I. MỤC TIÊU
- HS hiểu được khái niệm về biểu thức đại số.
- Tự tìm được một số ví dụ về biểu thức đại số.
- Rèn kỹ năng nhận biết về biểu thức đại số.
II. CHUẨN BỊ
- GV : Bảng phụ , Thước kẻ, phấn màu.
- HS ; Bảng nhóm , bút viết bảng nhóm , thước ,
III. TIẾN TRÌNH BÀI MỚI
42 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1247 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán 7 - Đại số - Tiết 51 đến tiết 70, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 27 - Tiết : 51
Ngày soạn : 07/03/2010
Ngày dạy : 09/03/2010
Chương IV. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
§1. KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
I. MỤC TIÊU
HS hiểu được khái niệm về biểu thức đại số.
Tự tìm được một số ví dụ về biểu thức đại số.
Rèn kỹ năng nhận biết về biểu thức đại số.
II. CHUẨN BỊ
GV : Bảng phụ , Thước kẻ, phấn màu.
HS ; Bảng nhóm , bút viết bảng nhóm , thước ,
III. TIẾN TRÌNH BÀI MỚI
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
NỘI DUNG
Hoạt động 1 : Giới thiệu chương
Trong chương “ Biểu thức đại số” ta sẽ nghiên cứu các nội dung sau :
- Khái niệm biểu thức đại số
- Giá trị của biểu thức đại số
-Đơn thức
- Đa thức
- Các phép cộng trừ đơn, đa thức , nhân đơn thức
- Cuối cùng là nghiệm của đa thức
Nội dung bài học hôm nay là “ Khái niêm biểu thức đại số “
Hoạt động 2 :
?Trong các ví dụ sau, các số được nối với nhau bởi các phép toán nào?
- Đây được gọi là những biểu thức số.
?Hăy viết biểu thức số biểu thị diện tích của hình chữ nhật có chiều rộng bằng 3 (cm) và chiều dài hơn chiều rộng 2 (cm).
? Công thức tính diện tích hình chữ nhật?
Chiều rộng là 3 (cm), chiều dài hơn chiều rông 2 (cm) thì chiều
dài là bao nhiêu?
Hoạt động 3 :
Công thức tính chu vi hình chữ nhật?
- Cho HS làm ?2
Viết biểu thức biểu thị các diện tích của các hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 2 (cm)
=> Khái niệm biểu thức đại số.
- Lấy các ví dụ về biểu thức đại số.
?3 Viết biểu thức đại số biểu thị.
a) Quăng đường đi được sau x(h) của một ôtô đi với vận tốc 30 km/h.
b) Tổng quăng đường đi được của một người, biết rằng người đó đi bộ trong x(h) với vận tốc 5km/h và sau đó đi bằng ôtô trong y (h) với vận tốc 35 km/h
Hoạt động 4 :Cũng cố –Dặn dò :
Luyện tập tại lớp.
- Làm bài tập 1 trang 26 SGK.
HS lắng nghe
+, -, x, :
S = a.b
a: Chiều dài
b: Chiều rộng
Chiều dài là: 3+2=5 cm
C=2.(a + b)
Làm ?2
Nếu gọi chiều rộng là a (cm) thì chiều dài là a+2 (cm)
- Làm ?3
- Quăng đường người đó đi bộ là: 5x km
- Quăng đường người đó đi ôtô là: 35y km
1. Nhắc lại về biểu thức.
Ví dụ: 8+3-7 ; 12:6-3
123.45 ; 4.32-4.7
13(2+5);… Là những biểu thức số.
? biểu thức số biểu thị diện tích của h́nh chữ nhật
3.5
hoặc 3.(3 + 2)
2. Khái niệm về biểu thức số
Bài toán: Viết biểu thức biểu thị chu vi hình chữ nhật có 2 cạnh liên tiếp là 5 (cm) và a (cm).
Giải: Biểu thức:
2.(5 + a)
?2 Biểu thức: a.(a + 2)
Biểu thức đại số: Là những biểu thức mà trong đó ngoài các số, các ký hiệu phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa, còn có cả các chữ (đại diện cho các số)
VD: Các biểu thức đại số
a(a+2); 2(5+a); 3x; x3; xy
?3 a) 30x
b) 5x + 35y
Trong biểu thức số, các chữ có thể đại diện cho số tuỳ ý được gọi là các biến.
* Chú ý : SGK.
Hướng dẫn học ở nhà
- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
- Làm các bài tập 2, 3, 4, 5 trang 26+27 SGK.
