng tại chỗ trả lời
Kết quả:
a) Sai vì (-5)2 . (-5)3 = (-5)5
b) Đúng
c) Sai vì (0,2)10 : (0,2)5 = (0,2)5
d) Sai vì
e) Đúng
f) Sai vì 810 : 48 = (23)10 : (22)8
= 230 : 216 = 214
5: Hướng dẫn về nhà:
- Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa
- Bài tập về nhà: Bài 35 à 42 (SGK/T22). Bài 44, 45, 46, 50, 51 (SBT/T10, 11) Giáo viên hướng dẫn bài tập: 39 SGK Tr23: x Q, x 0 .
a) x10 = x7.x3 b) x10 = (x2)5 c) x10 = x12 : x2
Bài tập 42 SGK Tr23 Tìm số tự nhiên n, biết: a) = 2
Suy ra 16 = 2n.2 16 = 2n+1 24 = 2n+1 4 = n+1 suy ra n = 3
Giờ sau: “ Luyện tập ”
IV. Rút kinh nghiệm:
Thứ ngày tháng năm 2012.
Tiết PPCT: 8. LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa.
- Kỹ năng: Rèn luyện các kỹ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tím số chưa biết ...
- Thái độ: Tích cựa tham gia xây dựng bài, lòng say mê môn học
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ, thước thẳng, máy tính bỏ túi
HS: Bảng nhóm, thước thẳng, máy tính bỏ túi, bút dạ
III. Tiến trình bài dạy:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp trong giờ luyện tập
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Tính giá trị của biểu thức
Bài 39: (SBT/T9)
Gọi 4HS lên bảng làm
HS1: = ?
HS2: = ?
HS3: (2,5)3 = ?
HS4: = ?
Cả lớp làm vào vở
Yêu cầu HS dưới lớp nhận xét
Bài 44: (SBT/T10)
Yêu cầu HS làm theo nhóm
Dãy 1: a). Dãy 2: b). Dãy 3: c)
Yêu cầu HS nhận xét chéo bài của nhau
Bảng phụ: Bài 49 (SBT/T10)
Gọi 2HS lên bảng chọn phương án trả lời đúng
HS1: a,b). HS2: c,d
Yêu cầu S dưới lớp nhận xét bài làm của bạn
4HS lên bảng làm, dưới lớp làm vào vở.
Kết quả:
= 1
=
(2,5)3 = 15,625
=
HS làm theo nhóm
Kết quả:
54
2
2HS lên bảng chọn câu trả lời đúng
Kết quả:
B. b) A. c) D. d) E
Hoạt động 2: Viết các biểu thức dưới dạng của luỹ thừa
Bài 29: (SGK/T19)
Yêu cầu HS nghiên cứu VD trong SGK. Sau đó gọi 1HS lên bảng tìm cách viết khác
Bài 31: (SGK/T19)
Gọi 2HS lên bảng làm, dưới lớp làm vào vở
Yêu cầu HS khác nhận xét cách viết của bạn
1HS lên bảng viết
=
2HS lên bảng làm
HS1: (0,25)8 = [(0,5)2]8 = (0,5)16
HS2: (0,125)4 = [(0,5)3]4 = (0,5)12
Hoạt động 3: Tìm số chưa biết
Bài 30: (SGK/T19)
Để tìm x trước hết ta phải làm gì?
Gọi 2HS lên bảng làm bài, dưới lớp làm vào vở
HS1: a). HS2: b)
Yêu cầu HS khác nhận xét bài làm của bạn
GV chốt lại cách làm
Ta phải tính các luỹ thừa theo các công thức đã học
2HS lên bảng làm
Kết quả:
a) x = . b) x =
Hoạt động 4: Sử dụng máy tính bỏ túi
Bảng phụ: Bài 33 (SGK/T20)
GV hướng dẫn HS cách sử dụng máy tính bỏ túi
Yêu cầu HS vận dụng tính
HS theo dõi cách sử dụng máy tính bỏ túi.Vận dụng tính được kết quả
(3,5)2 = 12,25
(- 0,12)3 = - 0,001728….
4. Củng cố:
GV yêu cầu HS nhắc lại kiến thức cơ bản đã vận dụng vào giải các bài tập trên
5. Hướng dẫn về nhà:
1. Về nhà học xem lại nội dung bài tập đã chữa. Đọc bài đọc thêm
2. Giải các bài tập sau: Số: 44,45,46,49; Trang 10 SBT.
Đọc trước bài : Luỹ thừa của một số hữu tỷ( tiếp theo).
