I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Học sinh có khái niệm về làm tròn số. Biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn
2.Kĩ năng
- Nắm vững và biết vận dụng các quy ước làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ nêu trong bài
3. Thái độ
- Có ý thức vận dụng các quy ước làm tròn số trong đời sống hàng ngày
II. CHUẨN BỊ
- GV: Bảng phụ + Máy tính bỏ túi
- HS: Bảng nhỏ + Máy tính bỏ túi
157 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1079 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán 7 - Đại số - Tiết 16 đến tiết 69, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 03/10/2011
Ngày giảng: 04/10/2011 (Dạy bù - buổi chiều)
TIẾT 16: LÀM TRÒN SỐ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Học sinh có khái niệm về làm tròn số. Biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn
2.Kĩ năng
- Nắm vững và biết vận dụng các quy ước làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ nêu trong bài
3. Thái độ
- Có ý thức vận dụng các quy ước làm tròn số trong đời sống hàng ngày
II. CHUẨN BỊ
- GV: Bảng phụ + Máy tính bỏ túi
- HS: Bảng nhỏ + Máy tính bỏ túi
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định lớp
Sĩ số: Vắng:
2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
Viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn có chu kì của phép chia sau:
a, 8,5 : 3 = ? ; b, 58 : 11 = ? ; c, 18,7 : 6 = ? ; d, 14,2 : 3,33
3. Bài mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Hoạt động1: Tìm hiểu ví dụ
Gv: Vẽ phần trục số lên bảng
1Hs: Lên bảng biểu diễn số thập phân 4,3 và 4,9 trên trục số
Hs: Còn lại cùng thực hiện vào vở ghi
Gv: Xét xem số thập phân 4,3 gần số nguyên nào nhất? Tương tự với số thập phân 4,9
Hs: Nghe Gv dẫn dắt và ghi bài
Gv: Vậy để làm tròn một số thập phân đến hàng đơn vị ta lấy số nguyên nào?
Gv: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn ?1/SGK
1Hs: Lên bảng điền
Hs: Còn lại cùng thực hiện cá nhân vào bảng nhỏ
Gv+Hs: Cùng chữa bài trên bảng và 1 số bài khác
Gv: Chốt: 4,5 có thể nhận 2 giá trị vì 4,5 cách đều cả 2 số 4 và 5 do đó phải có quy ước về làm tròn số để có kết quả duy nhất. Vậy quy ước đó là gì?
Gv: Đưa ví dụ 2 và ví dụ 3 lên bảng phụ
2Hs: Đứng tại chỗ trả lời kết quả và giải thích rõ cách làm
Gv: Chốt và chuyển mục
Hoạt động 2: Quy ước làm tròn số
Gv: Trên cơ sở các ví dụ trên người ta đưa ra 2 quy ước làm tròn số
1Hs: Đọc trường hợp1 trong SGK/36
Gv: Hướng dẫn học sinh thực hiện ví dụ
Dùng bút chì vạch 1 nét mờ ngăn phần còn lại và phần bỏ đi
1Hs: Đọc tiếp trường hợp 2 trong SGK/36
Gv: Hướng dẫn học sinh thực hiện ví dụ như ví dụ ở trường hợp1
Gv: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn ?2/SGK
Hs: Làm bài theo nhóm cùng bàn vào bảng nhỏ sau đó đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày
Gv+Hs: Cùng chữa bài trên bảng và 1 số bài khác
1.Ví dụ
*Ví dụ1: Làm tròn các số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị
Để làm tròn 1 số thập phân đến hàng đơn vị ta lấy số nguyên gần với số đó nhất và viết
4,3 4 ; 4,9 5
Kí hiệu: “” đọc là gần bằng hoặc xấp xỉ
?1. 5,4 5
5,8 6 ; 4,5 5
*Ví dụ 2: Làm tròn số 72900 đến hàng nghìn (tròn nghìn)
72900 73000