Tuần : 27 - Tiết : 52
Ngày soạn : 07/03/2010
Ngày dạy : 10/03/2010
§2. GIÁ TRỊ CỦA MỘT
BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
I. MỤC TIÊU
Biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số.
Rèn kỹ năng thay thế và tính toán, biết cách trình bày bài giải dạng toán này.
II. CHUẨN BỊ
GV : Bảng phụ, thước , phấn màu
HS ; Bảng nhóm , bút viết bảng nhóm .
III. TIẾN TRÌNH BÀI MỚI
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
NỘI DUNG
Hoạt động 1 :
Kiểm tra bài cũ:
- Thế nào là biểu thức đại số?
- Làm bài tập 4 Tr 27 SGK.
Hoạt động 2 :
- Cho HS đọc ví dụ 1.
Thay m=9 và n=0,5 vào biểu thức 2m+n thì ta được biểu thức gì?
- Thực hiện phép tính đối với biểu thức số này
=> Khái niệm biểu thức đại số.
- Hay c̣n nói tại m=9 và n=0,5 th́ giá trị của biểu thức 2m+n là 18,5.
- Tương tự cho HS làm Ví dụ 2.
Để tính giá trị của biểu thức trên tại x = -1 ta làm như thế nào?
Đối với giá trị x=?
Qua 2 ví dụ trên hăy
nêu cách tính giá trị của biểu thức đại số tại giá trị cho trước của biến?
- Cho 2 HS lên bảng làm
Hoạt động 3 :
?1
- Chú ý quy đồng mẫu số.
- Cho HS làm ?2
Hoạt động 3
Luyện tập tại lớp.
- Làm bài tập 7 trang 29 SGK.
HS lên bảng trả lời và giải bài tập
- Ta được biểu thức số
2.9+0,5
Ta có: 2.9+0,5= 18+0,5=18,5
- Thay x=-1 vào biểu thức rồi thực hiện phép tính đối với biểu thức số thu được.
- Tương tự như đối với x =-1
- Trả lời cách tính như trong SGK
- HS1: Thay x=1 vào biểu thức 3x2 – 9x ta có:
3.12 – 9.1 = -6
Vậy giá trị của biểu thức tại x=1 là –6.
- HS1: Thay x= vào biểu thức 3x2 – 9x ta có:
=
Vậy giá trị của biểu thức tại x= là
1. Giá trị của một biểu thức đại số.
* Ví dụ 1: Cho biểu thức 2m+n. hăy thay m=9 và n=0,5 vào biểu thức đó rồi thực hiện phép tính.
Giải: Thay m=9 và n=0,5 vào biểu thức đă cho, ta được.
2.9 + 0,5=18,5
Ta nói: 18,5 là giá trị của biểu thức 2m+n tại m=9 và n=0,5.
* Ví dụ 2: Tính giá trị của biểu thức 3x2 – 5x +1 tại x=-1 và x=
Giải:
+ Thay x=-1 vào biểu thức trên ta có:
3.(-1)2 – 5.(-1)+1 = 9.
Vậy giá trị của biểu thức
3x2 – 5x +1 tại x=-1 là 9.
+ Thay x= vào biểu thức trên ta có:
3. – 5. +1 =
Vậy giá trị của biểu thức
3x2 – 5x +1 tại x= là .
* Cách tính: Để tính giá trị của một biểu thức đại số tại những giá trị cho trước của các biến, ta thay giá trị cho trước đó vào biểu thức rồi thực hiện các phép tính.
2. Ap dụng
?1 Tính giá trị của biểu thức:
3x2 – 9x tại x=1 và x=
?2 Thay x=-4 và y=3 vào biểu thức x2y ta được: (-4)2.3 = 48
Vậy giá trị của biểu thức x2y tại x=-4 và y=3 là 48
Hướng dẫn học ở nhà
- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
- Làm các bài tập 6, 8, 9 trang 29 SGK.
Tuần : 28 - Tiết : 53
Ngày soạn : 14/03/2010
Ngày dạy : 16/03/2010
§3. ĐƠN THỨC
I. MỤC TIÊU
HS nhận biết được đơn thức
Nhận biết được một đơn thức là đơn thức thu gọn. Phân biệt được phần hệ số, phần biến của đơn thức.
Biết nhân hai đơn thức.
Biết cách viết một đơn thức thành đơn thức thu gọn.
II. CHUẨN BỊ
GV : Bảng phụ, thước , phấn màu
HS : Bảng nhóm , bút viết bảng nhóm .