IV. Rút kinh nghiệm:
Thứ ngày tháng năm 2012.
Tiết PPCT: 9 TỈ LỆ THỨC
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.
- Kỹ năng: Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
- Thái độ: Lòng say mê môn học
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Giáo án, bảng phụ ghi bài tập và các kết luận
- Học sinh: Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ, định nghĩa hai phân số bằng nhau, bút dạ, phiếu học tập.
III. Tiến trình bài dạy:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: So sánh hai biểu thức sau
1. và ()3 : ()2
HS: Lên bảng làm bài tập, HS dưới lớp cùng làm sau đó nhận xét.
= = =
()3 : ()2 = ()3-2 =
Vậy = ()3 : ()2
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài
GV: Vậy = ()3 : ()2 là đẳng thức của hai tỉ số được gọi là gì? Chúng ta cùng nghiên cứu bài hôm nay.
Hoạt động 2:1. Định nghĩa
VD: So sánh hai tỉ số và
GV: Treo bảng phụ bài giải ví dụ trên
Yêu cầu HS nghiên cứu VD và làm bài tập tương tự.
Hãy so sánh và
Ta nói đẳng thức = là một tỉ lệ thức
Định nghĩa:
Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
Tỉ lệ thức còn được viết là a : b=c : d
GV: Ví dụ tỉ lệ thức = còn được viết:
3 : 4 = 6 : 8
Chú ý: (SGK)
Trong tỉ lệ thức các số a, b, c,d được gọi là các số hạng của tỉ lệ thức, a, d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ, b, c là các số hạng trong hay trung tỉ.
Yêu cầu HS làm ?1 (SGK/T24) theo nhóm
Nhóm chẵn: a)
Nhóm lẻ: b)
Yêu cầu HS nhận xét. Sau đó GV chuẩn hóa kết quả và cách làm.
HS: Quan sát bài làm trên bảng phụ sau đó lên bảng làm bài tập.
Ta có: =
Gọi HS đọc định nghĩa (SGK/T24)
HS ghi kí hiệu vào vở
HS ghi VD vào vở
2HS đọc lại nội dung chú ý (SGK/T24)
HS hoạt động theo nhóm
Bài giải:
a) : 4 = = ; : 8 = =
Vậy : 4 = : 8 (lập thành một tỉ lệ thức)
b) -3: 7 = -; -2 : 7 = -
Vậy -3: 7 -2 : 7 (không lập thành tỉ lệ thức)
Hoạt động 3:2. Tính chất
a) Tính chất 1 (tính chất cơ bản của tỉ lệ thức): Xét yêu cầu HS xem SGK để hiểu cách chứng minh của đẳng thức tích:
18.36 = 24.27
GV: Tương tự , từ tỉ lệ thức ta có thể suy ra a.d = b.c không ?
T/C: Từ
Tính chất 2:
Từ 18.36 = 24.27 ta có suy ra được tỉ lệ thức không ?
Bằng cách tương tự yêu cầu HS làm ?3 (SGK/T25)
GV: Từ a.d = b.c thì ta có các tỉ lệ thức
;
GV tổng hợp cả 2 tính chất của tỉ lệ thức: Với a, b, c, d 0 có 1 trong 5 đẳng thức, ta có thể suy ra các đẳng thức còn lại. (GV giới thiệu bảng tóm tắt trang 26 SGK) trên bảng phụ.
HS: Đứng tại chỗ trả lời.
HS ghi vào vở
T/C: Từ
HS: Nghiên cứu lời giải mẫu trên bảng phụ, sau đó trả lời câu ?3
HS ghi vào vở
Hoạt động 4:Củng cố
Bài 44 (SGK/T26). Gọi 2HS lên bảng làm
HS1: a)
HS2: b)
Bài 47/a và bài 46/a,b (SGK/T26) yêu cầu HS làm theo nhóm
Dãy 1: Bài 47/a
Dãy 2: Bài 46/a
Dãy 3: Bài 46/b
2HS lên bảng trình bày
a) 1,2 : 3,24 = =
b) 2 : = =
HS làm bài theo nhóm
Kết quả:
Bài 47/a: ;
;
Bài 46/a: x = -15
Bài 46/b: x = 0,91
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà:
1. Học thuộc định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các bước hoá
File đính kèm:
- DS 7 DA SUA 2013.doc