Giáo án Toán 7 - Đại số - Tiết 21: Luyện tập

I.MỤC TIÊU :

- Nhận biết nhanh chóng các số chia hết cho 2 và cho 5, vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5

- Rèn luyện kỹ năng vân dụng dầu hiệu chia hết cho 2 và cho 5

- Rèn luyện tính cẩn thận trong phát biểu, xem xét đủ các trường hợp xảy ra rồi mới phát biểu

II.CHUẨN BỊ :

GV: Chuẩn bị bảng phụ

 

doc6 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 968 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Đại số - Tiết 21: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10 /10 /2011 Ngày dạy : 13/10/2011 Tiết 21 : LUYệN TậP I.Mục tiêu : Nhận biết nhanh chóng các số chia hết cho 2 và cho 5, vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 Rèn luyện kỹ năng vân dụng dầu hiệu chia hết cho 2 và cho 5 Rèn luyện tính cẩn thận trong phát biểu, xem xét đủ các trường hợp xảy ra rồi mới phát biểu II.Chuẩn bị : GV: Chuẩn bị bảng phụ III.Tiến trình dạy học : 1.Kiểm tra bài cũ : - Nêu cấc dấu hiệu chia hết cho 2 , dấu hiệu chia hết cho 5, dấu hiệu chia hết cho cả 2 và 5 Bài 93: Tổng ( hiệu) sau có chia hết cho 2 không , có chia hết cho 5 không? c.1.2.3.4.5.6 + 42 chia hết cho 2 vì : 1.2.3.4.5.6 M 2 ; 42 M 2 1.2.3.4.5.6 + 42 không chia hết cho 5 vì 1.2.3.4.5.6 M 5 ; 42 M 5 d.1.2.3.4.5.6 – 35 không chia hết cho 2 vì : 1.2.3.4.5.6 M 2 ; 35 M 2 1.2.3.4.5.6 – 35 chia hết cho 5 vì : 1.2.3.4.5.6 M 5 ; 35 M 5 Bài 94: Điền vào bảng sau: Số Số dư khi chia cho2 Số dư khi chia cho 5 831 1 1 264 0 4 736 0 1 6547 1 2 2.Luyện tập: Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng GV yêu cầu HS nhắc lại các dấu hiệu chia hết cho 2; cho 5; cho cả 2 và 5 Bài 95:Cho HS làm bài Bài 96: Dấu * ở vị trí nào cũng phải quan tâm đến chữ số tận cùng để biết số đó có chia hết cho 2; cho 5 không? Bài 97 : SGK Giáo viên nhận xét về lời giải của học sinh và hướng dẫn để các em lập được các số Chia hết cho 2 phải tận cùng là 4 hoặc 0, số chia hết cho 5 phải tận cùng là 0 hoặc 5 Bài 95: a, 54* chia hết cho 2: 54* là các số sau: 540 ;542; 544; 546; 548 b, 54* chia hết cho 5: 54* là các số sau: 540 ; 545 Bài 96: a, Chia hết cho 2: không có số *85 nào chia hết cho 2 b, Chia hết cho 5: Các số 185 ; 285 ; 385;485 ; 585; 685 ; 785; 885 ; 985 thì chia hết cho 5 Bài 97: a)Số có 3 chữ số khác nhau chia hết cho 2 là: 450;504;540 a) Số có 3 chữ số khác nhau chia hết cho 5 là: 450;405;540 Bài 98: Đánh dấu ‘x’ vào ô thích hợp trong các câu sau: Câu Đúng Sai Số có chữ số tận cùng bằng 4 thì chia hết cho 2 x Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng bằng 4 x Số chia hết cho 2 và chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 0 x Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 5 x Bài 99 : Tóm tắt đề : - Số tự nhiên có 2 chữ số giống nhau Chia hết cho 2 Chia hết cho 5 dư 3 Tìm số đó Giáo viên cho học sinh nhận xét bài làm của bạn. Sửa sai Bài 99: Ta có số cần tìm chia hết cho 2 nên chữ số tận cùng là 2 ; 4 ; 6 hoặc 8 Mà số đó chia cho 5 dư 3 nên chữ số tận cùng là 3 hoặc 8 Suy ra số cần tìm có chữ số tận cùng phải là 8. Vậy số cần tìm là 88 3/Củng cố : Trong quá trình luyện tập 4/Hướng dẫn học ở nhà : Làm các bài tập 123;124;130 SBT IV. Điều chỉnh – rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ngày soạn: 10/10 /2011 Ngày dạy : 15/10/2011 Tiết 22: DấU HIệU CHIA HếT CHO 3 Và CHO 9 I.Mục tiêu : Nắm vững dấu hiệu chia hết cho 3 và cho 9 và cơ sở lý luận Nhận biết nhanh chóng một số chia hết cho 3 và cho 9 Hướng dẫn một số chia hết cho 9 thì chắc chắn chia hết cho 3, nhưng số chia hết cho 3 chưa chắc chia hết cho 9 II.Chuẩn bị : GV: Bảng phụ, phấn màu III.Tiến trình dạy học : 1/Kiểm tra bài cũ : Cho dãy số 2001, 2002, 2003, 2004, 2005, 2006, 2007, 2008, 2009, 2010. Hỏi : * Các số nào chia hết cho 2 * Các số nào chia hết cho 5 * Các số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 Dãy số đó có đặc điểm gì? Có thể chọn được bao nhiêu cặp số tự nhiên liên tiếp. Có nhận xét gì về mỗi cặp số tự nhiên liên tiếp khi chia chúng cho 2? 