III. TIẾN TRÌNH BÀI MỚI
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
NỘI DUNG
Hoạt động 1:
Kiểm tra bài cũ:
- Thế nào là biểu thức đại số, cách tính giá trị của biểu thức đại số?
- Tính giá trị của biểu thức: 2x3 – 3x2 + 1
tại x = -1?
Hoạt động 2 :
- Cho HS làm ?1
Nhóm 1: Những biểu thức có chứa phép cộng, phép trừ.
Nhóm 2: Những biểu thức c̣n lại.
- Những biểu thức ở nhóm 2 được gọi là những đơn thức.
- Lấy ví dụ về đơn thức và các biểu thức không phải là đơn thức.
Hoạt động 3 :
Có nhận xét gì về đơn thức 10x6y3? Các biến x, y xuất hiện mấy lần? Phàn số?
- Giới thiệu phần hệ số, phần biến.
=> Định nghĩa đơn thức thu gọn
- Cho HS quan sát các ví dụ.
Hoạt động 4 :
Trong đơn thức 2x5y3z,
biến x có số mũ là 5
biến y có số mũ là 3
biến z có số mũ là 1
tổng các số mũ của các biến là 5+3+1=9, ta nói 9 là bậc của đơn thức đă cho.
- Cho HS lấy ví dụ.
Tính A = 32.167.34.166
Tương tự đối với việc nhân hai đơn thức.
Hoạt động 5 :
Luyện tập tại lớp.
- Làm bài tập 11 trang 32 SGK.
HS lên bảng trả lời và áp dụng tính giá trị của biểu thức
- Chia lớp thành 2 nhóm và thực hiện theo nhóm.
Nhóm 1: 3-2y ; 10x+y ; 5(x+y)
Nhóm 2: 4xy2 ; x2y3x ; 2x2y ; -2y ; 2x2y3x.
- Định nghĩa đơn thức.
- Biến x, y có mặt 1 lần với số mũ nguyên dương.
Ví dụ 1: Các đơn thức x ; -y ; 3x2y; 10xy5 là những đơn thức thu gọn, có hệ số lần lượt là 1; -1; 3; 10
Ví dụ 2: các đơn thức xyx; 5xy2zyx3 không phải là đơn thức thu gọn.
Ví dụ: Đơn thức 2x5y3z2
Có bâc là 5+3+2=10
A=(32.34)(167.166)= 36.1613
1. Đơn thức
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
Ví dụ 1: các biểu thức: 9 ; ; x; y ; 2x3y ; -xy2z5 ; x3y2xz là những đơn thức.
Ví dụ 2: Các biểu thức trong nhóm 1 nói trên không phải là những đơn thức.
* Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không.
2. Đơn thức thu gọn.
Xét đơn thức 10x6y3
Trong đơn thức trên, các biến x, y có mặt một lần dưới dạng một luỹ thừa với số mũ nguyên dương.
Ta nói đơn thức 10x6y3 là đơn thức thu gọn; 10 là hệ số và x6y3 là phần biến của đơn thức đó.
Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm một tích của một số với các biến, mà mỗi biến đă được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.
* Chú ý: SGK
3. Bậc của một đơn thức.
Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
Số thực khác 0 là đơn thức bậc không.
Số 0 được coi là đơn thức không có bậc.
4. Nhân hai đơn thức.
a) Ví dụ:
(2x2y)(9xy4)=(2.9)(x2x).(yy4)
=18x3y5
b) Chú ý: SGK.
Hướng dẫn học ở nhà
- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
- Làm các bài tập 12, 13, 14 trang 32 SGK
Tuần : 28 - Tiết : 54
Ngày soạn : 14/03/2010
Ngày dạy : 17/03/2010
§4. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
I. MỤC TIÊU
HS hiểu được thế nào là hai đơn thức đồng dạng.
HS biết cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
Rèn kỹ năng tính toán cho HS.
II. CHUẨN BỊ
GV : Bảng phụ, thước , phấn màu
HS : Bảng nhóm , bút viết bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH BÀI MỚI
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
NỘI DUNG
Hoạt động 1 :
Kiểm tra bài cũ:
- Thế nào là đơn thức? Cho ví dụ?
- Bậc của đơn thức là gì? Tính x3y.(-2x3y5)
Hoạt động 2 :
?1 Cho Đơn thức 3x2yz
a) Hăy viết ba đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức đă cho?
b) Hăy viết ba đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức đă cho?
?2 Có nhận xét gì về các đơn thức ở câu a?
- Các đơn thức đó được gọi là các đơn thức đồng dạng.
Hoạt động 3 :
Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý nhất.
