Giáo án Toán 7 - Đại số - Tiết 17 đến tiết 32

A.Mục tiêu:

+HS có khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm.

+Biết sử dụng đúng kí hiệu

B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:

GV: Bảng phụ (GAĐT) vẽ hình 5, kết luận về căn bậc hai, phiếu học tập ?1 và bài tập. Máy tính bỏ túi. Bảng từ, nam châm để chơI “trò chơi”.

HS:Ôn tập ĐN số hữu tỉ, quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân, máy tính bỏ túi, bảng nhóm.

C.Tổ chức các hoạt động dạy học:

 

doc35 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1260 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán 7 - Đại số - Tiết 17 đến tiết 32, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 17: Đ11. Số vô tỉ. KháI niệm về căn bậc hai A.Mục tiêu: +HS có khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm. +Biết sử dụng đúng kí hiệu B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: GV: Bảng phụ (GAĐT) vẽ hình 5, kết luận về căn bậc hai, phiếu học tập ?1 và bài tập. Máy tính bỏ túi. Bảng từ, nam châm để chơI “trò chơi”. HS:Ôn tập ĐN số hữu tỉ, quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân, máy tính bỏ túi, bảng nhóm. C.Tổ chức các hoạt động dạy học: I.Hoạt động 1: Kiểm tra (7 ph). HĐ của Giáo viên Câu hỏi: +Thế nào là số hữu tỉ? +Phát biểu kết luận về quạn hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân. +Viết các số hữu tỉ sau dưới dạng số thập phân: ; -Cho nhận xét và cho điểm. ĐVĐ: Hãy tính 12; .Vậy có số hữu tỉ nào mà bình phương bằng 2 không? Bài học hôm nay sẽ cho chúng ta câu trả lời. HĐ của Học sinh -Một HS lên bảng: +Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b ẻ Z ; b ạ 0 +Phát biểu: Một số hữu tỉ được biểu diễn bởi 1 số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn và ngược lại. + = 0,75 ; = 1,(54) -Nhận xét bài làm của bạn. -Tính: 12 = 1 ; = = II.Hoạt động 2: Số vô tỉ (10 ph) -Xét bài toán: Cho hình 5. +Tính S hình vuông ABCD. +Tính độ dài đường chéo AB ? -Gợi ý: +Tính S hình vuông AEBF. +Diện tích HV AEBF và ABCD = mấy lần diện tích D ABF ? +Vậy S hình vuông ABCD bằng bao nhiêu? -Đọc đầu bài và xem hình 5 GV đưa ra. -Làm theo hướng dẫn của GV. +S AEBF = 1. 1 = 1 (m2) +S AEBF = 2 S ABF. +S ABCD = 4 S ABF. Vậy S ABCD = 2 S AEBF S ABCD = 2 . 1 (m2) = 2(m2) 1.Số vô tỉ: a)Tính S ABCD? b)Tính độ dài AB ? Giải: ? Để tính độ dài đường chéo AB ta làm thế nào ? - Yêu cầuHS lên bảng trình bày - Khi đó GV nói: Người ta chứng minh được rằng không có số hữu tỉ nào mà bình phương bằng 2 và tính được : x= 1,414213562373... Số này là số thập phân vô hạn mà phần phần thập phân của nó không có một chu kì nào cả à Đó là một số TPVHKTH, ta gọi số như vậy là số vô tỉ . +Ta dựa vào SABCD đã tính được ở câu a. - HS sẽ dừng ở x2 = 2 - HS lắng nghe kết hợp nghiên cứu SGK. -2HS đọc ĐN số vô tỉ. -Nêu kí hiệu của tập số vô tỉ a) b) Nếu gọi cạnh của HV ABCD là x (m) ta có : SABCD= x2 Vậy x2 = 2 Người ta CM được : x = 1,414213562373... Là số thập phân vô hạn không tuần hoàn *ĐN : Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. * Kí hiệu : I Hoạt động 3: Khái niệm về căn bậc hai -Yêu câu HS đọc nhận xét SGK. GV ghi nhận xét lên bảng. ? 