A- Mục tiêu:
- Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
- Có kĩ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị của biểu thức, tìm x, sử dụng máy
tính bỏ túi.
- Phát triển t- duy HS qua dạng toán tìm GTLN, GTNNcủa biểu thức.
B- Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi bài tập.
- HS: Bảng phụ, máy tính bỏ túi.
C- Tiến trình dạy học:
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2792 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Đại số - Tiết 5: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tr−ờng THCS Đào D−ơng
SDT: 0979984901 - mail: thcsddhy@yahoo.com.vn
Giáo án: Đại số 7 14
Soạn: - Dạy:
Tiết 5: luyện tập
A- mục tiêu:
- Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
- Có kĩ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị của biểu thức, tìm x, sử dụng máy
tính bỏ túi.
- Phát triển t− duy HS qua dạng toán tìm GTLN, GTNN của biểu thức.
B- Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi bài tập.
- HS: Bảng phụ, máy tính bỏ túi.
C- Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ
- GV: HS1- Nêu công thức tính
GTTĐ của số hữu tỉ x.
HS2: Chữa BT 24(SBT)
HS3: Chữa BT 27(SBT):
Tính hợp lý:
d, = [(-4,9)+1,9] +[(-37,8) + 2,8]
=(-3)+(-35)=-38
- HS: Thực hiện.
HS1: Nêu công thức tính GTTĐ của số hữu tỉ x.
HS2: a, x= 2,1± ; b, x=-
4
3
c, x không có giá trị; d, x = 0,35
Hoạt động 2: Luyện tập
Dạng1: Tính giá trị biểu thức
1- Bài 28 (T8 SBT)Tính giá trị của
biểu thức sau khi bỏ dấu ngoặc:
+ GV: Phát biểu quy tắc bỏ dấu
ngoặc đằng tr−ớc có dấu + hoặc –
2- Bài 29 (T8 SBT) Tính giá trị của
biểu thức sau.
+ GV h−ớng dẫn HS việc thay số
vào P đổi số thập phân ra phân số,
gọi 2 HS lên bảng tính.
Nhận xét 2 kq ứng với 2 tr−ờng hợp
của P
Bài 28
A = 3,1- 2,5 + 2,5 - 3,1 = 0
C = - 251.3 - 281 + 251.3 - 1 +281 = -1
Bài 29:Tính M
a 1,5 a 1,5
*a 1,5;b 0,75 M 0
*a 1,5;b 0,75 M 1,5
= ⇒ =±
= =− ⇒ =
=− =− ⇒ =
Tính P: T−ơng tự nh− tính M
Kết quả của P trong 2 tr−ờng hợp bằng nhau vì
2 2
3 3 9
2 2 4
− = =
Tr−ờng THCS Đào D−ơng
SDT: 0979984901 - mail: thcsddhy@yahoo.com.vn
Giáo án: Đại số 7 15
3- Bài 24 (T16 SGK)Tính nhanh. HS
làm theo nhóm.
- GV mời đại diện của từng nhóm
trình bày lời giải.
Dạng 2: Sử dụng máy tính bỏ túi
4- Bài 26 (T16 SGK)
GV đ−a bảng phụ b26
Yêu cầu HS sử dụng MTBT làm
theo h−ớng dẫn
Dạng3: So sánh số hữu tỉ
5- Bài 22(T16 SGK)
Sắp xếp theo thứ tự lớn dần.
0,3;
5 2 4
; 1 ; ;0; 0,875
6 3 13
−
− −
Dạng 4: Tìm x ( đẳng thức chứa
dấu GTTĐ)
6- Bài 25 (T16 SGK):
Tìm x biết:
a, x 1,7 2,3− =
- GV: Những số nào có GTTĐ bằng
2,3?
b,
3 1
x 0
4 3
+ − =
Bài 24: HS hoạt động theo nhóm
a,=[(-2,5.0,4).0,38]-[(-8.0,125).3,15]
= (-1). 0,38 - (-1). 3,15 = - 0,38 +3,15
= 2,77
b,
= [(-20,83- 9,17).0,2]:[(2,47 + 3,53).0,5]
= [(-30) . 0,2] : [6 . 0,5]=- 6:3 =-2
- HS: Bài 26(T16 SGK)
a,-5,5497
b,- 0,42
Bài 22:
3
0,3
10
= ;
875 7
0,875
1000 8
− −
− = =
7 21 20 5 7 5
38 24 24 6 8 6
3 39 40 4
10 130 130 13
2 7 5 3 4
1 0
3 8 6 10 13
2 5 4
hay 1 0,875 0 0,3
3 6 13
− −
= > = => <
= < =
−
=>− <− < < < <
− <− <− < < <
Bài 25
x 1,7 2,3 x 4
a, x 1,7 2,3
x 1,7 2,3 x 0,6
3 1 5
x x
3 1 4 3 12b, x
4 3 3 1 13
x x
4 3 12
− = =
− = ⇒ ⇒
− = − =−
−
+ = =
+ = ⇒ ⇒
−
+ = − =
Tr−ờng THCS Đào D−ơng
SDT: 0979984901 - mail: thcsddhy@yahoo.com.vn
Giáo án: Đại số 7 16
- GV: Chuyển vế
1
3
− sang vế phải
rồi xét hai tr−ờng hợp nh− câu a.
c, x 1,5 2,5 x 0− + − =
- GV: GTTĐ của một số hoặc một
biểu thức có giá trị nh− thế nào?
- GV: Vậy x 1,5 2,5 x 0− + − =
khi và chỉ khi nào?
c, x 1,5 2,5 x 0
x 1,5 0 x 1,5
2,5 x 0 x 2,5
− + − =
− = = ⇔ ⇔
− = =
Hoạt động 3 : H−ớng dẫn về nhà
- Xem lại các BT đn làm
- BTVN: B26(b,d) (T7 SGK), B28,30,31,33,34(T8,9 SBT)
- Ôn tập ĐN luỹ thừa bậc n của a nhân chia 2 luỹ thừa cùng cơ số
File đính kèm:
- DAI SO 7 3.pdf