*Ví dụ 3: Làm tròn số 0,8134 đến hàng phần nghìn (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3)
0,8134 0,813
2.Quy ước làm tròn số
Trường hợp1: SGK/36
Ví dụ:
a, 86,149 86,1 (làm tròn chữ số thập phân thứ nhất)
b, 542 540 (tròn trục)
Trường hợp 2: SGK/36
Ví dụ:
a, 0,0861 0,09 (làm tròn chữ số thập phân thứ 2)
b, 1573 1600 (tròn trăm)
?2. a, 79,3826 79,383
b, 79,3826 79,83
c, 79,3826 79,4
4. Củng cố
Hoạt động 3: Củng cố
Gv: Yêu cầu học sinh làm bài 73/SGk
2Hs: Lên bảng làm bài (mỗi học sinh làm 3 câu)
Hs: Còn lại làm bài theo nhóm 2 bạn cùng bàn vào bảng nhỏ
Gv: Đọc kết quả của bài để học sinh đối chiếu
Gv: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài 74/SGK
1Hs: Đọc to đề bài
Gv: Hướng dẫn học sinh cách tính điểm (tính theo cách mới : Chương trình thay sách)
Hs: - Nhắc lại 2 trường hợp (quy ước) làm tròn số
- Kĩ năng làm tròn số
3. Luyện tập
Bài 73/36SGK
7,923 7,92 ; 50,401 50,40
17,418 17,42 ; 0,155 0,16
79,1364 79,14 ; 60,996 61
Bài 74/36SGK
ĐTBMHK=
= = 7,3
Vậy: Điểm TBMHKI của bạn Cường là 7,3
5. Hướng dẫn về nhà
- Nắm vững 2 quy ước của phép làm tròn số
- Làm bài 7581/SGK
-------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 03/10/2011
Ngày giảng: 04/10/2011 (Dạy bù - buổi chiều)
TIẾT 17: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Củng cố và vận dụng thành thạo hai quy ước làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ trong bài
2. Kĩ năng
- Vận dụng hai quy ước làm tròn số vào các bài toán thực tế, vào việc tính giá trị của biểu thức
3.Thái độ
- Có ý thức vận dụng vào đời sống hàng ngày
II. CHUẨN BỊ
- GV: Bảng phụ + Máy tính bỏ túi
- HS: Bảng nhỏ + Máy tính bỏ túi
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định lớp
Sĩ số: Vắng:
2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
- Thế nào là số hữu tỉ ?
- Hãy tính 12 = ? ; = ?
- Phát biểu hai quy ước làm tròn số
- Làm tròn số 3695 đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn
3. Bài mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Hoạt động1: Làm tròn kết quả sau khi thực hiện phép tính
Gv: Hãy làm bài 99/SBT
1Hs: Lên bảng dùng máy tính để tìm kết quả
Hs: Còn lại cùng làm và đối chiếu kết quả
Gv: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài tập 100/SBT
Hs: Cùng thực hiện câu a theo sự hướng dẫn của Gv
Gv: Tương tự hãy sử dụng máy tính bỏ túi thực hiện tiếp các câu b, c, d rồi thông báo kết quả
Gv: Kiểm tra lại các kết quả của học sinh bằng máy tính bỏ túi
Hoạt động 2: ước lượng kết quả phép tính bằng cách áp dụng quy ước làm tròn số
Gv: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài 77/SGk và hướng dẫn học sinh cùng thực hiện theo các bước sau:
- Làm tròn các thừa số đến chữ số ở hàng cao nhất
- Nhân, chia... các số đã được làm tròn được kết quả ước lượng
- Tính đến kết quả đúng, so sánh với kết quả ước lượng
Gv: Đưa tiếp đề bài 81/SGK lên bảng phụ
Hs: Cùng đọc thầm yêu cầu của bài và ví dụ tính giá trị của biểu thức A
Gv: Yêu cầu học sinh làm bài theo 4 nhóm(mỗi nhóm làm 1 câu) vào bảng nhỏ sau đó gọi đại diện 4 nhóm gắn bài nhóm mình lên bảng
Gv+Hs: Cùng chữa bài 4 nhóm, nhận xét, đánh giá đúng(sai) và cho điểm bài làm từng nhóm
Hoạt động 3: ứng dụng của làm tròn số vào thực tế
Gv: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bai tập 78/SGk