3 và -3 là căn bậc hai của số nào ? Tại sao? Gv ghi bảng phần trả lời của HS. ? Vậy nếu cho một số a và gọi x là căn bậc hai của nó thì x phải thỏa mãn điều gì ? ( ghi ) à Đó là nội dung định nghĩa. - Treo bảng phụ và phát phiếu học tập cho mỗi HS, yêu cầu 2HS lên bảng điền. - Đọc nhận xét SGK . - Là căn bậc hai của 9 vì 32=9, (-3) 2 = 9 - x phải thỏa mãn : x2 = a - 1HS đọc ĐN. 2) Khái niệm về căn bậc hai Nhận xét: SGK 32=9, (-3) 2=9 Ta nói 3 và -3 là căn bậc hai của 9. Vậy : 3 và -3 là căn bậc hai của 9. Vì: 32=9, (-3) 2=9 ĐN: SGK – 40 Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2=a ?1 Điền vào chỗ trống Số 9 - 9 0 42 Căn bậc hai 3 và - 3 Không có 0 4 và -4 Giải thích 32 = 9 và (- 3)2=9 Không có số nào mà bình phương bằng -9 02 = 0 42 = 42 và (-4)2 =42 Bảng phụ và phiếu học tập cho mỗi HS ? Vậy số âm hay không âm mới có căn bậc hai. ? Mỗi số số dương có mấy CBH. - Nói : Mỗi số dương a có hai căn bậc hai , một số dương kí hiệu là và một số âm kí hiệu là . Số 0 chỉ có một căn bậc hai là 0, viết là ( ghi bảng ) - GV bổ xung thêm số 2 ở hàng số của bảng phụ. Yêu cầu lên bảng viết dưới dạng kí hiệu ở bảng phụ. - Chỉ có số không âm mới có căn bậc hai. - Có hai căn bậc hai. - HS lên bảng viết. ã Số a>0 có 2 CBH: Số dương và số âm (>0 ;< 0). Số 0 có một CBH là =0. Số a< 0 không có CBH. Số 9 0 16 - 16 2 Căn bậc hai 3 và - 3 0 4 và -4 Không có và - Giải thích 32 = 9 và (- 3)2=9 02 = 0 42=16 và (-4)2=16 Không có số nào mà bình phương bằng -16 Cách viết =3 và -=-3 =2 và -=-2 và - - Khi viết kí hiệu CBH của một số cần chú ý gì ? ? Trong bài toán ở mục 1 ta có x2=2 suy ra theo ĐN CBH ta có x = gì ? ? Mà x là số đo độ dài vậy x thế nào so với 0 ? Suy ra x chỉ có thể bằng ? ( ghi lần lượt theo trả lời của HS ) - Nêu chú ý như SGK. - x bằng CBH của 2 : x = và x = - - Do x là số đo độ dài nên: x >0 suy ra x bằng CBH dương của 2 Chú ý : SGK – 41 ã Vậy với x2=2 và x >0 ta có: x = - Yêu cầu HĐ nhóm làm ?2 - GV nhận xét 1 nhóm, cho biểu điểm cụ thể , yêu cầu các nhóm còn lại chấm chéo. ( Gv uốn nắn và cho điểm vào bảng ). - Gv hướng dẫn Hs bấm máy tính để tính CBH dương của một số rồi suy ra CBH âm . Rồi bấm kiểm tra lại các KQ ở bảng phụ ?1 và tính thêm CBH dương của: 2; 3; 5; 6. ? CBH dương của 2, 3, 5 , 6 thuộc tập hợp số nào ? ( ghi ) - Cho HS làm bài tập. - Nhóm thảo luận. - Nhóm 1 (hoặc …) nộp bảng . N2 chấm N3, N3 chấm N4, N4 chấm N2. Sau đó báo cáo điểm. -Lắng nghe, quan sát và bấm máy theo hướng dẫn của GV. - Là số TPVH nhưng không TH , vậy CBH dương của 2; 3; 5 ;7 thuộc tập số vô tỉ. ?2 N (1,5 phút ) Bảng chấm điểm HĐ nhóm Nhóm 1 2 3 4 Điểm ã Bài tập Hoạt động 4: Luyện tập – củng cố. Bài 1: ( Bảng phụ và phiếu học tập ) Điền Đ ( đúng ) hoặc S(sai) vào ô trống , với câu sai hãy sửa lại cho đúng: Câu Đáp án Sửa Đ Vì 52 =25 nên =5 Đ S Đ S S hoặc x= 92 CBH của 49 là 7 S CBH của 49 là: =7 và -= -7 x =104 ị =108 S x =104 ị =102 Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà Đọc mục " Có thể em chưa biết ". - Làm bài 82; 83; 84; 86/ SGK; 106; 107; 110; 114/ SBT18; 19. P Rút kinh nghiệm : ……………………………..........