I. MỤC TIÊU :
Qua bài này học sinh cần :
- Nắm vững các qui tắc nhân, chia số hữu tỉ.
- Có kĩ năng, nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng
II. CHUẨN BỊ CỦA GV, HS :
Gv : Giáo án , tài liệu tham khảo, bảng phụ, thước thẳng .
Hs : Ôn qui tắc nhân, chia phân số, t/c cơ bản của phép nhân phân số, đ/n tỉ số L6.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
6 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1058 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Đại số - Tiết 3: Nhân, chia số hữu tỉ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2 Soạn ngày 25 tháng 8 năm 2008
Tiết 3: nhân, chia số hữu tỉ
I. Mục tiêu :
Qua bài này học sinh cần :
- Nắm vững các qui tắc nhân, chia số hữu tỉ.
- Có kĩ năng, nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng
II. Chuẩn bị của GV, HS :
Gv : Giáo án , tài liệu tham khảo, bảng phụ, thước thẳng .
Hs : Ôn qui tắc nhân, chia phân số, t/c cơ bản của phép nhân phân số, đ/n tỉ số L6.
III. Tiến trình dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ
Gv : Muốn cộng trừ 2 số hữu tỉ ta phải làm thế nào ?Viết công thức tổng quát
Phát biểu qui tắc làm bài 9d
Hs1:trả lời
CT: x,y Q ta có : x = ; y =
x= (a,b,m Z ,m 0)
Hs2: lên bảng .
Gv: Đánh giá cho điểm và ĐVĐ vào bài mới.
Hoạt động 2: 1- nhân hai số hưu tỉ
Gv:Trong tập Q các số hữu tỉ cũng có phép nhân , chia số hữu tỉ
Ví dụ: - 0,2 . Em thực hiện ntn?
Gv : Vì số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số. Vậy ta có thể áp dụng phép nhân phân số để nhân số hữu tỉ được không ?
- Em hãy nêu cách nhân hai số hữu tỉ ?
Gv : Chốt lại . Hai số hữu tỉ x; y với
x= ; y = (b,d 0 ) ta có :
x .y = .=
Gv : Phép nhân phân số có những tính chất gì?
GV:Phép nhân số hữu tỉ cũng có t/c như vậy. Mỗi số hữu tỉ khác không đều có một số nghịch đảo .
Với x,y,z Q. Ta có :
x.y =y.x
(x.y).z =x(y.z)
x.1 =1.x
x(y + z ) = xy + xz
x. =1(x )
Hs : Suy nhĩ thực hiện .
Vi dụ: - 0,2 .
Hs: - 0,2 . = - . =
Hs : Muôn nhân hai số hữu tỉ ta viết chúng dưới dạng phân số rồi thực hiện phép nhân như nhân hai phân số .
Hs : Phép nhân phân số có các tính chất : Giao hoán, kết hợp, nhân với 1, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
Hs : Chú ý ghi nhớ .
Hoạt động 3: 2- chia hai số hữu tỉ
Gv: Với x= , y= ( y 0)
áp dụng công thức chia phân số hãy viết x:y ?
Gv: Cho Hs làm ví dụ
GV : Yêu cầu học sinh làm ?
Tính :a. 3,5.( )
b.
Gv: Cho Hs làm bài 12 T.12 sgk
* Chú ý : Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y ( y0 ) gọi là tỉ số của hai số x và y kí hiệu x:y hay .
Gv : Em lấy ví dụ về tỉ số của hai số.
Hs : Thực hiện
Với x= , y= ( y 0) Ta có:
x:y = : =. =
Ví dụ: - 0,4: (-)
Hs:= . =
Hs : Thực hiện
a.
b.
Hs :Lên làm
Hs :Viết cách khác :
= . ;
b) = : (-2)
Hs: ; …
IV: Luyện tập-cũng cố
GV: Nêu quy tắc nhân , chia số hữu tĩ? Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y kí hiệu ntn ?
Hs : Trả lời
V: hớng dẫn về nhà
Nắm vững qui tắc nhân, chia số hữu tỉ .Ôn tập giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên
-Làm bài 15,16,(T.13 sgk) bài 10,11.14,15(T4,5 SBT)
Tiết 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Cộng,trừ, nhân, chia số thập phân
( t1 )
I. Mục tiêu :
Qua bài này học sinh cần :
- Hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
- Xđ được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
II. Chuẩn bị của GV, HS :
Gv : Giáo án , tài liệu tham khảo, bảng phụ, thớc thẳng .
Hs : :Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên .
III. Tiến trình dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ
Gv : Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì? Tìm giá trị x biết : | x | = 2
Vẽ trục số biểu diễn các số hữu tỉ : 3,5 ; ;-2
Hs1:Là khảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số . | x | = 2
Hs2: lên bảng biểu diễn
Gv: Đánh giá cho điểm và ĐVĐ vào bài mới.
Hoạt động 2: 1- giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Gv:Tương tự như số nguyên ta có :
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu |x|, là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số.
Gv:gọi 1 Hs nhắc lại
Gv:cho Hs làm ?1
Gv: Công thức xđ số hữu tỉ cũng giống số nguyên.
Em hãy nêu công thúc xđ .
Gv: Cho Hs làm vd:
Qua ví dụ em có nhận xét gì về giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ?
Gv : Chốt lại nhận xét Sgk .
Gv:yêu cầu Hs làm ?2
Tìm | x | biết
a) x =
b) x
c) x =
d) x = 0
Hs : Nhắc lại
Hs:cả lớp cùng làm
a. Nếu x = 3,5 thì | x | = 3,5
Nếu x = thì | x | =
b. Nếu x 0 thì | x | = x
Nếu x = 0 thì | x | = 0
Nếu x 0 thì | x | = - x
Hs :
x nếu x 0
| x | =
x nếu x < 0
Hs:Vd: | | = ( vì > 0 )
|-5,75 | = - (- 5,75) = 5,75 ( vì -5,75 <0 )
Hs : Rút ra nhận xét
Hs: Cả lớp làm và Hs lên bảng .
a) | x | = (vì )
b) | x | = (vì )
c) x = nên (vì )
d)
Hoạt động 3: luyện tập - cũng cố
Gv : Yêu cầu học sinh nêu lại công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Gv:đưa lên bảng phụ:
Điền đúng sai vào ô :
a) | x | 0 xQ
b) | x | x xQ
c) | x | = -2 x = -2
d ) | x | = - | - x |
e) | x | = - x (x< 0)
Hs :
x nếu x 0
| x | =
x nếu x < 0
Hs:điền
đúng
đúng
Sai
Sai
đúng
V: hớng dẫn về nhà
Học lí thuyết
Đọc tham khảo và tìm hiểu phần 2
File đính kèm:
- D7T2.doc