Hs: Làm bài tại chỗ và thông báo kết quả
Gv: Yêu cầu học sinh làm tiếp bài 79/SGK
1Hs: Lên bảng trình bày
Hs: Còn lại cùng làm bài vào vở và dối chiếu kết quả
DẠNG 1 Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ 2
Bài 99/16SBT
a, 1= 1,666.......... 1,67
b, 5= 5,1428........ 5,14
c, 4= 4,2727......... 4,27
Bài 100/16SBT
a, 5,3013 + 1,49 + 2,364 + 0,154
= 9,3093 9,31
b, (2,635 + 8,3) – (6,002 + 0,16)
= 4,773 4,77
c, 96,3.3,007 = 289,5741289,57
d, 4,508: 0,19= 23,7263....23,73
DẠNG 2: áp dụng quy ước làm tròn số để ước lượng kết quả phép tính
Bài 77/37SGK
a, 495. 52 500. 50 = 2500
b, 82,36. 5,1 80. 5 = 400
c, 6730 : 48 7000 : 50 = 140
Bài 81/38SGK
a, 14,61 – 7,15 + 3,2
Cách1: 15 – 7 + 3 = 11
Cách 2: = 10,66 11
b, 7,56 . 5,173
Cách1: 8 . 5 = 40
Cách 2: = 39,10788 39
c, 73,95 : 14,2
Cách1: 74 : 14 = 5
Cách 2: = 5,2077......= 5
d,
Cách1: = 3
Cách 2: = 2,42602....... 2
DẠNG 3: Một số ứng dụng của làm tròn số vào thực tế
Bài 78/38SGK
Đường chéo màn hình 21 in là:
2,54cm . 21 53,54cm 53cm
Bài 79/38SGK
Chu vi hình chữ nhật là:
(10,234 + 4,7).229,868...30m
Diện tích hình chữ nhật là:
10,234 . 4,7 = 48,0998 48m2
4.Củng cố: ( 3’)
Hs: Đọc mục “Có thể em chưa biết” trong SGK/39
5. Hướng dẫn về nhà: ( 2’)
- Thực hành đo đường chéo màn hình ti vi ở gia đình em(theo em) sau đó kiểm tra lại bằng phép tính
- Tính chỉ số BMI của mọi người trong gia đình em
- Làm bài 80/SGK và bài 98104/SBT
-------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 05/10/2011
Ngày giảng: 06/10/2011
TIẾT 18: SỐ VÔ TỈ - KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Học sinh có khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm
2. Kĩ năng
- Biết sử dụng đúng kí hiệu
3. Thái độ
- Rèn tính chính xác, cẩn thận cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ
- GV: Bảng phụ + Máy tính bỏ túi
- HS: Bảng phụ + Máy tính bỏ túi
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định lớp
Sĩ số: Vắng:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Thế nào là số hữu tỉ ?
- Hãy tính 12 = ? ; = ?
3. Bài mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Hoạt động1: Đặt vấn đề vào bài
Gv: Qua phần kiểm tra bài cũ hỏi học sinh : Có số hữu tỉ nào mà bình phương bằng 2 không? Bài học hôm nay sẽ cho ta câu trả lời
Hoạt động 2: Số vô tỉ
Gv: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài tập 40/SGK
Hs: Quan sát, tìm hiểu đề bài
Gv: Gợi ý : Tính SABCD
Tính SAEBF = ?
Nhìn hình vẽ ta thấy:
SAEBF = ? và SABCD = ?
Suy ra: SABCD = ?
1. Số vô tỉ
Xét bài toán : Hình 5/SGK
a, Tính SABCD
SABCD = 2SAEBF = 2 . 1 = 2 (m2)
Hs: Thảo luận và trả lời theo sự gợi ý của Gv
Gv: Hướng dẫn học sinh cách tính AB
- Nếu gọi x(m) là độ dài cạnh AB thì x cần điều kiện gì ?
- Hãy biểu thị SABCD theo x
Hs: Suy nghĩ – Trả lời tại chỗ
Gv: Có số hữu tỉ nào mà bình phương lên bằng 2 không?Khái niệm số vô tỉ
Vậy : Số vô tỉ là gì ?
Hs: Nhắc lại khái niệm số vô tỉ
Gv: Giới thiệu tập hợp các số vô tỉ và chốt:Số vô tỉ khác số hữu tỉ như thế nào
Hoạt động 3: Khái niệm về căn bậc hai
Gv: Tính 32 ;
Hs: Tính và trả lời tại chỗ
Gv: Ta gọi 3 và (- 3) là các căn bậc hai của 9
Tương tự : và là các căn bậc hai của số nào ? ; 0 là căn bậc hai của số nào ?
