I. MỤC TIÊU :
Qua bài này học sinh cần :
- Củng cố khái niệm số thực, thấy rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học (N, Z, Q, I, R)
- Rèn luyện kỹ năng so sánh các số thực, kỹ năng thực hiện phép tính, tìm x và tìm căn bậc hai dương của 1 số .
- Hs thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z; Q và R.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
Gv : - Giáo án , tài liệu tham khảo, bảng phụ, thước thẳng máy tính bỏ túi .
Hs : - Ôn tập đ/n giao của hai tập hợp, t/c của đẳng thức bất đẳng thức.
- Đọc tìm hiểu và chuẩn bị trước bài mới
6 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1085 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Đại số - Tiết 19: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10: Soạn ngày 24 tháng 10 năm 2008
Tiết 19: luyện tập
I. Mục tiêu :
Qua bài này học sinh cần :
- Củng cố khái niệm số thực, thấy rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học (N, Z, Q, I, R)
- Rèn luyện kỹ năng so sánh các số thực, kỹ năng thực hiện phép tính, tìm x và tìm căn bậc hai dương của 1 số .
- Hs thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z; Q và R.
II. Chuẩn bị của GV và HS :
Gv : - Giáo án , tài liệu tham khảo, bảng phụ, thước thẳng máy tính bỏ túi .
Hs : - ôn tập đ/n giao của hai tập hợp, t/c của đẳng thức bất đẳng thức.
- Đọc tìm hiểu và chuẩn bị trước bài mới
III. Tiến trình dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ
Gv :
- Số thực là gì? Cho ví dụ về số vô tỉ, số hữu tỉ.
Hs1: Lên bảng trả lời và lấy ví dụ.
- Nêu cách so sánh 2 số thực? Chữa bài 118Tr20_ Sbt
Hs2: Lên bảng nêu và làm bài tập.
Hoạt động 2: luyện tập
Dạng 1: So sánh các số thực:
Bài 91Tr45_Sgk: Điền chữ số thích hợp vào ô vuông.
a. – 3,02 < -3, 1
b. – 7,5 8 > -7,513
c. – 0,4 854 < - 0,49826
d. – 1, 0765 < - 1,892
Bài92 Tr45_Sgk: Sắp xếp các số thực:
-3,2; 1; ; 7,4;0;-1,5
a. Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
b. Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn giá trị tuyệt đối của chúng.
Bài 122 Tr20_Sbt.
Biết rằng: x + (-45) < y + (-4,5)
y + (6,5) < z + 6,8
- Sắp xếp, x, y, z theo thứ tự tăng dần.
Gv: Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong đẳng thức và bất đẳng thức?
Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức
Bài 90: Tr45_Sgk:
Thực hiệ các phép tính:
a.
- Nêu thứ tự thực hiện phép tính? Nhận xét gì về mẫu các p.số trong biểu thức?
b.
Dạng 3: Tìm x
Bài 93: Tr45_Sgk
a. 3,2.x + (-1,2)x+2,7 = -4,9
b. (-5,6)x+2,9x – 3,86 = -9,8
c. 3 .(10.x) = 111
Dạng 4: Toán về tập hợp số
Bài94:Tr45_ Sgk
a. Hãy tìm tập hợp Q ầ I
Giao của 2 tập hợp là tập gì?
b. R ầ I
Gv: - Em đã học những tập hợp nào?
- Nêu quan hệ giữa các tập hợp đó?
Hs: 0
Làm dưới sự hướng dẫn của Gv:
0
a. -3,02 < -3, 1
9
b. – 7,5 8 < - 7,513
9
c. – 0,4 854 < - 0,49826
d. – 1, 0765 < - 1,892
Hs: Lên làm
a. – 3,2 <- 1,5 <<0<1< 7,4
b.
Hs: Khi chuyển vế một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức hoặc bất đẳng thức ta phải đổi dấu của chúng.
- x + (- 4,5) < y + (- 4,5)
Hay x<y + (- 4,5) + 4,5 đ x<y (1)
y + 6,8 < z + 6,8
Hay y < z + 6,8 – 6,8 đ y < z (2)
Từ (1) và (2) ị x < y < z
Hs: Thực hiện.
a) = (0,36 – 36):(3,8+0,2)
= -35,64:4 = -8,91
Hs: - Nêu lại thứ tự thực hiện phép tính.