………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….....…………………………………………...………………………………………………………………….....……………………...……………………………………………………………………………………….....…...…………………………………………………………………………………………...……………….....…………………………………………………………………………………………………………….....…………………………………………………..…………………………… Tiết 18: Đ12. Số thực A.Mục tiêu: +HS biết được số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ; biết được biểu diễn thập phân của số thực. Hiểu được ý nghĩa của trục số thực. +Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R. B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: GV: +Bảng phụ (GAĐT) ghi bài tập, ví dụ. +Thước kẻ, com pa, bảng phụ, máy tính bỏ túi. HS : bút dạ, máy tính bỏ túi, thước kẻ com pa. C.Tổ chức các hoạt động dạy học: I.Hoạt động 1: Kiểm tra (8 ph). Câu 1: +Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số a ³ 0 +Tính: a) b) c) d) e) f) Câu 2: +Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ, số vô tỉ với số thập phân. +Cho hai ví dụ về số hữu tỉ, 1 ví dụ về số vô tỉ, viết số đó dưới dạng thập phân. -Cho nhận xét và cho điểm. ĐVĐ: Số hữu tỉ và số vô tỉ tuy khác nhau nhưng được gọi chung là số thực. Bài này cho ta hiểu thêm về số thực. HS 1: +Định nghĩa: Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a +Tính: a) = 9 b) = 90 c) = 8 d) = 0,8 e) = f) = HS 2: +Phát biểu: Số hữu tỉ viết được dưới dạng STP hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn, số vô tỉ viết được dưới dạng STP vô hạn không tuần hoàn. +Ví dụ: Số hữu tỉ 2,5 ; 1,(32) Số vô tỉ = 1,7320508…… (HS có thể làm bằng máy tính) -Nhận xét bài làm của bạn. -Lắng nghe GV đặt vấn đề. II.Hoạt động 2: Số thực (20 ph) -Hãy lấy thêm ví dụ về số hữu tỉ khác ( như số tự nhiên, số nguyên âm, phân số, STP hữu hạn, STP vô hạn tuần hoàn), số vô tỉ khác. -HS lấy ví dụ theo yêu cầu của GV. 1.Số thực: Ví dụ : 0; 2; -4 ; ; 0,3; 1,(25); ; ; ... -Tất cả các số trên đều được gọi chung là số thực. Tập hợp số thực kí hiệu là R. -Hỏi: Vậy tất cả các tập hợp số đã học N, Z, Q, I quan hệ thế nào với R? -Yêu cầu làm ?1. -Hỏi x có thể là những số nào? -Cho làm nhanh BT (bảng phụ) -Hỏi: So sánh hai số thực x, y bất kỳ có thể xảy ra các khả năng nào? -Vì bất kì số thực nào cũng viết được dưới dạng STP. Nên so sánh hai số thực giống như so sánh hai số hữu tỉ viết dưới dạng STP. -Yêu cầu đọc ví dụ SGK và nêu cách so sánh. -Yêu cầu làm ?2. So sánh a) 2,(35) và 2,369121518… b) -0,(63) và - -Giới thiệu hai số dương a, b nếu a > b thì > - c)Hãy so sánh 4 và -Ghi ví dụ và kí hiệu tập số thực. -Trả lời: Các tập hợp số đã học N, Z, Q, I đều là tập con của R. -Tự trả lời ?1 -Trả lời: x có thể là số hữu tỉ hoặc vô tỉ. - 3 HS đọc kết quả điền dấu thích hợp. -HS khác nhận xét. -Trả lời: So sánh hai số thực x, y bất kỳ có thể xảy ra các khả năng hoặc x = y hoặc x y. -Đọc ví dụ SGK. -1HS nêu cách so sánh. -Tự làm ?2. -2 HS trả lời và giải thích cách so sánh. -HS làm thêm câu c). ã Số hữu tỉ, số vô tỉ gọi chung là