Giáo án Toán 7 - Đại số - Tiết 41 đến tiết 50

I. Mục tiêu:

- HS biết cách lập bảng thống kê ban đầu.

- HS hiểu các thuật ngữ: dấu hiệu, đơn vị điều tra, giá trị của dấu hiệu, số các giá trị của dấu hiệu, tần số.

II. Chuẩn bị:

- Bảng phụ ghi nội dung Bảng 1 – SGK.

III. Các hoạt động dạy học:

1.Kiểm tra: thay bằng việc giới thiệu chương

 

doc19 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1022 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Đại số - Tiết 41 đến tiết 50, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 41 Ngày soạn: 6 . 1 . 2009 Ngày dạy: 12. 1. 2009 Thu thập số liệu thống kê – tần số I. Mục tiêu: - HS biết cách lập bảng thống kê ban đầu. - HS hiểu các thuật ngữ: dấu hiệu, đơn vị điều tra, giá trị của dấu hiệu, số các giá trị của dấu hiệu, tần số. II. Chuẩn bị: - Bảng phụ ghi nội dung Bảng 1 – SGK. III. Các hoạt động dạy học: 1.Kiểm tra: thay bằng việc giới thiệu chương 2.Bài mới: HĐ của GV: GV: Treo bảng 1 lên và cho HS cả lớp quan sát. ? Lập bảng thống kê số bạn nghỉ học ở lớp mình trong 1 tuần. GV: Cho HS quan sát bảng 2. ? Em cho biết cách tiến hành kiểm tra cũng như cách lập bảng. ? ở bảng 1 nội dung điều tra là gì? ? Trong bảng 1 có bao nhiêu đơn vị điều tra? ? ở bảng 1, lớp 7A trồng được bao nhiêu cây? GV: số liệu này gọi là 1 giá trị của dấu hiệu. ? Dấu hiệu x ở bảng i có bao nhiêu giá trị? Hãy đọc dãy giá trị đó? ? ở bảng 1: số 30 xuất hiện mấy lần? GV: số lần xuất hiện của 1 giá trị trong dãy giá trị gọi là tần số. ? Vậy tần số là gì? GV: Gọi HS đọc chú ý 3. Củng cố: GV cho HS làm bài tập số 1. HĐ của HS: 1. Thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban đầu. HS: tự lập HS: quan sát 2. Dấu hiệu: a. Dấu hiệu, đơn vị điều tra dấu hiệu ở bảng 1 là số cây trồng được của mỗi lớp. Mỗi lớp là một đơn vị điều tra. HS: có 20 đơn b. Giá trị của dấu hiệu, dãy giá trị của dấu hiệu. HS: 35 cây. - Giá trị của dấu hiệu là số liệu của đơn vị điều tra. HS: Trả lời. 3. Tần số của mỗi giá trị. HS: 7 lần. HS: Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy số giá trị của dấu hiệu gọi là tần số. HS: đọc HS: lên tự lập một bảng. 4.Hướng dẫn học ở nhà: - Làm các bài tập SGK - Đọc kĩ ghi nhớ. Tiết: 42 Ngày soạn: 12 . 1 . 2009 Ngày dạy: 14. 1. 2009 Luyện tập I. Mục tiêu: - Củng cố lại các khái niệm cho HS qua các ví dụ. -Rèn luyện tính cẩn thận và kiên trì cho HS. II. Chuẩn bị: GV: bảng2, bảng 3. III. Tiến trình bài giảng: 1. Kiểm tra: HS1:? Thế nào là dấu hiệu ? Thế nào là giá trị của dấu hiệu ? ? Tần số của mỗi giá trị là gì ? HS2 : Lập bảng số liệu thống kê ban đầu theo chủ đề mà em tự chọn. 2. Bài mới : bài 3: GV : treo bảng số liệu lên a. Dấu hiệu chung cần tìm hiểu ở hai bảng? b. Số các giá trị của dấu hiệu và số các giá trị khác nhau của dấu hiệu c. Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số của chúng. Bài 4 : GV: treo bảng 7 lên và cho HS đọc đề bài : GV : gọi một HS lên làm a. Dấu hiệu cần tìm hiểu và số các giá trị của dấu hiệu đó . b. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu c. Các giá trị khác nhau là : 98 của dấu hiệu và tần số của chúng. 3.Củng cố : GV cho HS làm bài 4 SBT. ? Bảng này còn thiếu số liệu gì? HS : cùng làm a. Dấu hiệu : thời gian chạy 50 m của mỗi HS. b. Bảng 5 : số các giá trị là : 20 số các giá trị khác nhau là : 5 Bảng 6 : Số các giá trị là : 20 số các giá trị khác nhau là : 4 c. Bảng 5 : Các giá trị khác nhau là: 8,3; 8,4; 8,5; 8,7; 8,8. tần số tương ứng : 2; 3; 8; 5; 2 Bảng 6: Các giá trị khác nhau là : 8,7; 9,0; 9,2; 9,3 Tần số của chúng lần lượt là : 3; 5; 7; 5 HS : đọc đề, xem bảng. HS lên làm. a. Dấu hiệu : Khối lượng chè trong từng trường hợp. số các giá trị : 30 b. Số các giá trị khác nhau là 5. c. Các giá trị khác nhau là : 98, 99, 100, 101, 102 ứng với các tần số là:3; 4; 16; 4; 3 HS : làm - Bảng thiếu tên chủ hộ, thiếu cột ghi số lượng điện và hóa đơn tiền tương ứng. 4. Hướng dẫn về nhà: a) Xem lại các bài tập đã chữa. b) Học thuộc: tần số các giá trị của dấu hiệu. Tiết: 43 Ngày soạn: 12 . 1 . 2009 Ngày dạy: 19. 1. 2009 Bảng tần sốcác giá thị của dấu hiệu I. Mục tiêu: - HS hiểu bảng tần số là một hình thức thu gọn có mục đích của bảng số liệu thống kê ban đầu. - Biết cách lập bảng “tần số ” từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết cách nhận xét. II. Chuẩn bị:Bảng 7 và một số bảng của bài tập 1. III. Tiến trình dạy học: 1.Kiểm tra: Quan sát bảng 7, hãy vẽ 1 khung hình chữ nhật gồm hai dòng dòng trên ghi lại các số liệu khác nhau của giá trị. dòng dưới ghi các tần số tương ứng dưới của mỗi giá trị đó 2.Bài mới : HĐ của thầy Gv: ghi lại bảng HS vừa lập . Gv: nói bảng này gọi là bảng phân phối thực nghiệm của dấu hiệu. ? Để lập bảng tần số ta phải làm gì ? Gv: để cho tiện ta gọi bảng phân phối thực nghiệm gọi là bảng “tần số” Gv: hãy lập bảng tần số từ bảng 1? Gv: Hướng dẫn hs chuyển bảng tần số dạng ngang thành cột dọc. ? Tại sao phải chuyển bảng số hiệu thống kê ban đầu thành bảng tần số ? GV: Gọi hàm số học phần đóng khung 3) Củng cố: GV: Cho học sinh làm bài 6 T.11.sgk a)Lập bảng tần số. HĐ của trò 1. Lập bảng “tần số”. Gt của x 98 99 100 101 102 Tần số n 3 4 16 4 3 N=30 HS : ta tìm giá trị x khác nhau của dh - Tìm tần số của mỗi giá trị Hs: Giá trị x 28 30 35 50 Tần số n 2 8 7 3 N=20 2)chú ý: Giá trị (x) Tần số (n) 28 30 35 50 2 8 7 3 N=20 HS: Tl HS: Đọc SGK HS: Làm Số con của mỗi gđ(x) 0 1 2 3 4 Tần số 2 4 17 5 2 N=30 b) Hãy nêu một số nhận xét từ bảng trên về số con của 30 gia đình trong thôn b)Nhận xét: - Số con của các gia đình trong thôn là từ 0 đến. - Số gia đình có 2 con chiếm tỷ lệ cao nhất. - Số gia đình từ 3 con trở lên chỉ chiếm xấp xỉ 23,3%. 