Gv: Hãy tìm x biết x2 = - 1
Hs: Không có giá trị nào của x vì x2 0 với mọi x
(-1) không có căn bậc hai
Gv: Vậy căn bậc hai của một số a không âm là một số như thế nào?
Gv: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm
1Hs: Đọc to định nghĩa
Gv: Hãy tìm các căn bậc hai của 16 ;
(-16) ;
Hs: Tìm và ghi kết quả vào bảng nhỏ
Gv: Chốt : Chỉ có số dương và số 0 mới có căn bậc hai. Số âm không có căn bậc hai
Vậy: Mỗi số dương có mấy căn bậc hai?
Số 0 có mấy căn bậc hai ?
Gv: Giới thiệu cho học sinh kí hiệu về căn bậc hai của một số dương qua phần người ta chứng minh được rằng
Hs: Thực hiện các ví dụ sau vào bảng nhỏ theo nhóm cùng bàn
= ? ; - = ? ; = ? ; - = ?
= ? ; - = ? ; = ? ; - = ?
Gv: Lưu ý học sinh: Không được viết = ± 2
vì vế trái là kí hiệu chỉ cho căn dương của 4
Gv: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài tập sau yêu cầu học sinh kiểm tra xem cách viết đó có đúng không ?
= 6 ;CBH của 49 là 7 ; = - 3
- = - 0,1 ; = ± ;
= 9 x = 3
Hs:Thảo luận nhóm và trả lời từng câu có sửa lại các câu sai vào bảng nhỏ
Gv: Quay trở lại phần 1
x2 = 2 x = ± vì x > 0 Nên x =
Vậy : là độ dài đường chéo hình vuông có cạnh 1m
Gv: Cho học sinh làm ?2/SGK
1Hs: Lên bảng thực hiện
Hs: Còn lại cùng làm bài vào bảng nhỏ
Gv: Có thể chứng minh được ; ; ;..... là các số vô tỉ . Vậy có bao niêu số vô tỉ ( có vô số số vô tỉ)
Hoạt động 4: Luyện tập
Gv: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài tập 82/SGK
2Hs: Lên bảng làm bài(mỗi học sinh làm 2câu)
Hs: Còn lại làm bài theo nhóm ( 2 người), làm vào bảng nhỏ
Gv+Hs: Cùng chữa bài trên bảng và bài 1 số nhóm khác. Có đánh giá cho điểm các nhóm
Gv: Đưa tiếp đề bài 86/SGK lên bảng phụ
Hs: Dùng máy tính và ấn nút theo hướng dẫn trên bảng
Gv: Đi quan sát và kiểm tra việc thực hành của học sinh
b, Tính AB
Gọi độ dài cạnh AB là x(m) ;
x > 0 thì ta có : x2 = 2
Vậy: x = 1,414213562373......
Đó là số thập phân vô hạn không tuần hoàn
Những số như vậy gọi là số vô tỉ.
Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là : I
2. Khái niệm về căn bậc hai
Ta có : 32 = 9 ; = 9
3 và (- 3) là các căn bậc hai của 9
* Định nghĩa: Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao
cho : x2 = a
* Ví dụ : CBH của 16 là 4 và (- 4)
CBH của là và
Không có căn bậc hai của (- 16)
* Người ta chứng minh được rằng:
+, Số dương a có đúng 2 căn bậc hai là ( >0) và - ( <0)
+, Số 0 chỉ có 1 căn bậc hai là
= 0
+, Ví dụ:
= 2 và - = - 2
= 3 và - = - 3
= 4 và - = - 4
= và - = -
+,Chú ý:Không được viết= ± 2
Bài tập củng cố:
= 6 Đúng
CBH của 49 là 7 Sai
Thiếu: do CBH của 49 còn là (-7)
= - 3 Sai
Vì : = = 3
- = - 0,1 Đúng
= ± Sai
Mà : =
= 9 x = 3 Sai
Mà : = 9 x = 81
?2. CBH của 3 là và -
CBH của 10 là và -
CBH của 25 là = 5 và
- = - 5
3. Luyện tập
Bài 82/41SGK
a, Vì 52 = 25 nên = 5
b, Vì 72 = 49 nên = 7
c, Vì 12 = 1 nên = 1
d, Vì = nên =
Bài 86/41SGK
= 1945
= 225
= 1,463850
= 2,108185107
4. Củng cố: (3’)
Hs: Trả lời một số câu hỏi sau
- Thế nào là số vô tỉ ? Số vô tỉ khác số hữu tỉ như thế nào ?