2.72.55 + 72.55
Tương tự hăy thực hiện phép tính:
2x2y + x2y
?3 Hăy tìm tổng của ba đơn thức
xy3 ; 5 xy3 ; -7 xy3
HS lên bảng trả lời :
- Đơn thức là một biểu thức đại số chỉ gồm một số , hoặc một biến hoặc một tích giữa các số và các biến
- Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó
-HS áp dụng bài tập
2 x2yz ; -5 x2yz ; x2yz.
2 x2y ; -5 xyz ; x2z.
- Có phần biến giống nhau.
?2 Hai đơn thức 0,9xy2 và 0,9x2y không phải là hai đơn thức đồng dạng. Vậy bạn Phúc nói đúng.
2. 72.55 + 72.55=(2+1) 72.55
=3. 72.55
2x2y + x2y = (2+1) x2y = 3 x2y
- Làm ?3
xy3 + 5 xy3 + (-7 xy3) =
(1+5-7) xy3 = - xy3
1. Đơn thức đồng dạng.
* Định nghĩa: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có phần hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Ví dụ: 2x3y2 ; -5 x3y2 ; x3y2
Là những đơn thức đồng dạng.
* Chú ý: Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.
2. Cộng trừ các đơn thức đồng dạng.
Ví dụ 1:
2x2y + x2y = (2+1) x2y = 3 x2y
Ta nói 3 x2y là tổng của hai đơn thức 2 x2y và x2y.
Ví dụ 2:
3xy2 -7 xy2 = (3-7) xy2 = -4 xy2
Ta nói -4 xy2 là hiệu của hai đơn thức 3 xy2 và xy2.
* Quy tắc: Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
Hoạt động 4 :
Luyện tập tại lớp.
- Làm các bài tập 15, 16 trang 34 SGK.
Hướng dẫn học ở nhà
- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
- Làm các bài tập 17, 18 trang 35 SGK.
- Xem trước cá bài tập phần luyện tập.
Tuần : 29 - Tiết : 55
Ngày soạn : 21/03/2010
Ngày dạy : 23/03/2010
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU : - Củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức đồng dạng, thu
gọn đơn thức.
- Kĩ năng tính giá trị của biểu thức đại số ; cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
- GD tính cẩn thận cho học sinh
II. CHUẨN BỊ :
Giáo viên: Thước kẻ, phấn màu, Bảng phụ.
Học sinh : BTVN,bảng nhóm
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
NỘI DUNG
Hoạt động 1 : kiểm tra bài cũ
-HS1 :Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng?
- Làm Bt 20/36 Sgk.
HS2 : Muốn cộng trừ 2 đơn thức đồng dạng ta làm ntn - Làm Bt 21/36 Sgk.
Hs1 trả lời và làm Bt 20/36 Sgk.
Các đơn thức đồng dạng với đơn thức -2x2y là:
Tổng
Hs2 trả lời và làm Bt 21/36 Sgk.
Hoạt động 2 : luyện tập
-Yêu cầu HS làm B t 19/36
?Muốn tính giá trị của biểu thức16x3y5-2x3y2 tại x=0,5 ; y= -1 ta làm ntn ?
-Gọi 1 Hs thực hiện.
Có cách nào tính nhanh hơn
-Yêu cầu Hs làm Bt22/36 Sgk theo nhóm.
-Gv sửa sai nếu có.
Hướng dẫn cho HS làm bài tập 23
Gọi 1 vài học sinh cho biết cách làm của mình.
GV chỉ cho các em thấy có nhiều cách giải và nêu tổng quát các cách giải bài 23. Bằng cách áp dụng tổng hiệu các đơn thức đồng dạng
Cho học sinh hoạt động nhóm làm bài tập làm thêm
( Giáo viên hướng dẫn sơ qua cách làm)
Hướng dẫn, sữa sai
Hs đọc và phân tích đề.
1 Hstrả lời.
1 Hslên bảng thực hiện, cả lớp cùng làm.
Đổi x=0,5= rồi thay vào biểu thức.
-Hs hoạt động nhóm.
-Đại diện của 1 nhóm lên tŕnh bày.
-Lớp nhận xét.