số thực. -Kí hiệu: R ?1 Viết x ẻ R hiểu x là số thực Bài tập: (bảng phụ) Điền đấu (ẻ;ẽ;è) thích hợp. 3 ẻ Q ; 3 ẻ R ; 3 ẽ I -0,25 ẻ Q ; 0,2(35) ẽ I N è Z ; I è R So sánh số thực: -Với x, y ẻ R ị hoặc x = y hoặc x y. Ví dụ: a)0,3192…< 0,32(5) b)1,24598…>1,24596… ?2 So sánh a) 2,(35) < 2,369121518… b) -0,(63) = - ã Với a, b >0 : Nếu a > b thì > c) 4 và Ta có: 4 = mà > ( vì 16 >13) ị 4 > Chuyển mục : Đã biết cách biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số. Vậy có thể biểu diễn được số vô tỉ trên trục số không? Ta nghiên cứu tiếp phần 2. III.Hoạt động 3: trục số thực (10 ph) -Yêu cầu đọc SGK, xem hình 6a, 6b trang 43, 44. -GV vẽ trục số lên bảng, yêu cầu 1 HS lên bảng biểu diễn số trên trục số. - Qua VD, em cho biết số hữu tỉ có lấp đầy trục số không? - Trên trục số giữa các số vô tỉ còn có những số nào ? -Vậy trục số được lấp đầy bởi tập hợp số nào ? Vì sao ? ( Nói và bảng ghi ) -Đọc SGK. -Vẽ hình 6b vào vở. -1HS lên bảng biểu diễn số trên trục số. + NX: Số hữu tỉ không lấp đầy trục số. Trên trục số giữa các số vô tỉ còn có những số vô tỉ . +Trục số được lấp đầy bởi tập hợp số thực . Vì số thực gồm số vô tỉ và số hữu tỉ . 2.Trục số thực: Ví dụ : Biểu diễn số trên trục số. -Mỗi số thực được biểu diễn bởi 1 điểm trên trục số. -Mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn 1 số thực. Vì thế trục số được gọi là trục số thực ( H7 – SGK ) - Treo bảng phụ hình 7. - Gv nêu chú ý SGK44: Trong tập hợp R cũng có các phép toán với các tính chất tương tự như các phép toán trong tập hợp Q. Chú ý: SGK trang 44 IV.Hoạt động 4: củng cố- luyện tập (5 ph). +Tập hợp số thực bao gồm những số nào? +Vì sao nói trục số là trục số thực? -Yêu cầu làm BT 89/45 SGK: (bảng phụ) Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai? +Tập hợp số thực bao gồm số hữu tỉ và số vô tỉ. +Nói trục số là trục số thực vì các điểm biểu diễn số thực lấp đầy trục số. BT 89/45 SGK. a) Đúng. b) Sai, vì ngoài số 0, số vô tỉ cũng không là số hữu tỉ dương và cũng không là số hữu tỉ âm. c) Đúng. V.Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 ph). - Nắm vững số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ. Tất cả các số đã học đều là số thực. Nắm vững cách so sánh số thực. Trong R cũng có các phép toán với các tính chất tương tự như trong Q. - BTVN: 90, 91, 92 trang 45 SGK; số 117, 118 trang 20 SBT. - Ôn lại định nghĩa: Giao của hai tập hợp, tính chất của đẳng thức, bất đẳng thức (Toán 6). P Rút kinh nghiệm : ……………………………..........………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….....…………………………………………...………………………………………………………………….....……………………...…………………………… Tiết 19: Luyện tập A.Mục tiêu: +Củng cố khái niệm số thực, thấy được rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học (N, Z, Q, I, R). +Rèn luyện kỹ năng so sánh các số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x và tìm căn bậc hai dương của một số. +HS thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R. B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: GV: Bảng phụ (GAĐT) ghi bài tập. HS: +thước dây, bút dạ, bảng