- Định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm
- Những số nào có căn bậc hai ?
5. Hướng dẫn về nhà:(2’)
- Đọc mục “ Có thể em chưa biết”
- Học thuộc bài
- Làm bài 8385/SGK và bài 106; 107/SBT.
------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 09/10/2011
Ngày giảng: 10/10/2011
TIẾT 19: SỐ THỰC
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Học sinh biết được số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ
- Hiểu được ý nghĩa của trục số thực
2. Kĩ năng
- Biết được biểu diễn thập phân của số thực
3. Thái độ
- Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R
II. CHUẨN BỊ
- GV: Bảng phụ + Máy tính bỏ túi
- HS: Bảng nhỏ + Máy tính bỏ túi
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định lớp
Sĩ số: vắng:
2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
- Định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm
- Tính : ; - ; ; ;
3. Bài mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Gv: Số hữu tỉ và số vô tỉ tuy khác nhau nhưng được gọi chung là số thực. Bài học hôm nay sẽ cho ta hiểu thêm về số thực, cách so sánh hai số thực, biểu diễn số thực trên trục số
Gv: Gọi học sinh lấy ví dụ về số tự nhiên, số nguyên âm, phân số, số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn, số vô tỉ viết dưới dạng căn bậc hai
Gv: Hãy chỉ ra trong các số trên số nào là số hữu tỉ, số nào là số vô tỉ Tất cả các số trên được gọi chung là số thực
Hs: Thực hiện ?1/SGK
Gv: Gọi vài học sinh trình bày tại chỗ
Gv: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn nội dung bài tập và yêu cầu
1Hs: Lên bảng điền
Hs: Còn lại cùng ghi kết quả vào bảng nhỏ
Gv: Với 2 số thực x và y bất kì ta luôn có x = y hoặc x > y hoặc x < y
Hs: Cùng thực hiện ví dụ minh hoạ dưới sự hướng dẫn của Gv
Gv: Yêu cầu học sinh thực hiện tiếp ?2
Hs: Thực hiện và trả lời tại chỗ có giải thích rõ ràng
Gv: Gợi ý : 2,(35) = 2353535......
= - 0,63
Gv: Với a, b R+ , nếu a > b thì >
Hs: Lấy ví dụ minh hoạ
Gv: Đặt câu hỏi : Có biểu diễn được số vô tỉ trên trục só không ?
Hs: Tự đọc trong SGK và xem hình 6/44SGK để biểu diễn số trên trục số
Hs: Nghe Gv giảng để hiểu được ý nghĩa của tên gọi “ Trục số thực”
Gv: Đưa ra bảng phụ có vẽ sẵn hình 7/44SGK và hỏi : Ngoài các số nguyên, trên trục số này còn biểu diễn các số hữu tỉ nào ? các số vô tỉ nào ?
Hs: Quan sát trên trục số và trả lời tại chỗ. Trên trục số còn biểu diễn các số sau : ; 0,3 ; 2
4,(6) ; - và
Gv: Yêu cầu học sinh đọc phần chú ý trong SGK/44
Gv: Đưa ra bảng phụ có hi sẵn yêu cầu của bài 88/SGk
1Hs: Lên bảng điền
Hs : Còn lại cùng ghi cách điền vào bảng nhỏ và đối chiếu, nhận xét bài bạn trên bảng
Gv: Đưa tiếp đề bài 89/SGK lên bảng phụ
1Hs: Trả lời tại chỗ có giải thích rõ ràng
Hs: Còn lại theo dõi, nhận xét và góp ý
Gv: Chốt lại vấn đề và giải thích cho học sinh hiểu rõ hơn ở câu b sai vì còn có số vô tỉ
1. Số thực
* Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực
* Kí hiệu tập hợp các số thực là R
* Vậy: NZQ R ; I R
?1. Khi viết x R ta hiểu rằng x là một số thực ( x có thể là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ )
Bài tập: Điền các dấu ( ; ; ) thích hợp vào ô vuông
3 Q ; 3 R ; 3 I
- 2,35 Q ; 0,2(35) I
N Z ; I R
* So sánh hai số thực : Tương tự như số sánh hai số hữu tỉ viết dưới dạng số thập phân
Ví dụ : 0,3192....< 0,32(5)
1,24598..... > 1,24596
?2. a, 2,(35) < 2,369121518
b, - 0,(63) =
* Với a, b là hai số thực dương ta có Nếu a > b thì >
2. Trục số thực
Chú ý : SGK/44
3. Luyện tập
Bài 88/44SGK: Điền vào chỗ trống
a, Nếu a là số thực thì a là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ
b, Nếu b là số vô tỉ thì b viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn
Bài 89/44SGK: Đúng hay sai ?
