Giáo án Toán 7 - Đại số - Tiết 11: Luyện tập

I. MỤC TIÊU :

- Củng cố định nghĩa và 2 tính chất của tỉ lệ thức .

- Rèn kỉ năng nhận dạng tỉ lệ thức , tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức từ các số, từ các đẳng thức .

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :

Gv : - Giáo án , tài liệu tham khảo, bảng phụ, thước thẳng máy tính bỏ túi .

Hs : - Ôn tập định nghĩa tỉ lệ thức, tính chất của tỉ lệ thức.

- Làm và chuẩn bị trước bài tập

 

doc6 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1103 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Đại số - Tiết 11: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 6: Soạn ngày 23 tháng 9 năm 2008 Tiết 11: luyện tập I. Mục tiêu : - Củng cố định nghĩa và 2 tính chất của tỉ lệ thức . - Rèn kỉ năng nhận dạng tỉ lệ thức , tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức từ các số, từ các đẳng thức . II. Chuẩn bị của GV và HS : Gv : - Giáo án , tài liệu tham khảo, bảng phụ, thước thẳng máy tính bỏ túi . Hs : - Ôn tập định nghĩa tỉ lệ thức, tính chất của tỉ lệ thức. - Làm và chuẩn bị trước bài tập III. Tiến trình dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ Gv: - Định nghĩa tỉ lệ thức , làm bài 45(sgk) Hs: - Lên bảng phat biểu định nghĩa và làm bài tập 45 . Gv: - Đánh giá cho điểm . Hoạt động 2: luyện tập Dạng 1 : Nhận dạng tỉ lệ thức . Bài 49Tr26_Sgk:Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không ? - Nêu cách làm bài này ? Gv: câu c,d làm tương tự Bài 61Tr 12_Sbt: Chỉ rõ tích ngoại tỉ và tích trung tỉ của các tỉ lệ thức sau : a. b. c. –o,375: 0,875 = - 3,63 :8,47 Dạng 2: Tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức Bài 50 Tr27_Sgk) : Gv dùng bảng phụ đưa đề bài lên . - Muốn tìm các số trong ô vuông ta phải làm gì ? Nêu cách làm . Hs: Cần xét xem hai tỉ số có bằng nhau hay không ? a ) lập được tỉ lệ thức . b) 2,1: 3,5 = không lập được tỉ lệ thức Hs: trả lời miệng trước lớp . a. Ngoại tỉ là : -5,1 và -1,15 Trung tỉ là :8,5 và 0,69 b. Ngoại tỉ là : và Trung tỉ là : và c. Ngoại tỉ là : - 0,37 và 8,47 Trung tỉ là:0,875 và - 3,36 Hs: Làm việc theo nhóm Hs: TL từng nhóm lên điền kết quả lên bảng phụ : Kết quả : N : 14 Y : H : - 25 ơ : C : 16 B : I : - 63 U : ư : - 0,84 L : 0,3 ế : 9,17 T : 6 B I N H T H ư Y ế U L ư ơ C Bài 69Tr13_Sbt :Tìm x biết : a. b. - áp dụng tính chất của tỉ lệ thức ta suy ra điều gì ? Từ đó hãy tìm x ? Bài 70T12_Sbt .Tìm x trong các tỉ lệ thức sau: a. Dạng 3: Lập tỉ lệ thức Bài51Tr28_Sgk: Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được ở các số sau : 1,5; 2; 3,6; 4,8 Gv: Từ định nghĩa và tính chất về tỉ lệ thức lập các tích trung tỉ và ngoại tỉ . Hs: áp dụng tính chất của tỉ lệ thức ta có Nếu thì a.d = b.c a) b) - a. 2x= Hs: Ta có : 1,5.48=2.3,6 = 7,2 Các tỉ lệ thức lập được là : Hoạt động 3: kiểm tra 15 phút Câu 1: ( 1đ ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước công thức đúng về tích hai luỹ thừa cùng cơ số. A. xm.xn = xm.n ; B. xm.xn = xm - n ; C. xm.xn = xm+n ; D. xm.xn = xm:n Câu2: ( 1đ ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng 35. 34 có kết quả là: A. 320 ; B. 39 ; C. 3 ; D. 920 Câu3: (1đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước công thức sai. - Nếu ad = ab và a, b, c, d # 0 thì ta có các tỉ lệ thức : A. ; B. ; C. ; D. Câu 4: ( 4đ ) Viết các biểu thức sau đây dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ a. 9; b. Câu 5: ( 3đ ) a. Tính giá trị của biểu thức : A = b. Tìm x biết : 4x = 16 Đáp án: 1.C; 2.B; 3.C; 4. a. = 35 ; b. = 29.2 = 210 ; 5. a. = ; b. 4x =42 x = 2 IV. hương dẫn về nhà : - Học thuộc đinh nghĩa và tính chất về tỉ lệ thức. - Làm các bài tập còn lại trong Sgk và Sbt . - Tìm hiểu và chuẩn bị bài mới . Tiết 12: tính chất của dãy tỉ số bằng nhau I. Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần : - Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. - Học sinh có kỹ năng vận dụng bài toán qua tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. II. Chuẩn bị của GV và HS : Gv : - Giáo án , tài liệu tham khảo, bảng phụ, thước thẳng máy tính bỏ túi . Hs : - Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức, máy tính bỏ túi. - Chuẩn bị và tìm hiểu trước bài mới. III. Tiến trình dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ Gv : Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức , làm bài 70 (c, d) T13_ Sbt. Hs : Lên bảng phát biểu tính chất và trả lời : Gv : Đánh giá cho điểm và ĐVĐ vào bài mới. Hoạt động 2: 1. tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Gv: Cho Hs làm ?1 Gv: Một cách tổng quát: Từ có thể suy ra: hay không ? Gv: Cho HS xem Sgk cách c/m sau đó Hs lên trình bày. - T/c trên còn mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau. - Hãy nêu hướng c/m. Gv: Đưa bảng phụ có bài c/m lên cho Hs quan sát. - Tương tự các tỉ số trên còn bằng các tỉ số nào? Gv: Lưu ý tính tương ứng của các số hạng và dấu +, - trong các tỉ số Gv: đưa t/c của dãy tỉ số. Gv: gt: Khi có dãy tỉ số: ta nói các số a; b; c tỉ lệ với các số 2; 3; 5 Ta cũng viết a:b:c = 2:3:5 Hs : Thực hiện ?1 HS đọc trong SGK và trình bày lại dẫn tới Kết luận : Đk: Hs : Hs: Theo dõi và ghi vào vở. Đặt: Ta có: HS: Các tỉ số trên còn bằng các tỉ số Hoạt động 3: chú ý Gv: Khi có dãy tỉ số: ta nói các số a; b; c tỉ lệ với các số 2; 3; 5. Ta cũng viết a:b:c = 2:3:5 Gv: Cho HS làm ?2 Hs: Số Hs của các lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là a,b,c thì ta có: Hoạt động 3: luyện tập- cũng cố Gv: Cho Hs làm bài 57 Tr70_ Sgk. Bài 57: Gọi số bi của 3 bạn Minh, Hùng, Dũng lần lượt là a,b,c ta có: c = 5.4 = 20 IV. hương dẫn về nhà : - Ôn tập định nghĩa và tính chất - Làm các bt sau bai học - Chuẩn bị bài tập phần luyện tập

File đính kèm:

  • docD7T6.doc
Giáo án liên quan