Giáo án Toán 7 - Đại số - Tiết 49, 50

1. Mục tiêu

a) Về kiến thức

- HS được ôn lại hệ thống kiến thức chương III về thống kê.

b) Về kĩ năng

- HS được củng cố lại các kĩ năng cơ bản của chương như: Tìm tần số của một giá trị, lập bảng tần số, dựng biểu đồ, tính số trung bình cộng, tìm mốt của dấu hiệu.

c) Về thái độ

- HS thấy được sự cần thiết phải ôn tập.

2. Chuẩn bị

a) GV: SGK, Giáo án, bảng phụ, thước kẻ

b) HS : SGK, Ôn tập trước ở nhà

3. Tiến trình bài dạy

a) Kiểm tra bài cũ

 

doc8 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1271 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Đại số - Tiết 49, 50, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 01/ 02/ 2012 Ngày dạy:.../ .../ ...... Dạy lớp: 7A Ngày dạy:.../ .../ ...... Dạy lớp: 7B Tiết 49 ôn tập chương Iii 1. Mục tiêu a) Về kiến thức - HS được ôn lại hệ thống kiến thức chương III về thống kê. b) Về kĩ năng - HS được củng cố lại các kĩ năng cơ bản của chương như: Tìm tần số của một giá trị, lập bảng tần số, dựng biểu đồ, tính số trung bình cộng, tìm mốt của dấu hiệu. c) Về thái độ - HS thấy được sự cần thiết phải ôn tập. 2. Chuẩn bị a) GV: SGK, Giáo án, bảng phụ, thước kẻ b) HS : SGK, Ôn tập trước ở nhà 3. Tiến trình bài dạy a) Kiểm tra bài cũ ( Kết hợp trong tiết ôn tập) b) Dạy bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS ?: Dấu hiệu là gì? GV nhận xét và nhấn mạnh lại câu trả lời của HS ?: Tần số của một giá trị là gì? ? Có nhận xét gì về tổng các tần số và số giá trị? ?: Bảng tần số dạng dọc hoặc dạng ngang có những phần nào? ?: Chúng ta đã được làm quen với những dạng biểu đồ nào? ?; Hãy nêu các bước tính số trung bình cộng và công thức tính? GV nhận xét và nhắc lại các bước tính số trung bình cộng(Lưu ý HS: lập bảng tần số thêm hai cột để tính số trung bình cộng) ?: Mốt của dấu hiệu là gì? kí hiệu? GV nhận xét và khái quát lại các kiến thức của chương. GV cho HS đọc đề bài và cho biết yêu cầu của đề bài là gì? GV lưu ý HS đối với dạng toán này thì ta làm kết hợp câu a và câu c) bằng cách lập bảng tần số có thêm hai cột. GV hướng dẫn cùng HS làm bài I. Lí thuyết (15’) 1. Thu thập số liệu thống kê, tần số - Dấu hiệu là vấn đề hay hiẹn tượng mà người điều tra quan tâm tìm hiểu HS trả lời: - Tần số của một giá trị là số lần xuất hiện của giá trị đó trong dãy giá trị của dấu hiệu. - Tổng tần số đúng bằng số các giá trị. 2. Bảng tần số, biểu đồ - Bảng tần số gồm hai phần là : Giá trị (x) và tần số(n) - Ta đã biết biểu đồ đoạn thẳng, hình chữ nhật, biểu đồ hình quạt 3. Số trung bình cộng- Mốt của dấu hiệu. HS trả lời: - Muốn tính số trung bình cộng của dấu hiệu ta làm như sau: + Nhân từng giá trị với tần số tương ứng. + Cộng tất cả các tích vừa tìm được. + Chia tổng đó cho số các giá trị. * Công thức: - Mốt của dấu hiệu chính là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số, kí hiệu là: Mo II. Bài tập (25’) Bài 20(SGK – 23) HS đọc bài Yêu cầu của đề bài là: Lập bảng tần số Dựng biểu đồ đoạn thẳng Tính số trung bình cộng. HS làm bài theo sự hướng dẫn của GV Năng suất (x) Tần số(n) Các tích (x.n) 20 25 30 35 40 45 50 1 3 7 9 6 4 1 20 75 210 315 240 180 50 N = 31 Tổng: 1090 GV nhận xét kết quả của một số HS GV gọi 1HS lên bảng vẽ biểu đồ đoạn thẳng. 