a, Nếu a là số nguyên thì a cũng là số thực. Đúng
b, Chỉ có số 0 không là số hữu tỉ dương và cũng không là số hữu tỉ âm. Sai
c, Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số vô tỉ. Đúng
4. Củng cố (2’)
Hs: Trả lời các câu hỏi sau
Tập hợp số thực bao gồm những số nào? Vì sao nói trục số là trục số thực ?
5. Hướng dẫn về nhà (2’)
- Học bài
- Làm bài 90 93/SGK và bài 117 ; 118/SBT
- ôn định nghĩa : Giao của hai tập hợp ; tính chất của đẳng thức.
------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 09/10/2011
Ngày giảng: 10/10/2011 (Dạy bù)
TIẾT 20: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Củng cố khái niệm số thực, thấy được rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học ( N; Z; Q ; I ; R )
2. Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng so sánh các số thực, kĩ năng thực hiện phép tính tìm x và tìm căn bậc hai dương của một số
3. Thái độ
- Học sinh thấy được sự phát triển của các hệ thống số từ N đến Z ; Q và R
II. CHUẨN BỊ
- GV: Bảng phụ
- HS: Bảng nhỏ
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định lớp
Sĩ số: vắng:
2. Kiểm tra bài cũ
Điền các dấu ( ; ; ) thích hợp vào ô trống
- 2 Q ; 1 R ; I ; - 3 Z ; N ; N R
3. Bài mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Hoạt động1: So sánh các số thực
Gv: Đưa đề bài 91/SGK lên bảng phụ và hỏi học sinh: - Muốn so sánh hai số nguyên âm ta làm thế nào?
Vậy trong ô vuông phải điền chữ số mấy?
1Hs: Lên bảng điền
Hs: Còn lại cùng làm bài vào bảng nhỏ
Gv: Đưa tiếp đề bài 92/SGK lên bảng phụ
2Hs: Lên bảng sắp xếp
Hs: Còn lại cùng làm bài vào bảng nhỏ
Gv+Hs: Cùng chữa 1 số bài
Hoạt động 2: Tính giá trị biểu thức
Gv: Ghi bảng đề bài 90/SGK và yêu cầu học sinh
- Nêu thứ tự thực hiện các phép tính
- Có nhận xét gì về mẫu các phân số trong các biểu thức trên
- Từ đó nêu cách làm của từng câu cho hợp lí
Hs: Làm bài theo nhóm cùng bàn ( mỗi dãy làm 1 câu) , sau đó đại diện 2 dãy trình bày bài tại chỗ
Gv+Hs: Cùng chữa thêm bài một số nhóm
Hoạt động 3: Tìm x
Gv: Cho học sinh làm bài 93/SGK
2Hs: Lên bảng (mỗi em làm 1 câu)
Hs: Còn lại cùng làm bài theo nhóm cùng bàn vào bảng nhỏ
Gv+Hs: Cùng chữa 2 bài trên bảng và 1 số bài của các nhóm
Hoạt động 4: Toán về tập hợp số
Gv: Ghi bảng đề bài
Hs: Thảo luận và trả lời tại chỗ có giải thích rõ ràng
Dạng1: So sánh các số thực
Bài 91/45/SGK
a, - 3,02 < - 3, 1
b, -7,5 8 >-7,513
c, - 0,4 854 < - 0,49826
d, -1, 0765 < -1,892
Bài 92/45SGK: Sắp xếp các số thực
a, -3,2<-1,5 < -<0 <1<7,4
b, <<<<
<<
DẠNG 2: Tính giá trị biểu thức
Bài 90/45/SGK: Thực hiện phép tính
a,
=
= -35,64 : 4 = - 8,91
b,
=
=
=
=
DẠNG 3: Tìm x
Bài 93/45/SGK
a, 3,2x + (-1,2)x +2,7 = - 4,9
(3,2 – 1,2)x = - 4,9 – 2,7
2x = -7,6
x = - 3,8
b, (-5,6)x + 2,9x – 3,86 = -9 8
(-5,6 + 2,9)x = -9,8 + 3,86
-2,7x = -5,94
x = 2,2
DẠNG 4: Toán về tập hợp số
Bài 94/SGK: Hãy tìm các tập hợp
a, QI = ỉ ; R I = I
4. Củng cố
Gv: Hệ thống lại toàn bộ các dạng bài đã chữa
Hs: Có kĩ năng vận dụng vào các dạng bài tập đó
5. Hướng dẫn về nhà
- Làm bài 95/SGk và bài 120129/SBT
- Làm 5 câu hỏi ôn tập chương I/46SGK
-------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 11/10/2011
Ngày giảng: 12/10/2011 (Dạy bù - buổi chiều)
TIẾT 20: THỰC HÀNH SỬ DỤNG MTBT
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Củng cố một số kiến thức về số hữu tỉ. Số thập phân hữu hạn - Số thập phân vô hạn tuần hoàn. Số vô tỉ, khái niệm căn bậc hai.