HS làm bài 23/36/sgk
Các nhóm hoạt động,giải bài tập trên
Cử đại diện mỗi nhóm lên bảng tŕnh bày kết quả
Bài 19/36 Sgk :
Thay x= -0,5 ; y= -1 vào biểu thức ta có :
16.0,52.(-1)5- 2.0,53. (-1)2
=16.0,25.(-1)-2.0,125.1
=-4 -0,25= -4,25
Bài 22/36 Sgk :
đ
Đơn thức x5y3 có bậc 8
đơn thức này có bậc bằng 8
Bài 23/36 SGK
Sao cho A và B là hai đơn thức đồng dạng có hệ số đối nhau
Bài làm thêm: Tính giá trị của biếu thức sau tại x = -1 , y = 100, z = 1
Ta có
Tại x=1, y= 100, z = -1, ta có
Hoạt động 3 : dặn dò
Xem lại các bài tập đă sửa.
Btvn : 19,20,21,22,23/12 ,13 Sbt. Xem trước bài 5
Tuần : 29 Tiết 56
Ngày soạn: 22/03/2010
Ngày dạy : 26/03/2010
§5. ĐA THỨC
I. MỤC TIÊU :
Học sinh nhận biết được 1 đa thức thông qua 1 số VD cụ thể.
Biết thu gọn đa thức, tìm bậc của đa thức.
II. CHUẨN BỊ :
1. GV Bảng phụ ghi BT, vẽ hình.
2. HS Bảng nhóm, bút viết bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
NỘI DUNG
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Tính
2x2y + x2y;
xy3z - xy3z
c/
Hoạt động 1 : Đa Thức
GV treo hình vẽ h. 36 SGK
Yêu cầu HS làm câu hỏi ở SGK
Yêu cầu HS thực hiện y/c đó.
Hăy lập tổng các đơn thức sau:x2y; x2y; xy; 5.
Các bthức đó là đa thức
Thế nào là một đa thức?
Hăy chỉ rỏ các hạng tử của đa thức:
Yêu cầu HS làm ?1
GV cho Hs nắm chú ý
HSđọc y/c ở SGK/36.
HStrả lời.
Các hạng tử của đa thức đó là:
x2;y2;xy.
HS làm ?1
1 Hs trình bày.
1: Đa thức:
Định nghĩa : Sgk /37.
Ví dụ :
Chú ý: Mỗi đơn thức được coi là một đa thức.
Ví dụ
Hoạt động 2 : Thu gọn đa thức
Trong đa thức
Có những hạng tử đồng dạng ?
2) Thu gọn đa thức:
Các hạng tử đồng dạng là:
x2y và 3x2y
-3 và 5
Nhóm các hạng tử đồng dạng đó với nhau và thu gọn chúng
Gọi 1 Hslên bảng.
Ta nói đa thức
Là đa thức đă thu gọn
Yêu cầu HS làm ?2
-3 và 5.
1 HSlên bảng thực hiện
Hslàm ?2
1 HSlên bảng thực hiện
Thu gọn đa thức sau
Hoạt động 3 : Bậc của đa thức
Đa thức M= x2y+y6+1.
Hăy chỉ rơ các hạng tử của đa thức M và bậc cao nhất trong các bậc đó là bao nhiêu: Ta nói đa thức M có bậc 7. Vậy bậc của đa thức là gì ? g/v Hs làm ?3 theo nhóm .GV cho học sinh nắm chú ý
M có 4 hạng tử :x2 y5 có bậc 7
xy4 có bậc 5
y6 có bậc 6
1 có bậc 0
bậc 7.
Hs trả lời
Hs h/đ nhóm .
3) Bậc của đa thức
a) Khái niệm :Sgk/38 Vídụ :
Đa thức M= x2y5 +y6 +1
có bậc 7
Hoạt động 4: Luyên tập tại lớp
Cho HS làm bài 24
Cho HS hoạt động nhóm làm bài 25a)
GV: Trước khi tìm bậc của đa thức ta cần phải thu gọn đa thức
Gọi 1 HS lên bảng làm bài 26
Hs làm bài 24
5x + 8y
60x + 150y
Mỗi biểu thức trên là một đa thức
HS hoạt động theo nhóm
HS làm bài 26 vào nháp
4) Luyện tập tại lớp
Bài 25 a)
Bậc của đa thức đă cho bằng 2
Bài 26 :
Hoạt động5: Dặn dò(3 ph)
Học k/n trên BTVN: 25a,26,27/38 SGK và 24,25,26,27/13SBT.
Xem trước bài § 6
Ôn các t/c của phép cộng trong Q.
Tuần : 30 Tiết 57
Ngày soạn:28/03/2010
Ngày dạy : 30/03/2010
§6. CỘNG,TRỪ ĐA THỨC
MỤC TIÊU : - HSbiết cộng trừ đa thức.- rèn kỹ năng bỏ dấu ngoặc, thu gọn đa thức, chuyển vế đổi dấu.
CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ, phấn màu
HS: Bảng nhóm, ôn tập cộng trừ số hữu tỉ, qui tắc dấu ngoặc
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
- Thế nào là đa thức ?cho ví dụ ?.
- Làm BT 27/38 SGK .
HS 2 ;
-Thế nào là dạng thu gọn của đa thức ? Bậc của đa thức là gì?
- Làm bài 28 / 13 sbt
HS lên bảng trả lời : ( như sgk )
Bài 27/38 . SGK . thu gọn P.
Tính giá trị của P tại x= 0.5, y=1
Thay x= 0.5, y=1 vào (P) ta có :
HS2 : Bài 28 /tr 13/ sbt :
Hoạt động 2: Cộng Hai Đa Thức
Cho hai đa thức:
M=5x2y+5x-3
N=xyz-4x2y+5x-
Tính M+N.
Y/c HS tự nghiên cứu cách làm ở SGK, sau đó gọi 1 Hs lên bảng tŕnh bày.
Cho2 hai đa thức:P=x2y x3-xy2+3Q=x3+xy-xy*6Tính P+Q.
Y/c Hs làm ?1.
Gọi 2 Hs lên bảng thực hiện.
Để cộng hai đa thức ta làm như thế nào?
HS tự nghiên cứu sách.
1 HS lên bảng thực hiện
HS cả lớp cùng làm.
1 HS lên thực hiện.
P+Q=2x3+xy-xy-3
2 HS lên bảng thực hiệnHS trả lời.
1) Cộng hai đa thức
Ví dụ:
Hoạt động 3: Trừ hai đa thức
Tương tự như cộng hai đa thức, Gv hướng dẫn Hs trừ hai đa thức.
Gọi 1 HS lên bảng tính
M-N
Y/c HS làm bài 31/40 SGK. Theo nhóm
Yêu cầu HS làm ?2
Nêu cách trừ hai đa thức=> quy tắc cộng, trừ đa thức?
1 HS lên bảng thực hiện
HS hoạt động nhóm.
Đại diện 3 nhóm lên tŕnh bày 3 ý.
HS làm ?2
HS trả lời.
2) Trừ đa thức
Bài 31/40. SGK.
M+N=4xyz+2x2-y+2
M-N=2xyz+10xy-8y+y-4
N-M=2xyz-10xy+8x2-y+4
Hoạt động 4: Luyện tập tại lớp
Cho HS trả lời nhanh bài 29
Cho HS hoạt động nhóm làm bài tập 32a
- Gọi 2 HS lên bảng trình bày bài 33b, Hs dưới lớp trình bày vào nháp.
HS hoạt động theo nhóm
HS dưới lớp nhận xét, sữa sai ( nếu có)
Bài 29
Bài 32a:
Bài 33b:
Hoạt động 5: Dặn do (1 ph)
- BTVN: 32b,33a/40 SGK, 34,35, 36, 38/40,41 SGK.
- Xem lại các ví dụ trong bài.
- Ô n qui tắc cộng, trừ các số hữu tỷ.
Tuần : 30 Tiết 58
Ngày soạn:28/03/2010
Ngày dạy :31/03/2010
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU : HS được cũng cố kiến thức về đa thức , cộng, trừ đa thức.
Rèn kỹ năng tính tổng, hiệu các đa thức. Tính giá trị của biểu thức.
II CHUẨN BỊ : 1. GV: bảng phụ ghi bài tập. 2. Hs: bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
BÀI GHI
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
- Hai học sinh lên bảng làm 2 câu 33a, bài 29b
Hoạt động 2: Luyện tập
- 2 HS lên bảng làm hai bài 35a,b
GV: Đi kiểm ra vở bài tập của học sinh
Nêu qui tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
Yêu cầu HS làm Bt 35/40 SGK
Gv treo bảng phụ ghi bài tập 35
Gọi 3 HS lên bảng thực hiện 3 y/ c của bài toán.
GV nhận xét, sửa sai.
Muốn tính các giá trị của biểu thức đại số ta làm như thế nào ?
Gọ 2 HS lên bảng làm bài 36/41 Sgk.
GV treo bảng phụ ghi đề bài tập.
Hướng dẫn học sinh giải bài tập 38.
Mời 2 HS lên bảng làm bài 38a,b
HS dưới lớp cùng làm vào nháp
GV cho HS nhận xét sửa sai ( nếu có)
Cho HS hoạt động nhóm làm bài 37
Sau 5 phút GV kiểm tra bài làm của các nhóm và sửa sai
HS lên bảng tŕnh bày
Các hs c̣n lại theo dơi sữa sai
2 HS lên bảng thực hiện.
HS đọc và phân tích đề.