4. Hướng dẫn về nhà: - Ôn lại bài - Làm bài 4, 5, 6 (T4. sgk) Tiết: 44 Ngày soạn: 12 . 1 . 2009 Ngày dạy: 21. 1. 2009 Luyện tập I)Mục tiêu:-Tiếp tục củng cố cho học sinh về khái niệm giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng. - Củng cố kỹ năng lập bảng “tần số” từ bảng số hiệu ban đầu - Biết cách viết từ bảng tần số sang bảng số hiệu ban đầu. II)Chuẩn bị : bảng phụ 1) Kiểm tra: HS: Chữa bài tập 5 (T4. SBT) 2) Luyện tập: HĐ: GV Gv: Đưa đề bài ở bảng phụ lên Gv: Gọi HS lần lượt trả lời câu hỏi a)Dấu hiệu X ở đây là gì? Xạ thủ đã bắn bao nhiêu phát? b)Lập bảng tần số và rút ra nhận xét? Gv: giới thiệu sơ qua về môn bắn súng. Bài 9 (T12.sgk) Gv: y/c HS nháp vào vở nháp Gv: Gọi 1 học sinh lên bảng HĐ: HS HS: Cùng suy nghĩ HS: Trả lời a. Dấu hiệu: điểm số đạt được của mỗi lần bắn súng. Xạ thủ đã bắn 30 phát. b. Bảng tần số: Điểmsố (x) 7 8 9 10 Tần số (n) 3 9 10 8 N = 30 Nhận xét: - Điểm số thấp nhất: 7 - Điểm số cao nhất: 10 - Điểm 8 và 9 chiếm tỉ lệ cao. HS: Lên làm a) Dấu hiệu: Thời gian giải bài toán của mỗi học sinh(Tính theo phút) - Số các giá trị (35) b) Bảng tần số Thời gian(x) 3 4 55 36 67 88 99 110 Tần số(n) 1 3 33 44 55 111 33 5 N=35 c) Nhận xét: - Thời gian giải một bài toán nhanh nhất: 3’ - Thời gian giải một bài toán chậm nhất: 10’ - Thời gian các bạn giải toán 7’ và 10’ chiếm tỷ lệ cao. Học sinh đọc đề: cho bảng tần số Bài 7:(T4: SBT) Giá trị (x) 110 115 120 125 130 Tần số n 4 7 9 8 2 N=30 Từ bảng hãy viết bảng số liệu ban đầu. Gv: Em có nhận xét gì về bài này Bảng số liệu này phải có bao nhiêu giá trị? các giá trị như thế nào? Gv: Đây là bài toán ngược của bài lập bảng tần số. 110 115 120 115 125 120 120 125 125 125 110 125 115 130 110 120 115 125 125 120 115 115 110 120 120 130 125 120 120 115 3. Hướng dẫn học ở nhà: - Xem lại các bài đã chữa - Làm bài tập còn lại Tiết: 45 Ngày soạn: 8 . 2 . 2009 Ngày dạy: 9 . 2 . 2009 Biểu đồ I) Mục tiêu: - Học sinh hiểu được ý nghĩa minh họa của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng. - Học sinh biết đọc các biểu đồ đơn giản và biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng “tần số”. II) Chuẩn bị: Gv: Vẽ biểu đồ đoạn thẳng vào giấy khổ lớn HS: Chuẩn bị 1 số biểu đồ từ các loại sách báo. III) Tiến trình dạy học: 1. Kiểm tra: ? Lập bảng tần số bảng 13(SGK) 2. Bài mới: HĐ: GV Gv: Đưa biểu đồ vẽ sẵn Gv: Giới thiệu cách dựng ? Qua cách dựng em hãy nêu các