1HS lên bảng vẽ HS dưới lớp vẽ vào vở GV nhận xét biểu đồ của HS ?: Mốt của dấu hiệu là bao nhiêu? GV đưa tiếp một bài tập sau: Điểm kiểm tra Toán một tiết của lớp 7 được ghi bởi bảng sau: HS: Mốt của dấu hiệu là 35 Bài tập: 6 5 4 7 7 6 8 5 3 8 2 4 6 8 2 6 8 7 7 7 4 10 8 7 5 5 5 9 8 9 7 9 5 5 8 8 5 9 7 5 a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị của dấu hiệu? b) Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng của dấu hiệu. c) Dựng biểu đồ đoạn thẳng d) Tìm mốt của dấu hiệu GV cho HS hoạt động nhóm làm bài HS hoạt động nhóm làm bài Đại diện một nhóm lên bảng làm phần b) Đại diện nhóm khác làm phần c) a) Dấu hiệu là điểm kiểm tra Toán 1 tiết của HS lớp 7. Số giá trị là : 40 b) Điểm số (x) Tần số(n) Các tích (x.n) 2 3 4 5 6 7 8 9 10 2 1 3 9 4 8 8 4 1 4 3 12 45 24 56 64 36 10 N = 40 Tổng: 254 c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng GV nhận xét bài làm của HS d) M0 = 5 c) Củng cố (3’) GV yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức trọng tâm của chương GV nhắc lại nội dung kiến thức khái quát của chương. HS nhắc lại kiến thức của bài d) Hướng dẫn học bài ở nhà (2’) - Ôn lại toàn bộ kiến thức của chương III. - Xem lại tất cả những bài tập đã chữa. - Chuẩn bị giấy kiểm tra, tiết sau kiểm tra 1 tiết. e) Bài học kinh nghiệm Ngày soạn: 15 / 02/ 11 Ngày dạy:.../ .../ 11 Dạy lớp: 7 Tiết 50 Kiểm tra 1 tiết 1. Mục tiêu a) Về kiến thức - HS được kiểm tra một số kiến thức trọng tâm của chương III: Tần số của giá trị, số trung bình cộng của dấu hiệu, mốt của dấu hiệu. b) Về kĩ năng - HS có kĩ năng lập bảng tần số để tính số trung bình cộng, kĩ năng dựng biểu đồ đoạn thẳng. c) Về thái độ - HS tính cẩn thận, chính xác khi giải toán 2. Chuẩn bị * GV: Giáo án, đề kiểm tra + Đáp án biểu điểm * HS : Ôn tập, giấy kiểm tra 3. Tiến trình bài dạy a) Ma trận đề Nội dung Mức độ kiến thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1. Thu thập số liệu thống kê 1 1 1 1 2. Tần số của giá trị 1 1 1 1 1 1 3 3 3. Biểu đồ 1 2 1 2 4. Số trung bình cộng 1 1 1 2 2 3 5. Mốt của dấu hiệu 1 1 1 1 Tổng 2 2 4 5 2 3 8 10 b) Đề bài 1. - Tần số của một giá trị là gì? Có nhận xét gì về tổng tần số và số các giá trị? - Nêu ý nghĩa của số trung bình cộng của dấu hiệu? 2. Số cân nặng của học sinh trong một lớp học được ghi lại như sau: (Đơn vị: kg) 32 36 30 32 32 36 28 30 31 28 32 30 32 31 31 45 28 31 31 32 Dấu hiệu ở đây là gì? Có tất cả bao nhiêu giá trị? Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng. Tìm mốt của dấu hiệu. Dựng biểu đồ đoạn thẳng c) Đáp án – Biểu điểm 1. (2điểm) - Tần số là số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu - Tổng tần số bằng số các giá trị. - Số trung bình cộng thường được dùng làm đại diện cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại. 2. (8điểm) a) Dấu hiệu ở đây là số cân nặng của học sinh trong một lớp học - Có tất cả 20 giá trị. (1đ’) b) Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng (5đ’) Số cân nặng (x) Tần số (n) Các tích (x.n) Số trung bình cộng 28 30 31 32 36 45 3 3 5 6 2 1 84 90 155 192 72 45 N = 20 Tổng: 638 c) M0 = 32 (1đ’) d) Dựng biểu đồ đoạn thẳng (2đ’) d) Nhận xét - Đánh giá: * Ưu điểm: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... * Nhược điểm: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDai 7Tiet 4950.doc