phụ nhóm. +Ôn tập định nghĩa giao của hai tập hợp tính chất của đẳng thức, bất đẳng thức. C.Tổ chức các hoạt động dạy học: I.Hoạt động 1: Kiểm tra (8 ph). Câu 1: +Số thực là gì? Cho ví dụ về số hữu tỉ, số vô tỉ. +Chữa BT 117/20 SBT: Điền các dấu ( ẻ, ẽ, è ) thích hợp vào ô trống: -2  Q ; 1  R ;  I ;  Z ;  N ; N  R. Câu 2: +Nêu cách so sánh hai số thực ? +Chữa BT 118/20 SBT So sánh các số thực: a) 2,(15) và 2,(14) b) - 0,2673 và -0,267(3) c) 1,(2357) và 1,2357 d) 0,(428571) và . -Yêu cầu các HS khác nhận xét, đánh giá. HS 1: + Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực. Ví dụ : …….. +Chữa BT 117/20 SBT: -2 ẻ Q ; 1 ẻ R ; ẻ I ; ẽ Z ; ẻ N ; N è R. HS 2: +So sánh hai số thực tương tự như so sánh hai số hữu tỉ viết dưới dạng số thập phân. +Chữa BT 118/20 SGK a) 2,151515… > 2,141414… b) -0,2673 > -0,267333… c) 1,23572357… > 1,2357 d) 0,(428571) = . II.Hoạt động 2: luyện tập (35 ph). -Yêu cầu làm Bài 1 vở BT in (91/45 SGK): Nêu quy tắc so sánh hai số âm? a)-3,02 < -3,1 b)-7,5 8 > –7,513 -Làm BT 91/45 SGK dưới sự hướng dẫn của GV. -Trong hai số âm, số nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn thì số đó nhỏ hơn. -Từng HS đọc kết quả. I.Dạng 1: So sánh 1.BT 91/45 SGK: Điền chữ số thích hợp a) -3,02 < -3, 0 1 b) -7,5 0 8 > –7,513 c)-0,4854 < –0,49826 d)-1,0765 < -1,892 -Yêu cầu làm dạng 2: -Yêu cầu làm bài 90/45 SGK. +Nêu thứ tự thực hiện các phép tính. +Nhận xét gì về mẫu các phân số trong biểu thức? +Hãy đổi các phân số ra số thập phân rồi tính. -Câu b hỏi tương tự, nhưng có phân số không viết được dưới dạng STP hữu hạn nên đổi tất cả ra phân số để tiến hành phép tính. -Yêu cầu làm dạng 3 tìm x -Cho làm BT 126/21 SBT. a) 3. (10.x) = 111 b) 3. (10 + x ) = 111 -Yêu cầu làm dạng 4: -Hỏi: +Giao của hai tập hợp là gì? +Vậy Q I ; R I là tập hợp như thế nào? +Các em đã học được những tập hợp số nào? +Nêu mối quan hệ giữa các tập hợp đó. -4 HS đọc kết quả điền chữ số thích hợp, nêu lí do. -1 HS nêu thứ tự thực hiện các phép tính. -Nhận xét mẫu số các phân số trong biểu thức chỉ chứa ước nguyên tố 2 và 5. -Hai HS lên bảng làm . -2 HS lên bảng làm. -Trả lời: +Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó. + Q I = ặ; R I = I +đã học các tập hợp số: N; Z; Q; I; R. Qua hệ giữa các tập hợp đó là: N è Z; Z è Q; Q è R; I è R. c) -0,4 9 854 < –0,49826 d) -1, 9 0765 < -1,892 II.Dạng 2: Tính giá trị biểu thức BT 90/45 SGK: Tính: a) = (0,36 – 36) : (3,8+0,2) = (-35,64) : 4 = -8,91 b)- 1,456: + 4,5 . = - : + . = - + = - = = = III.Dạng 3: Tìm x BT 126/21 SBT: a) 10x = 111 : 3 10x = 37 x = 37 : 10 x = 3,7 b) 10 + x = 111 :3 10 + x = 37 x = 37 – 10 x = 27 IV. Dạng 4: Toán về tập hợp số BT 94/45 SGK: Tìm a) Q I = ặ; b) R I = I Ghi nhớ: Quan hệ giữa các tập hợp số đã học: N è Z; Z è Q; Q è R; I è R. III.Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (2 ph). - Ôn tập chương I làm theo đề cương ôn tập. - BTVN: 92, 93, 95/ 45 SGK. - Tiết sau ôn tập chương. Tiết 20: ôn tập chương I ( tiết1 ) A.Mục tiêu: +Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học. +Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q. +Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lí (nếu có thể), tìm x, so sánh hai số hữu tỉ. B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: GV: Bảng phụ (GAĐT) tổng kết quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R, bảng các phép toán trong Q. HS: + bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi. + Làm 5 câu hỏi ôn tập chương I (từ câu1 đến câu 5), làm BT ôn tập 96, 97/101 ôn tập chương I, nghiên cứu các bảng tổng kết. C.Tổ chức các hoạt động dạy học: I.Hoạt động1: Quan hệ giữa các tập hợp số (3 ph). Hỏi: +Hãy nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa các tập hợp số đó. GV vẽ sơ đồ Ven, yêu cầu HS lấy ví dụ về số tự nhiên, số nguyên, số hữu tỉ, số vô tỉ. R Q Z N -Yêu cầu HS đọc các bảng còn lại trong SGK. HS: Các tập hợp số đã học là: Tập N các số tự nhiên. Tập Z các số nguyên. Tập Q các số hữu tỉ. Tập I các số vô tỉ. Tập R các số thực. HS điền kí hiệu tập hợp vào sơ đồ Ven, kí hiệu quan hệ trên bảng phụ. N è Z; Z è Q; Q è R; I è R; Q I = ặ. - Lấy ví dụ theo yêu cầu của GV. -1 HS đọc các bảng trang 47. II.Hoạt động 2: Ôn tập số hữu tỉ (7 ph). - Hãy nêu định nghĩa số hữu tỉ? -Thế nào là số hữu tỉ dương? số hữu tỉ âm? Cho ví dụ. -Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm? -Nêu 3 cách viết số hữu tỉ và biểu diễn trên trục số. -Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b ẻ Z; b ạ 0. - Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn 0. - Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0. - Số 0. - = = I.Quan hệ các tập hợp số: N è Z; Z è Q; Q è R; I è R; Q I = ặ. II.Số hữu tỉ: 1.Định nghĩa: Viết được dưới dạng phân số với a, b ẻ Z; b ạ 0. - Gồm số âm, số 0, số dương. - VD: = = 2.Giá trị tuyệt đối : - Nêu qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. GV treo bảng phụ kí hiệu qui tắc các phép toán trong Q (nửa trái). Yêu cầu HS điền tiếp: Với a, b, c, d, m ẻ Z, m > 0 Cộng + =… Trừ - =… Nhân . =… Chia : =… Luỹ thừa: Với x, y ẻ Q; m, n ẻ N . = : = = = = GV chốt lại các điều kiện, cùng cơ số … HS lên bảng điền tiếp các công thức trên bảng phụ, phát biểu các qui tắc. = 3.Các phép toán trong Q : Bảng phụ: Với a, b, c, d, m ẻ Z, m > 0 Cộng + = Trừ - = Nhân . = (b, d ạ 0) Chia : = . = (b, c, d ạ 0) Luỹ thừa: Với x, y ẻ Q; m, n ẻ N . = : = (xạ0;m ³ n) = = . = (y ạ 0) III.Hoạt động 3: Luyện tập (22 ph). -Yêu cầu chữa BT101 tr49 SGK. Tìm x - Gọi 2 HS đứng tại chỗ trả lời kết quả câu a, b. - Gọi 2 HS lên bảng làm câu c, d. - Gọi các HS khác nhận xét sửa chữa. -Yêu cầu 3 HS lên bảng thực hiện phép tính a, b, d BT 96/48 SGK. -Yêu cầu làm BT 97/49 Tính nhanh. -Gọi 2 HS lên bảng làm. -Yêu cầu HS làm BT 99a /49 SGK: Tính giá trị của biểu thức. - Hướng dẫn : Có thể đổi hết ra phân số. - Làm BT101/49 SGK. - Câu a, b HS đứng tại chỗ trả lời - 2 HS lên bảng làm câu c, d. - Các HS khác làm vào vở, nhận xét sửa chữa bài làm của bạn. -3 HS lên bảng làm BT 96/48 SGK, câu a, b, d. -2 HS lên bảng làm. -1 HS lên bảng làm BT. III.Luyện tập: BT101/49 SGK: Tìm x a) = 2,5 ị x = ± 2,5 b) = -1,2 ị không tồn tại giá trị nào của x. c) + 0,573 = 2 = 2 – 0,573 =1,427 x = ±1,427 d) - 4 = -1 = 3 = 3 hoặc = -3 x = x = 2.BT 96/48 SGK: Tính a) =++0,5 =1 +1 + 0,5 = 2,5 b) = = = - 6 d) = 14 3.BT 97/49 SGK: Tính nhanh a) = - 6,37.