- Mộu là các số nguyên.
b)
=
=
Hs: Thực hiện
a. (3,2 – 1,2)x = -4,9-2,7
2x = -7,6 đ x = 3,8
b. (-5,6 + 2,9)x = -9,8 + 3,86
- 2,7x = -5,94
x = 2,2
c. 10x = 111:3
x = 37 : 10 = 3,7
Hs:
a. Q ầ I = ặ
Giao của 2 tập hợp là tập hợp gồm các phần tử chung của 2 tập hợp đó.
b. R ầ I = I
Ta đã học tập N, Z, Q, R, I
Mối quan hệ:
N è Z; Z è Q; Q è R, I ẻ R
IV. hương dẫn về nhà :
- Chuẩn bị ôn tập chương I (từ C1 – C5)
- Xem trước các bảng tổng kết Tr 47, 48_Sgk.
Tiết 20 :
ôn tập chương I ( T1)
I. Mục tiêu :
Qua bài này học sinh cần :
- Hệ thống cho Hs các tập hợp số đã học.
- Ôn tập đ/n số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q.
- Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lí, tìm x, so sánh 2 số hữu tỉ.
II. Chuẩn bị của GV và HS :
Gv : - Giáo án , tài liệu tham khảo, bảng phụ, thước thẳng máy tính bỏ túi .
- Bảng tổng kết “quan hệ giữa tập N, Z, Q, R)
- Các phép toán trên Q ở bảng phụ.
Hs: - Làm 5 câu hỏi ôn tập chương: (C1-C5)
- Máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ
Gv : Làm bài tập 93Tr45_Sgk?
Hs : Lên bảng thực hiện.
Gv : Yêu cầu Hs nhận xét ,Gv nhận xét cho điểm
Hoạt động 2: Ôn tập
1. Quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q, R
Gv:
- Hãy nêu tập hợp các số đã học và mối quan hệ giữa các tập hợp số đó?
- Vẽ sơ đồ ven và y/c Hs lấy ví dụ?
Gv: Gọi 1 hs đọc các bảng còn lại trong Sgk_Tr47.
2. Ôn tập số hữu tỉ.
a. Đ/n số hữu tỉ?
b. Thế nào là số hữu tỉ dương? số hữu tỉ âm?
c. Số hữu tỉ nào không phải là số hữu tỉ dương cũng không phải là số hữu tỉ âm.
d. Giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ.
Bài 101 Tr49 _Sgk: Tìm x biết:
a.
b.
c.
d. - 4 = -1
Gv: Đưa bảng phụ phép toán trong Q:
- Với a, b, c, d, m ẻz, m>0
+ Phép cộng:
+ Phép trừ:
+ Phép nhân:
+ Phép chia:
+ Phép luỹ thừa
Với x, y ẻ Q, m, n ẻ N
xm : xn = xm-n
xm . xn = xm+n (x ạ 0, m > n)
(xm)n = xm.n
(x.y)n = xn.yn
1.Quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q, R
Hs:
- Các tập hợp số đã học là:
Tập N: Các số tự nhiên
Tập Z: Các số nguyên
Tập Q: Các số hữu tỉ
Tập I: Các số vô tỉ
Tập R: Các số thực.
- Quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q, R
Nè Z; Z ẻ Q; Q è R; I è R, I ầ Q = ặ
Z
1
-11
-7
12
2
N
Hs: Lấy ví dụ theo y/c của Gv.
2. Ôn tập số hữu tỉ.
Hs: Số hữu tỉ viết được dưới dạng p.số với a, b ẻ z , b ạ 0
- Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn 0. VD:
- Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0. VD:
- Số 0.
-
Bài 101 Tr49 _Sgk
a.
b.
c.
d. - 4 = -1
x +
Hs: Theo giỏi và ghi nhớ
Hoạt động 4: luyện tập – cũng cố
Dạng 1: Thực hiện phép tính:
a.
b. (-6,37 . 0,4) . 2,5
c.
Dạng 2: Tìm x
a.
b.
Dạng 3: Phát triển tư duy
a. Chứng minh:
b. So sánh:
Hs: Thực hiện.
=
= 1 + 1 + 0,5 = 2,5
=
=
=
Hs: Làm
Hs:
a.
=
b. Ta có:
Có
IV. hương dẫn về nhà :
- Ôn lại các lý thuyết đã ôn.
- Làm tiếp 5 câu hỏi từ 6 đ 10
- Bài 99, 100, 102 Tr49, 50_ Sgk
File đính kèm:
- D7T10.doc