bước? Gv: Cho học sinh làm bài tập Gv: Người ta còn có cách dựng biểu đồ bằng hình chữ nhật. Gv: Chiều rộng là năm Chiều dài là tần số Gv: Gọi HS lên bảng dựng ? em có nhận xét gì về tình hình tăng giảm, của dt cháy rừng? Gv: Giới thiệu nhanh về tần suất và biểu đồ hình quạt. Gv: cho HS bài đọc thêm HS: Quan sát 1)Biểu đồ đoạn thẳng: 8 7 3 2 y 0 30 35 X Cách dựng: - Dựng các trục tọa độ - Vẽ các điểm có tọa độ đac cho trong bảng - Vẽ các đoạn thẳng Hs: Cả lớp suy nghĩ Y 20 15 10 5 0 1995 1996 1997 1998 X HS: TL Tần suất: f = 3. Hướng dẫn học ở nhà: - Làm các bài tập 11, 12, 13 SGK III. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. Tiết: 46 Ngày soạn: 8 . 2 . 2009 Ngày dạy: 11. 2. 2009 Luyện tập I. Mục tiêu: - HS “đọc” thông thạo biểu đồ trong một số sách báo. - Biết vẽ biểu đồ một cách thông thạo. II. Chuẩn bị: 3 biểu đồ rong sách báo III. Tiến trình dạy học: 1. Nêu cách dựng 1 biểu đồ đoạn thẳng? 2. Luyện tập Giáo viên lần lượt treo 3 biểu đồ đoạn thẳng lên bảng và gọi từng HS đứng đọc. Bài 12: GV gọi một HS lên bảng a) Lập bảng tần số HS: đọc HS: lên làm Giá trị (x) 17 18 20 25 28 30 31 32 Tần số (n) 1 3 1 1 2 1 2 2 N=12 b) Biểu đồ đoạn thẳng GV: yêu cầu một học sinh lên bảng vẽ. Bài 10: SBT a) Mỗi đội phải đá bao nhiêu trận? b) Có bao nhiêu đội bóng đó không ghi được bàn thắng? HS. Lên bảng thực hiện. 3 2 1 0 17 18 20 25 28 30 31 32 HS: làm a) Mỗi đội phải đá 18 trận. b) Có 2 trận đội bóng đó không ghi được bàn thắng. Không thể nói đội bóng đó đá được 16 trận. 3. Hướng dẫn học ở nhà: - Xem lại các bài tập đã giải. - Học và xem lại ưu điểm của bảng tần số. - Làm bài 13 SGK III. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. Tiết: 47 Ngày soạn: 15 . 2 . 2009 Ngày dạy: 16 . 2. 2009 Số trung bình cộng I. Mục tiêu: - Học sinh biết cách tính số trung bình cộng theo công thức từ bảng đã lập, biết cách dùng số trung bình cộng để đại diện cho một dấu hiệu và so sánh với những dấu hiệu cùng loại. - Biết tìm mốt cả dấu hiệu và thấy được ý nghĩa của mốt. II. Tiến trình dạy học: 1. Kiểm tra: ? Nêu cách dùng biểu đồ hình đoạn thẳng. 2. Bài mới: Hoạt động của Gv: GV: ? Để so sánh cùng một bài kiểm tra của hai lớp ta làm như thế nào? Gv: Cho HS quan sát bảng 19 ? Có tất cả bao nhiêu bạn kiểm tra ? Hãy nhớ lại qui tắc tính số TB cộng để tính điểm TB của lớp ? Hãy lập bảng tần số ? hãy lập thêm cột các tích (nx) và cột giá trị TB Hoạt động của Hs 1) Số Tb cộng của dấu hiệu a) Bài toán: - Bảng tần số: HS: 40 HS: tính Điểm số (x) Tần số(n) Các tích (nx) 2 3 6 3 2 6 4 3 12 5 3 15 6 8 48 7 9 63 8 9 72 9 2 18 10 1 10 N=40 Tổng: 250 ? Qua đó nêu cách tính số TB cộng của dấu hiệu () ? Viết công thức: - Giải thích các