(0,4.2,5) = - 6,37.1 = - 6,37 b) = (- 0,125. 8) . (- 5,3) = (-1). (- 5,3) = 5,3 4.BT 99/49 SGK: a) P = IV.Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (1 ph). - Ôn tập lại lý thuyết và các bài tập đã ôn. - Làm tiếp 5 câu hỏi (từ 6 đến10) Ôn tập chương I. - BTVN: 99,100,102 trang 49, 50 SGK: BT133,140,141 trang 22, 23 SBT. P Rút kinh nghiệm : ……………………………..........………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….....…………………………………………...………………………………………………………………….....……………………...…………………………… Tiết 21: ôn tập chương I ( tiết 2 ) A. Mục tiêu: + Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực căn bậc hai. + Rèn kỹ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối. B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: GV: Bảng phụ (GAĐT) ghi: Định nghiã, tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Bài tập. HS: + bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi. + Làm 5 câu hỏi ôn tập chương I (từ câu 6 đến câu10), làm BT theo yêu cầu. C. Tổ chức các hoạt động dạy học: I.Hoạt động1: Kiểm tra (10 ph). - Câu hỏi 1: + Viết công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, công thức tính luỹ thừa của một tích, một thương, một luỹ thừa. + áp dụng: Rút gọn biểu thức sau - Câu hỏi 2: Chữa BT 99/49 SGK Tính giá trị biểu thức Q = : : - Cho nhận xét bài làm của HS. - Cho điểm. HS1: + Viết các công thức theo yêu cầu. + áp dụng: Rút gọn = = = HS 2: Chữa bài tập Q = : : = . : = : (-7) = . = - Nhận xét bài làm của bạn. II.Hoạt động 2: Ôn tập tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau (10 ph). -Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ a và b (b ạ 0) ? -Tỉ lệ thức là gì? -Nêu ví dụ về tỉ lệ thức. - Đại diện HS nêu định nghĩa tỉ số của hai số hữu tỉ. HS nêu định nghĩa tỉ lệ thức. -2 HS lấy ví dụ về tỉ lệ thức. I. Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau: 1.Định nghĩa: - Tỉ số của a và bẻ Q (b ạ 0): thương của a chia cho b - Tỉ lệ thức: Hai tỉ số bằng nhau = - VD: = -Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. -Yêu cầu HS viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. -1 HS phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức: Trong tỉ lệ thức, tích các ngoại tỉ bằng tích các trung tỉ. -Đại diện HS viết tính chất dãy tỉ số bằng nhau. 2.Tính chất: = ị ad = bc 3.Tính chất dãy tỉ số bằng nhau: = = = = = =… III.Hoạt động 3: ôn tập căn bậc hai, số vô tỉ, số thực (7 ph). - Yêu cầu định nghĩa căn bậc hai của một số không âm a ? - Nêu ví dụ ? - Thế nào là số thực? - Nhấn mạnh: Tất cả các số đã học đếu là số thực, số thực mới lấp đầy trục số. - Nêu định nghĩa tr 40 SGK - Tự lấy ví dụ - SHT và SVT được gọi chung là số thực. II. Căn bậc hai, số thực: 1.Căn bậc hai: ĐN: = x sao cho x2 = a VD: = 0,1; = 0,5 2.Số thực: Gồm SHT và SVT IV.Hoạt động 4: Luyện tập (20 ph). -Yêu cầu làm BT tìm x -Gọi 