Giáo án Toán 7 - Đại số - Tiết 1: tập hợp Q các số hữu tỉ

I. MỤC TIÊU :

Qua bài này học sinh cần :

- Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ .

- Bước đầu nhận biết được các mối quan hệ giữa các tập số : .

- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số , biết so sánh hai số hữu tỉ

II. CHUẨN BỊ CỦA GV, HS :

GV : Giáo án , tài liệu tham khảo, bảng phụ, thước thẳng .

HS : Đọc tham khảo và tim hiểu trước bài mới , ôn lại kiến thức đã học về phân số III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :

 

doc7 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1094 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Đại số - Tiết 1: tập hợp Q các số hữu tỉ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1 Soạn ngày 15 tháng 8 năm 2008 Chương I : Số hữu tỉ . Số thực Tiết 1: tập hợp q các số hữu tỉ I. Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần : - Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ . - Bước đầu nhận biết được các mối quan hệ giữa các tập số : . - Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số , biết so sánh hai số hữu tỉ II. Chuẩn bị của GV, HS : GV : Giáo án , tài liệu tham khảo, bảng phụ, thước thẳng . HS : Đọc tham khảo và tim hiểu trước bài mới , ôn lại kiến thức đã học về phân số III. Tiến trình dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ GV : Treo baỷn phuù yeõu caàu hai hoùc sinh leõn vieỏt caực soỏ sau dửụựi daùng phaõn soỏ. 3 = . . . -1,25 = . . . 0,5 = . . . 0 = . . . -7 = . . . 2 = . . . = . . . HS : Lên bảng thực hiện . HS : Nhận xét bổ xung. GV đánh giá cho điểm và ĐVĐ vào bài mới. Hoạt động 2: 1- số hữu tỉ GV : Hãy viết các phân số bằng phân số GV : Các phân số bằng nhau đó có đặc điểm gì ? GV : Em hãy lấy một số ví dụ khác để minh hoạ ? GV : Các số đó được gọi là số hữu tỉ . - Cho các số : 3; 0,2; 0; Hãy viết chung dưới dạng phân số bằng nhau . GV : Vây số hữu tỉ là số như thế nào ? GV: Chốt lại và nêu khái niệm Sgk . - Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b Z, Và tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu là Q . GV : Yêu cầu học sinh làm ?1 - Vì sao các số 0,6; -1,25; là sác số hữu tỉ ? GV : Yêu cầu học sinh làm ?2 - Số nguyên a có là số hữu tỉ không ? Vì sao? GV : Vậy mọi số nguyên đều là số hữu tỉ . Từ đó em hãy cho biết mối quan hệ giữa số nguyên và số hữu tỉ GV :Nhắc lại mối quan hệ giữa tập N và tập Z từ đó ta có Hs : == = ...= Hs : Các phân số bằng nhau là cách viết khác nhau của cùng một số . Hs : Hs : Hs : Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số . Hs : 2 học sinh đọc khái niệm Sgk . Hs : Ghi nhớ và làm quen với kí hiệu . Hs : Hoạt động theo nhóm và đưa ra câu trả lời . Vì các số đó đều viết được dưới dạng phân số, chẳng hạn Hs : Số mọi số nguyên a đều có thể viết được dưới dạng phân số nên số nguyên a là số hữu tỉ Hs : Vì mọi số nguyên là số hữu tỉ nên tập hợp số nguyên là tập con của tập hợp số hữu tỉ . Hoạt động 3: 2- biểu diễn số hữu tỉ trên trục số GV : Yêu cầu học sinh làm ?3 - Biểu diễn các số nguyên – 1; 1; 2 trên trục số . GV : Tương tự số nguyên ta cũng có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số . GV : Hướng dẫn học sinh tìm hiểu cách biểu diển trong ví dụ 1 Sgk . VD 1: Để biểu diễn số hữu tỉ trên trục số ta làm như sau : - Chia đoạn thẳng đơn vị cũ theo tử số ( chia đơn vị cũ thành 4 phần) - Mỗi đơn vị mới bằng đơn vị cũ . - Khi đó số hữu tỉ được biểu diễn bởi điểm M nằm bên phải điểm 0 và cách điểm o một đoạn bằng 5 đơn vị mới . Tương tự GV