- Kiến thức về làm tròn số
2. Kĩ năng
- Sử dụng máy tính cầm tay để thực hiện tính toán, so sánh số hữu tỉ, làm tròn số.
- Tìm x trong tỉ lệ thức.
3.Thái độ
- Giáo dục tính chính xác, cẩn thận cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ
- GV: Bảng phụ
- HS: ôn tập nội dung kiến thức chương I
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định lớp
Sĩ số: vắng:
2. Kiểm tra bài cũ: (Không)
3. Bài mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Gv: Hướng dẫn học sinh làm thực hiện
HS: thực hiện theo sự hướng dẫn của Gv
HS: thực hiện làm tròn số các bài tập 73, 76, 76 SGK(tr36,37)
GV: Lưu ý học sinh
Nên đối chiếu các chữ số trong đầu đề với các chữ số ở biểu thức kết quả và số chữ số của nhóm số tuần hoàn với số chữ số 9 ở kết quả cũng như vị trí của nhóm số tuần hoàn với số chữ số 0 sau các số 9 để có thể viết ngay kết quả các bài tương tự).
Dạng 1: So sánh
Bài 56 (SBT - tr 12)
So sánh 9920 và 999910
Giải
Thực hiện phép trừ: 9920-999910
Ghi vào màn hinh: 99^20 - 9999^10
Ấn Kết quả: -1.810935123 ×1039 < 0
Vậy 9920<999910 .
Dạng 2: Tìm x
Bài 133(SBT-tr 22)
Tìm x trong tỉ lệ thức sau:
x ÷ (-2,14) = (-3,12)÷ 1,2
Giải
Quy trình bấm phím như sau:
1) Ghi vào màn hình phương trình: x ÷ (-2,14) = (-3,12)÷ 1,2
( Bấm 2,14 3,12 1,2 )
2) Bấm
3) Bấm , ta được giá trị của x
KQ: 5,564
Dạng 3: Làm tròn số
Máy có hai cách làm tròn số
+ Làm tròn số để đọc (máy vẫn lưu trong bộ nhớ đến 12 chữ số để tính toán cho các bài tiếp sau) ở NORM hay FIX n
+ Làm tròn và giữ luôn số đã làm tròn cho các bài tính sau ở FIX n và Rnd
Ví dụ 1: 17/13 máy hiện kết quả là 1.307692308 nhưng trong bộ nhớ thì kết quả là 1.30769230769 (máy giữ đủ 12 chữ số và và chỉ 12 chữ số)
Nếu chọn FIX 4 thì máy hiện kết quả là 1.3077 nhưng trong bộ nhớ thì kết quả là 1.30769230769 (máy giữ đủ 12 chữ số ) vì thế khi ấn tiếp
13 ta được kết quả là 17
Ví dụ 2: 17/13 máy hiện kết quả là 1.307692308 nhưng trong bộ nhớ thì kết quả là 1.30769230769 (máy giữ đủ 12 chữ số)
Nếu chọn FIX 4 va ấn tiếp Rnd thì máy hiện kết quả là 1.3077 và giữ kết quả này trong bộ nhớ (chỉ có 4 chữ số lẻ và đã làm tròn) vì thế khi ấn tiếp
13 ta được kết quả là 17.0001
Dạng 4: Số thập phân hữu hạn - Số thập phân vô hạn tuần hoàn
Ví dụ 1: Phân số nào sinh ra số thập phân vô hạn tuần hoàn sau:
a/ 0.123123123.... (ghi tắt 0.(123))
b/ 4.353535.... (ghi tắt 4.(35))
c/ 2.45736736.... (ghi tắt 2.45(736))
Giải
a/ 123/999
b/ 4 + 35/99 = 431/99 = (435 - 4)./ 99
c/ 2 + 45/100 + 736/ 99900 = 245491 / 99900
= (245736 - 245)/ 99900
Kết quả bài c/ không đổi ra hỗn số được vì phải dùng hơn 10 ký tự.