2 HS lên bảng làm câu a, b. -Yêu cầu cả lớp làm vào vở BT. -Gọi các HS khác nhận xét sửa chữa. -Yêu cầu đọc và tóm tắt BT103 SGK. -Làm BT1. -2 HS lên bảng làm BT. -Các HS khác làm vào vở. -Nhận xét sửa chữa bài làm của bạn. -Đọc đầu bài -Tóm tắt: Chia lãi theo tỉ lệ 3 : 5 Tổng số lãi:12 800 000đ Sỗ tiền mỗi tổ được chia ? III. Luyện tập: BT1: Tìm x a) 5x : 20 =1 : 2 5x = (20.1) : 2 5x =10 x = 2 b) : = : : = : = . : = = = = BT 2 (103/50 SGK): Gọi số lãi mỗi tổ được chia là x, y. Ta có x : y = 3 : 5 Hay = -Gọi1 HS lên bảng trình bày lời giải. - Cho làm BT phát triển tư duy: - ở bài 140/SBT23 ta biết: + ³ dấu “=” xảy ra Û xy ³ 0 (x, y cùng dấu). BT: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : A = + - Gợi ý: + So sánh A với giá trị tuyệt đối của tổng hai biểu thức. + Kết quả chỉ có được với điều kiện nào? - Yêu cầu hoạt động nhóm -1 HS lên bảng trình bày lời giải. -Hoạt động nhóm làm BT 3 theo hướng dẫn của GV. - Đại diện nhóm trình bày lời giải. ị= = = =1 600 000 x =1 600 000 . 3 = 4 800 000 đ y =1 600 000 . 5 = 8 000 000 đ BT 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : N A = + = + ịA ³ A ³ A ³ 2000 Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 2000 Û (x - 2001) và (1 - x) cùng dấu Û 1 x 2001 IV.Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (1 ph). - Ôn tập lại lý thuyết và các dạng bài tập đã làm để tiết sau kiểm tra 1 tiết. - Nội dung kiểm tra gồm câu hỏi lý thuyết dạng trắc nghiệm, áp dụng các dạng BT. Tiết 22: Kiểm tra chương I A.Mục tiêu: +Đánh giá khả năng nhận thức các kiến thức của chương I số hữu tỉ, số thực. +Đánh giá khả năng vận dụng các kiến thức đã học vào giải BT. +Đánh giá kỹ năng giải các dạng bài tập cơ bản như: Tính giá trị biểu thức bằng cách hợp lý nhất, rút gọn biểu thức, tìm x trong đẳng thức trong tỉ lệ thức, bài toán thực tế…. B.Đề bài: Bài1 (2 điểm): Điền dấu “x” vào ô trống mà em chọn Câu Nội dung Đúng Sai 1 Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a,b ẻ Z, b ạ 0 2 Cộng phân số: + = = 3 Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a 4 Ta có dãy tỉ số bằng nhau = = = Bài 2 (2 điểm): Tính giá trị biểu thức bằng cách hợp lý nhất (nếu có thể) A = - B = + + - + Bài 3 (2 điểm): Tìm x biết a) x + 3,5 - = - b) 4x :16 = 0,3 : 0,6 Bài 4 (2 điểm): Số cây ba tổ trồng tỉ lệ với số học sinh của mỗi tổ, tổng số cây cả ba tổ trồng được là 108 cây. Tìm số cây mỗi tổ trồng được, biết tổ1 có 7 học sinh, tổ 2 có 8 học sinh và tổ 3 có12 học sinh. Bài 5 (1 điểm): Tìm x ẻ Q, biết: 1,6 - = 0 Chương 2: Hàm số và đồ thị Tiết 23 Đ1. Đại lượng tỉ lệ thuận Purpose: Học xong bài này HS cần phải : Biết được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận. Nhận biết được hai đại lượng có tỉ lệ thuận hay không. Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp giá trị tương ứng của hai đại lượng . Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp giá trị tương ứng của hai đại lượng tỉ lệ thuận, tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ về giá trị tương ứ

File đính kèm:

  • docdai7,t17-32,08.doc
Giáo án liên quan