yêu cầu HS lên biểu diễn vídụ2-Sgk . GV : Trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x. Hs : Thực hiện Hs : Chu y theo giỏi GV hướng dẫn Hs : Lên bảng biểu diễn Hoạt động 4: 3- So sanh hai số hữu tỉ GV : Yêu cầu học sinh làm ?4 - So sánh hai phân số và . GV : Muốn so sánh 2 phân số ta làm thế nào ? - Yêu cầu HS tiến hành so sánh phân số và . GV : Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số vậyđể so sánh 2 số hữu tỉ ta làm thế nào? Gv:giới thiệu số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm ,số 0. Gv: rút ra nhận xét cho hs: GV : Yêu cầu học sinh làm ?5 Hs : Phát biểu cách so sánh hai phân số đã được học ở lớp 6. So sánh và Hs: = ; == Vì 10>-12 và 15>0 nên > Hs: Ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương rồi so sanh như so sánh hai phân số cung mãu . Hs: Làm so sánh 2 số hữu tỉ -0,6 và Ta có : -0,6 = và = =do đó > vậy >-0,6 Hs: ghi (sgk) >0 nếu a, b cùng dấu <0 nếu a,b khác dấu Hs : Thực hiện IV: Luyện tập-cũng cố GV: Thế nào là số hữu tỉ ? cho ví dụ ? - Để so sánh 2 số hữu tỉ ta cần làm thế nào? Hs : Trả lời V: hướng dẫn về nhà Học lí thuyết Làm bài 3,4,5, sgk – 1,3,4,8 SBT Đọc tham khảo và tìm hiểu trước bài mới Tiết 2: Cộng, trừ số hữu tỉ I. Mục tiêu : - Học sinh nắm vững các qui tắc cộng, (trừ ,nhân), chia số hữu tỉ .Biết qui tắc “chuyển về” trong tập hợp các số hữu tỉ . - Có kĩ năng làm phép toán cộng ,trù nhanh và đúng . II. Chuẩn bị của GV, HS : Gv: Giáo án , tài liệu tham khảo, bảng phụ, thước thẳng, công thức cộng, trừ số hữu tỉ. Bảng chuyển vế các biểu thức. Hs: Ôn tập các qui tắc cộng trừ phân số , qui tắc “chuyển vế” và qui tắc “dấu ngoặc” toán 6. III. Tiến trình dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ GV Thế nào là số hữu tỉ ? Lấy ví dụ về 3 số hữu tỉ . GV:gọi 1 hs khác làm bài 3. HS : Lên bảng thực hiện . HS : Nhận xét bổ xung. GV đánh giá cho điểm chuyển tiếp bài mới. (Nếu sai Gv cho hs nx và chữa lại) Hoạt động 2: 1- cộng, trừ hai số hữu tỉ Gv:Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết dưới dạng với a và b Z ,b 0. - Vậy để cộng trừ 2 số hữu tỉ ta làm thế nào ? GV:Nêu các qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu , cộng 2 số khác mẫu? Gv:Như vậy với hai số hữu tỉ bất kì x, y ta viết :x=;y= (a,m Z, b Z ; m >0 ) Em hãy thực hiện :x+y và x-y = ? Gv:Em hãy nhắc lại tính chất cộng phân số? Vi dụ :a, b sgk Gv:cho hs làm Gv: ghi bổ sung và ghi là cách làm. GV:cho hs làm ?1 Gv:y/c hs làm tiếp bài 6 . Gv : Nhận xét uốn nắn Hs: Ta viết số hữu tỉ dưới dạng phân số rồi áp dụng qui tắc cộng trừ phân số . Hs:TL x=;y= (a,m Z, b Z ; m >0 ) Hs: x+y = += x-y =- = Hs: TL Ví dụ:a) + = = b) (-3) – ( -) = = Hs: Cả lớp làm vào vở , 2 hs lên bảng : 0,6 + = += = - (-0,4) = += = Hs: Làm bài 6 (T10.sgk) Hs: x=17-5 =12 Hoạt động 3: 2- quy tăc chuyển vế Gv : Xét bài toán sau : Tìm : x Z biết x+5 =17. Gv : Em nhắc chuyển vế trong Z. Gv:Tương tự trong Q ta cũng có qui tắc chuyển vế . Gv:Tóm lại Gv:Cho hs ví dụ Gv:Cho một Hs đọc chú ý sgk Hs:Nhắc lại Hs :Đọc qui tắc chuyển vế trong sgk. Hs : Ghi :x+y=z x=z-y (x,y,z, Q) Ví dụ: x+ ( ) = x= += Hs:đọc IV: Luyện tập-cũng cố Gv: cho Hs làm bai 8(a,c) + (-) (-) -(-) - Gv: muốn cộng trừ các số trong Q ta làm thế nào ? phát biểu qui tắc chuyển vế Hs: a) = + += = c) = + -= Hs: Tl V: hướng dẫn về nhà - Học thuộc qui tắc và công thưc tổng quát . - Làm bài 7 (b); 8(b,d); 9, 10 T 10 sgk ; bài 13 T5 SBT. - Ôn lại qui tắc nhân , chia và các tính chất của phân số.

File đính kèm:

  • docD7T1.doc
Giáo án liên quan