3 HS lên bảng thực hiện
lớp nhận xét bài làm của bạn. HS trả lời.
2 HS lên bảng tính giá trị của biểu thức.
HS lên bảng tŕnh bày bài giải bài 38
Các HS khác làm vào nháp
HS hoạt động nhóm làm bài 37
Các nhóm thực hiện
Đại diện nhóm lên trình bày
Bài 35 /41/sgk :
Bài 36/ 41 SGK;a/ x2+2xy-3x3+2y2+3x3-y= x2+2xy+y3thay x= 5; y= 4 vào đa thức
ta có: 52+2.5.4+43=129
b/ xy- x2y2+x4y4- x6y6+ x8y8= xy-( xy)2+(xy)4-( xy)6+( xy)8Mà xy=(-1)*(-1)=1Vậy giá trị của biểu thức là:1-12+14-16+18=1
Bài 38
Bài 37 : ( thực hiện nhóm )
HS về làm lại vào vỡ
Hoạt động 2 : Dặn dò và hướng dẫn về nhà
- Xem lại các bài tập đă sửa.
- Học thuộc qui tắc cộng trừ đa thức
-BTVN : 31,32/14 Sbt . đọc trước bài 7
Tuần 31 Tiết 59
Ngày soạn : 04/04/2010
Ngày dạy : 06/03/2010
§7. ĐA THỨC MỘT BIẾN
I.MỤC ĐÍCH :
_ HS biết ký hiệu đa thức một biến và biết sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm tăng của biến.
_ Tìm bâc hệ số, hệ số cao nhất, hệ số tự đồng dạng của đa thức 1 biến.
_ Biết kí hiệu giá trị của đa thức tại một giá trị cụ thể của biến
II.CHUẨN BỊ :
_ GV : bảng phụ
_ HS : bảng nhóm.
Ôn tập khái niệm đa thức , bậc của đa thức , cộng trừ các đơn thức đồng dạng .
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
BÀI GHI
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Cho M = 5x2y-5xy2+xy
N = xy-x2y2+5xy2
Tính M + N và M – N
T́m bậc của chúng
Hai HS lên bảng tŕnh bày
M + N = (5x2y-5xy2+xy)+(xy-x2y2+5xy2)
= 5x2y+2xy- x2y2
Đa thức có bậc là 4
M – N = (5x2y-5xy2+xy) - (xy-x2y2+5xy2)
= 5x2y – 10xy2 + x2y2
Đa thức có bậc là 4
Hoạt động 2 : Đa thức một biến
Hăy cho biết mỗi đa thức sau có mấy biến ?
Tìm bậc của mỗi đa thức ?
Hăy viết các đa thức đa thức một biến
GV treo bảng nhóm của một số nhóm lên bảng và hỏi : thế nào là đa thức một biến .
_ Tại sao trong đa thức A đơn thức là đơn thức của biến y .
_ Vậy mỗi số được coi là một đa thức một biến
_Giới thiệu kí hiệu đa thức một biến , Biến được viết trong ngoặc đơn .
Khi đó giá trị của đa thức A(y) tại y = -1 được kí hiệu A(-1)
Giá trị của đa thức tại 1 giá trị cụ thể của 1 biến.
Cho HS làm ?1
Cho HS làm ?2
_Bậc của đa thức một biến là gì?
Đa thức 5x2y-5xy2+xy có 2 biến x và y. Có 3 bậc.
Đa thức 5x2y – 10xy2 + x2y2 có 2 biến x và y; bậc 4.
Cho HS hoạt động nhóm
Nhóm 1,2 viết đa thức biến x
Nhóm 3,4 viết đa thức biến y
Nhóm 5,6 viết đa thức biến z
HS nêu khái niệm như sgk
A(5) = 7.52 – 3.5 +=160
B(-2) = 6(-2)2 + 7(-2)3 – 3(-2) +
= -241
A(x) có bậc 2
B(x) có bậc 5
1/ Đa thức một biến :
_ Đa thức một biến là tổng của những đơn thức có cùng một biến
Ví dụ
A = 7y2 - 3y + (đa thức biến y)
B = 2x5 - 3x + 4x6 + (đa thức
biến x)
Kí hiệu A(y) ; B(x)
Bậc của đa thức một biến (khác đa thức không đă thu gọn ) là số mũ lớn nhấ của biến trong đa thức đó .
Yc Hstự đọc Sgk và thảo luận nhóm để trả lời các câu hỏi sau.