Ví dụ 2: Tìm chữ số lẻ thập phân thứ 105 của phép chia 17/13
Giải
Thực hiện phép chia 17 ÷ 13 = 1.307692308
(thực ra là 1.307692307692...)
Ta thấy chu kỳ là 6, mặt khác 105 ≡ 3 (mod 6)
Suy ra Chữ số lẻ thập phân thứ 105 của phép chia 17/13 là 7
Ví dụ 3: Tìm số n ∈ N nhỏ nhất có 3 chữ số biết n121 có 5 chữ số đầu đều là 3
Giải
Ta không thể dùng máy để tính n121 với n có 3 chữ số, nhưng ta biết 123121, 12.3121, 1.23121 có các chữ số giống nhau
Do đó ta tính 1.00121 = 1, 1.01121 = 3.3333....
Kết quả n = 101
4. Củng cố
- Gv: Nhắc lại một số dạng toán cơ bản giải bằng MTCT
- GV lưu ý hs một số điều khi sử dụng MTCT
5. Hướng dẫn về nhà
- Tìm hiểu thêm cách giải một số dạng toán đã học bàng MTCT
- Thực hành giải các bài tập đã làm trên lớp.
- Sử dụng MTCT để giải một số bài toán tương tự trong SBT và SGK
-------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 24/10/2011
Ngày giảng: 25/10/2011
TIẾT 21: ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Hệ thống cho học sinh các tập hợp số đã học. Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q
2. Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép toán trong Q. Tính nhanh, tính hợp lí, tìm x, so sánh hai số hữu tỉ
3.Thái độ
- Giáo dục tính chính xác, cẩn thận cho học sinh
II. CHUẨN BỊ
- GV: Bảng phụ
- HS: ôn tập nội dung kiến thức chương I
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định lớp
Sĩ số:....................vắng:.................................................................................
2. Kiểm tra bài cũ: (Kết hợp khi ôn tập)
3. Bài mới
Hoạt động của Gv và HS
Nội dung
Hoạt động1: ôn- Quan hệ giữa các tập hợp số
Gv: Hãy nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa các tập hợp số đó
Hs: Trả lời tại chỗ
Gv: Ghi bảng và minh hoạ bằng sơ đồ ven
Hs: Lấy ví dụ về các tập hợp số đó để minh hoạ trong sơ đồ
Gv: Chỉ vào sơ đồ cho học sinh thấy:
Số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ
Số hữu tỉ gồm số nguyên và số không nguyên
Số nguyên gồm số tự nhiên và số nguyên âm
Hs: Đọc các bảng còn lại trong SGk/47
Hoạt động2: ôn về số hữu tỉ
Hs: Nêu định nghĩa số hữu tỉ
Gv: -Thế nào là số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm ? Cho ví dụ
Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm?
Nêu 3 cách viết số hữu tỉ và biểu diễn số hữu tỉ đó trên trục số
Hs: Thực hiện lần lượt từng yêu cầu trên
Gv: Hãy nêu quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Gv: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài tập 101/SGK
Hs: Suy nghĩ – Làm bài tại chỗ
Gv: Gọi 1 số Hs nêu cách tính
Hs: Còn lại cùng theo dõi và cho nhận xét bổ xung
Gv: Chốt lại cách giải: Dựa vào định nghĩa GTTĐ của một số hữu tỉ
Gv: Đưa bảng các phép toán trong Q lên bảng phụ. Trong đó Gv ghi phần đầu, Hs lên điền tiếp vào phần sau và đọc tên từng phép luỹ thừa
Hoạt động3: Luyện tập
Gv: Ghi b
File đính kèm:
- DS 7 Chuan KTKN.doc