2/Dạy bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng Ví dụ: Cho số 378.Viết 378 dưới dạng tổng của các hàng Hướng dẫn HS phân tích như bên 378=(3+7+8) + (3.99 + 7.9) =Tổng các chữ số + số chia hết cho 9. Cho học sinh làm tương tự với 253 378 có chia hết cho 9 không? Yêu cầu HS rút ra kết luận về dấu hiệu của 1 số chia hết cho 9 253 có chia hết cho 9 không? Yêu cầu HS rút ra kết luận về dấu hiệu của 1 số không chia hết cho 9 Tóm lại : Nêu phần ghi nhớ trong SGK Cho học sinh làm ?1 Hãy tìm một vài số chia hết cho 9 Giáo viên tổ chức hoạt động như ở phần trên để đến kết luận dấu hiệu chia hết cho 3. Củng cố bằng bài tập ?2 Giáo viên hướng dẫn làm bài mẫu Một số chia hết cho 9 thì có chia hết cho 3 không? Giải thích? Cho ví dụ? Một số chia hết cho 3 thì có chia hết cho 9 không? Cho ví dụ? I. Nhận xét mở đầu: Mọi số đều được viết dưới dạng tổng các chữ số của nó cộng với 1 số chia hết cho 9 Xét số: 378 = 3.100 + 7.10 + 8 = 3(99+1)+7(9+1)+8 = 3.99 + 3+7.9+7+8 VD: 253=(2+5+3)+(2.99+5.9) II. Dấu hiệu chia hết cho 9: Kết luận 1: (Sgk) Ví dụ: 378 M 9 Kết luận 2: (Sgk) Vdụ: 253 M 9 * Ghi nhớ dấu hiệu chia hết cho 9: Ví dụ: ?1. Các số chia hết cho 9 là 621 ; 6354 Các số không chia hết cho 9 là 1205 ; 1327 III.Dấu hiệu chia hết cho 3: Kết luận 1: (Sgk) Ví dụ: 2031 M 3 Kết luận 2: (Sgk) Vdụ: 3415 M 3 * Ghi nhớ dấu hiệu chia hết cho 3: Ví dụ: ?2. Các số chia hết cho 3 là1572; 1575; 1578 Chú ý: Một số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3 , nhưng một số chia hết cho 3 thì chưa chắc chia hết cho 9 . 3/Củng cố : Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 có gì khác so với dấu hiệu chia hết cho 2 cho 5 Bài 101/T41 : Số chia hết cho 3: 1347 ; 6534 ; 93258 Số chia hết cho 9: 6534 ; 93258 Bài 102/T41: a, A = { 3564;6531 ; 6570 ; 1248} b, B = { 3564 ; 6570 } c, B A Bài 104 SGK: 4/Hướng dẫn ở nhà : Làm bài tập 103,105,106,107,108,109,110 SGK – Hướng dẫn Xem kỹ dấu hiệu chia hết cho 9 cho 3 IV. Điều chỉnh – rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ngày soạn: 15/10 /2011 Ngày dạy : 19/10/2011 Tiết 23: LUYệN TậP I.Mục tiêu : Củng cố khắc sâu kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 3 cho 9, Rèn luyện có kỹ năng vận dụng các dấu hiệu thành thạo các dấu hiệu chia hết. Rèn luyện tính cẩn thận cho học sinh khi tính toán II.Chuẩn bị : GV: Chuẩn bị bảng phụ. III.Tiến trình dạy học : 1/Kiểm tra bài cũ: Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 9 Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3 Bài 103: a, (1251 + 5316 ) M 3 ; (1251 + 5316 ) M 9 b, (5436 – 1324) M 3 ; (5436 – 1324) M 9 c, (1.2.3.4.5.6 + 27) M 3 ; (1.2.3.4.5.6 + 27) M 9 Bài 105: a, Chia hết cho 9: 450 ; 540 ; 405 ; 504 ; b, Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9: 453; 345 ; 543 ; 534; 435 ; 354 2/Luyện tập: Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng Bài 106 : SGK Gọi học sinh đọc đề Dựa vào dấu hiệu nhận biết xem số nào là số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số chia hết cho 3 ? Chia hết cho 9 ? Bài 107: Bảng phụ ghi đề Giáo viên phát phiếu học tập, học sinh điền câu đúng sai GV kiểm tra một số phiếu của HS Bài 110: Giáo viên giới thiệu m, n, r, d như SGK Treo bảng phụ như hình trang 43 SGK cho học sinh thi đua ở các nhóm để điền đúng và nhanh mỗi dãy một cột. So sánh r với d R d : phép nhânsai R = d : phép nhân đúng Bài 106: Học sinh đọc Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số là 10000 a, Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số chia hết cho 3 là : 10002 b, Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số chia hết cho 9 là : 10008 Bài 107: Điền dấu ”x” vào ô thích hợp : a) đúng b) Sai c) đúng d) đúng Baứi 108: 1546 : 9 dử 7; 1546 : 3 dử 1 1527 : 9 dử 6; 1527 : 3 dử 0 2468 : 9 dử 2; 2468 : 3 dử 2 1011 : 9 dử 2; 1011 : 3 dử 1 Baứi 109: Tỡm soỏ dử m trong caực pheựp chia sau cho 9: a 16 213 827 468 m 7 6 8 0 Baứi 110 : a 78 64 72 b 47 59 21 c 3666 3776 1512 m 6 1 0 n 2 5 2 r 3 5 0 d 3 5 0 Soỏ dử khi chia tớch cuỷa hai soỏ cho 9 baống soỏ dử khi chia tớch hai soỏ dử cho 9 ( r = d) 4/Hướng dẫn học ở nhà : Học nhà - Làm bài tập 133,134,135,136 sách Bài Tập. - Nghiên cứu bài tiếp theo : Ước và bội. IV. Điều chỉnh – rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docDai 6,tiet 21 den 23 day.doc
Giáo án liên quan