Để sắp xếp các hạng tử của 1 đa thức trước hết ta làm gì?
Có mấy cách sắp xếp.
Y/c Hs thực hiện ?3
Yc Hs thực hiện ?4
GV giới thiệu chú ư
Hsđọc Sgk
Hsthảo luận nhóm và ghi câu trả lời vào bảng nhóm.
Một HS lên bảng thực hiện
B(x) = - 3x + 7x3 + 6x5
Hai HS lên bảng thực hiện
Q(x) = 4x3 – 2x + 5x2 - 2x3 + 1– 2x3
= 5x2 – 2x + 1
R(x) = -x2 + 2x -10
2/ Sắp xếp một đa thức .
Vd : p(x)=6x+3-6x2+x3+2x4
Sắp xếp B(x) theo luỹ thừa giảm dần của biến.
P(x)=2x4+x3-6x2+6x+3
Sắp xếp P(x) theo luỹ thừa tăng dần của biến.
P(x)=3+6x-6x2+x3+2x4
Chú ư : Sgk/42
Hoạt động 4 : Hệ quả
Gv : xét đa thức :
P(x) = 6x5 + 7x3 – 3x + 4
GV giới thiệu hệ số của đa thức .
GV nêu chú ư
HS ghi bài vào vở
HS nghe GV giới thiệu và ghi bài .
3/ Hệ quả
Xét đa thức :
P(x) = 6x5 + 7x3 – 3x + 4
Ta nói : 6 là hệ số cao nhất
4 là hệ số tự do
Chú ư : (sgk)
P(x) = 6x5+ 0x4+7x3 +0x2– 3x + 4
Hoạt động 5: Củng cố
Bài tập 3943 sgk
Ba HS lần lượt lên bảng thực hiện
P(x) = 2 + 5x2 -3x3 + 4x2 – 2x –x3 + 6x5
= 6x5 – 4x3 + 9x2 – 2x + 2
Hệ số của luỹ thừa bậc 5 là 6
Hệ số của luỹ thừa bậc 3 là -4
Hệ số của luỹ thừa bậc 2 là 9
Hệ số của luỹ thừa bậc 1 là -2
Hệ số tự do là 2
Bậc của đa thức P(x) là 5
Hệ số cao nhất của P(x) là 6
Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà
Nắm vững cách sắp xếp , kí hiệu đa thức . Biết tìm bậc và các hệ số của đa thức .
Bài tập về nhà : 40 , 41 , 42 , 43 /43 sgk
Tuần 31 _ Tiết 60
Ngày soạn : 04/04/2010
Ngày dạy : 07/04/2010
§8. CỘNG TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN
I.MỤC ĐÍCH :
Hsbiết cộng, trừ đa thức 1 biến theo 2 cách.
Cộng trừ đa thức theo hàng ngang và cột dọc.
Rèn kỹ năng bỏ dấu ngoặc, thu gọn đa thức, sắp xếp đa thức.
II.CHUẨN BỊ :
_ GV : thước thẳng, bảng phụ
_ HS : thước thẳng , bảng nhóm.
On tập qui tắc bỏ dấu ngoặc , thu gọn các đơn thức đồng dạng , cộng trừ đa thức .
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
BÀI GHI
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HS1 : làm Bt 40/43 Sgk.
HS2: làm bt 42/43 Sgk.
Bài tập 40/43 Sgk.
Q(x)= -5x6+2x4+4x3+(3x2+x2)-4x-1
= -5x6+2x4+4x3+4x2-4x-1
Bài tập 42/43 sgk
P(x)=, 32-6.3+9=0
P(-3)=(-3)2-6.(-3)+9=36
Hoạt động 2 : Cộng hai đa thức một biến
Cho 2 đa thức.
P(x)= 2x5+5x4-x2-x-1
Q(x) = -x4-x3+5x+2
Tính P(x) + Q(x)
Yêu cầu HS lên bảng thực hiện theo cách đă học ở bài 6
Gv hướng dẫn cộng theo cột dọc.
Chú ý các số hạng đồng dạng phải đặt ở cùng 1 cột.
HS ghi bài vào vở
HS lên bảng thực hiện
P(x) + Q(x)
Theo cách ở bài 6
HS theo dỏi GV hướng dẫn cách 2 .
Và ghi bài .
1. Cộng hai đa thức một biến
Cho hai đa thức
P(x)= 2x5 + 5x4 - x2 – x - 1
Q(x) = -x4 - x3 + 5x + 2
Tính P(x) + Q
File đính kèm:
- Tiêt 51-70.doc