A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh biết được thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.
- Nhận biết được tỉ lệ thức và cỏc số hạng của tỉ lệ thức.
2. Kỹ năng:
- Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải các bài tập.
3. Thái độ:
- Tính toán cẩn thận và chính xác.
B. CHUẨN BỊ:
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 6240 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Đại số - Tiết 10: Tỉ lệ thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : / /2012
Ngày giảng : - Lớp 7B : / /2012;
- Lớp 7B: / /2012
TIẾT 10: TỈ LỆ THỨC
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh biết được thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.
- Nhận biết được tỉ lệ thức và cỏc số hạng của tỉ lệ thức.
2. Kỹ năng:
- Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải các bài tập.
3. Thái độ:
- Tính toán cẩn thận và chính xác.
B. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Giáo án, thước thẳng, phấn màu
2. Học sinh:
- Xem trước nội dung bài
C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: 1’
- Sỹ số lớp: 7A: 7B
2. Kiểm tra bài cũ: 4’
- Tỉ số của hai số a, b ( b 0 ) là gì? Viết kí hiệu.
- Hãy so sánh: và
3. Các hoạt động dạy học: 40’
- Hai phân số và bằng nhau.
Ta nói đẳng thức: = là một tỉ lệ thức.
Vậy tỉ lệ thức là gì?
...........
HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Định nghĩa
- Nhắc lại ĐN tỉ lệ thức.
- Thế nào là số hạng, ngoại tỉ, trung tỉ của tỉ lệ thức?
- yêu cầu làm ?1
- HS: Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số =
- Hs nhắc lại ĐN.
- a,b,c,d : là số hạng.
a,d: ngoại tỉ.
b,c : trung tỉ.
-Học sinh làm ?1
1.Định nghĩa:
Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số =
Tỉ lệ thức = cũn được viết a: b = c: d
a,b,c,d : là số hạng.
a,d: ngoại tỉ.
b,c : trung tỉ.
?1
a.:4 = ,: 8 =
:4 = : 8
b. -3:7 =
-2: 7 =
-3:7 -2: 7
(Không lập được tỉ lệ thức)
Hoạt động 2: Tính chất
-Đặt vấn đề: Khi cú = thì theo ĐN hai phân số bằng nhau ta có: a.d=b.c.Tính chất này còn đúng với tỉ lệ thức không?
- Làm ?2.
- Từ a.d = b.c thì ta suy ra được các tỉ lệ thức nào?
- HS: Tương tự từ tỉ lệ thức
= ta cú thể suy ra
a.d = b.c
-Làm ?2.
- Từ a.d = b.c thỡ ta suy ra được 4 tỉ lệ thức :
Nếu a.d = b.c và a,b,c ,d 0 ta cú 4 tỉ lệ thức sau:
= ; =
= ; =
2.Tính chất:
Tính chât 1 :
Nếu = thỡ a.d=b.c
Tính chất 2 :
Nếu a.d = b.c và a,b,c ,d 0 ta cú 4 tỉ lệ thức sau:
= ; =
= ; =
Hoạt động 3: Luyện tâp, Củng cố
- Ch - Hs nhắc lại ĐN, tính chất của tỉ lệ thức
- Hoạt động nhóm bài 46a, c,
- Bài 47/SGK
- Học sinh nghe giảng và thực hiện.
- Học sinh nghe giảng và thực hiện.
Bài tập 46: Tìm x
BT47/26:
a)
b) 0,24.1,61=0,84.0,46
D. Bài tập về nhà
- Học bài .
- Làm bài 44, 45/SGK,bài 60 /SBT.
File đính kèm:
- TIET10.doc