đại lượng trong công thức? ? Hãy tính trong bảng 31 ? là đại diện cho cái gì? ? Tại sao lại phải tính Gv chú ý: khi có sự chênh lệch quá lớn thì không thể lấy làm đại diện. Gv: cho Hs quan sát bảng 2.2 ? Cỡ dép nào bán được nhiều nhất? Gv: dấu hiệu đó gọi là mốt của dấu hiệu ? Vậy mốt là gì? 3. Củng cố: ? Nêu ý nghĩa của ? viết công thức tính 4) Hướng dẫn học ở nhà: - Làm các BT GSK và bài 13 SBT b) Công thức: - Nhân từng giá trị với tần số tương ứng. - Cộng tất cả các tích vừa tìm được. - Chia tổng đó cho số các giá trị. x1,x2,…,xn: là các giá trị khác nhau của x n1,n2,…,nk: là k tần số tương ứng N: số các giá trị. 2) ý nghĩa của số TB cộng Số TB cộng thường được làm đại diện cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại. Chú ý: (sgk) 3) Mốt của dấu hiệu: Là giá trị có tần suất lớn nhất trong bảng “tần số” Kí hiệu: M0 HS: nêu như sgk HS: III. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. Tiết: 48 Ngày soạn: 15 . 2 . 2009 Ngày dạy: 18 . 2. 2009 Luyện tập I. Mục tiêu: - HS làm thành thạo cách tính trung bình theo công thức - Rèn luyện tính cẩn thận, sáng tạo của HS II. Chuẩn bị: một số bảng tần số III. Các hoạt động trên lớp: 1. Kiểm tra: ? Viết công thức tính ? “Mốt” là gì? 2. Bài mới: Hoạt động của Gv: Bài 16: GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời. Bài 17: GV gọi HS lên làm: a) Tính số trung bình cộng. b) Tìm mốtcủa dấu hiệu Bài 18: a) Bảng này có gì khác so với các bảng “tần số” đã biết? b) ước tính số TB cộng trong trường hợp này? Hoạt động của Hs: HS: Trả lời. Không nên dùng số TB cộng làm đại diện vì các giá trị có khoảng chênh lệch lớn. HS: a) X=7,68 phút b) M0= 8 HS: Lên làm a) Đây là bảng ghép lớp, có7 em HS có chiều cao rơ vào khoảng nào và7 được gọi là tần số của lớp đó. b) Số TB cộng của lớp 110 – 120 là: = 115 Nhân số TB cộng của mỗi lớp với tần số tương ứng. ? Nêu ý nghĩa của Bài 17: hãy tính số TB cộng của bảng 27. HS: TL HS: a. Số trung bình cộng là: = b. Mốt của dấu hiệu là: 8. 4. Hướng dẫn về nhà: - Xem lại các bài đã giải - Ôn lại lý thuyết của chương III. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. Tiết: 49 Ngày soạn: 22 . 2 . 2009 Ngày dạy: 23 . 2. 2009 ôn tập chương III I. Mục tiêu: - Hệ thống các kiến thức cơ bản cho HS dễ nhớ - HS trình tự phát triển các kiến thức và kỹ năng cần thiết trong chương II. Chuẩn bị: - Gv: Chuẩn bị bảng tổng kết - Hs: Chuẩn bị các câu hỏi đã nêu ở ôn tập chương III. Tiến trình dạy học: 1. Kiểm tra: ? Tần số của một giá trị là gì? Có nhận xét gì về tổng các tần số? 2. Bài mới: Gv: Nêu câu hỏi theo trình tự của bảng tổng kết. Điều tra về một dấu hiệu Thu thập số liệu thống kê- Tần số Kiến thức Kỹ năng - Dấu hiệu + Xác định dấu hiệu - Giá trị của dấu hiệu + Lập bảng số liệu ban đầu - Tần số + Tìm các gt khác nhau trong dãy giá trị + Tìm tần số của mỗi giá trị Bảng tần số Kiến thức - Cấu tạo của bảng tần số - Tiện lợi của bảng tần số so với bảng số liệu ban đầu Kỹ năng - Lập bảng tần số - Nhận xét từ bảng tần số Biểu đồ Kiến thức - Cấu tạo của bảng “tần số” - ý nghĩa của biểu đồ: Cho 1 hình ảnh về dấu hiệu Kỹ năng - Lập bảng tần số - Vẽ biểu đồ đoạn thẳng - Nhận xét từ biểu đồ Số trung bình cộng “Mốt” của dấu hiệu Kiến thức - Cấu tạo của bảng “tần số” - ý nghĩa của số TB cộng - ý nghĩa của “Mốt” của dấu hiệu Kỹ năng - Tính số Tb cộng theo công thức từ bảng - Tìm “mốt” của dấu hiệu Vai trò của bảng thống kê trong đời sống 3. Củng cố: Gv: Cho Hs làm bài 20 Năng suất(x) 20 25 30 35 40 45 50 Tần số(n) 1 3 7 9 6 4 1 N=31 =35 tạ/ ha 4. Hướng dẫn họ ở nhà: - Làm tiếp câu b bài 20 - Ôn tập theo bảng - Chuẩn bị giấy kiểm tra tiết 1Tiết. III. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. (Tiết 50 kiểm tra chương III – Ngày 25 tháng 2 năm 2009) Tiết 50: Kiểm tra Ngày soạn: …/…/…. Ngày dạy: …./…./… I). Mục tiêu: - Rèn luyện tính tự giác, kiên trì trong học tập - Phân loại học sinh để có phương pháp bồi dưỡng và phù đạo II) Đề bài: (I) Phần trắc nghiệm(4 điểm) 1. a. Thế nào là tần số của mỗi giá trị TL: b. Kết quả thống kê số từ dùng sai trong các bài văn của HS lớp 7 được cho trong bảng sau. Số từ sai của 1 bài 0 1 2 3 4 5 6 7 8 Số bài sai của 1 bài 6 12 0 6 5 4 2 0 5 Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: * Tổng các tần số của số dấu hiệu thống kê là: A: 36 B: 40 C: 38 * Số (Dấu giá trị hiệu) khác nhau Của dấu hiệu thống kê là: A: 36 B: 40 C: 9 II. Phần tự luận: (6đ) 2. Một giáo viên theo dõi thời gian làm 1 bài tập( thời gian tính theo phút) của 30 hs ( ai cũng làm được) và ghi lại như sau: 10 5 8 8 9 7 8 9 14 8 5 7 8 10 9 8 10 7 14 8 9 8 9 9 9 9 10 5 5 14 a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Lập bảng tần số và nhận xét c) Tính số tb cộng và tìm Mốt của dấu hiệu d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng III. Đáp án và biểu chấm: 1.a. Tần số là số lần xuất hiện của 1 giá trị ( của dấu) trong dãy giá trị của dấu hiệu(1 đ) b. B: 40 1,5đ C: 9 1,5đ 2. (6đ) a. Dấu hiệu là thời gian làm 1 bài của mỗi HS ( tính theo phút) (1đ) b. Bảng “tần số” (1,5đ) Thời gian(x) 5 7 8 9 10 14 Tần số(n) 4 3 8 8 4 3 N=30 *Nhận xét: - Thời gian làm bài ít nhất là 5 phút - Thời gian làm bài nhiều nhất là 14 phút - Số đông các bạn đều làm xong trong khoảng từ 8-9 phút C). =8,6’ (1đ) M0= {8,9} (0,5 đ) D). Vẽ biểu đồ đoạn thẳng đúng (1,5đ)

File đính kèm:

  • docDai so 7 chuong III.doc
Giáo án liên quan