A . MỤC TIÊU
- Kiến thức: Củng cố các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa.
- Kỹ năng: Rèn luyện các kỹ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tỡm số chưa biết .
- Thái độ: Tớch cực tham gia xõy dựng bài, lũng say mờ mụn học
B. CHUẨN BỊ:
- Giỏo viờn: Bảng phụ ghi tổng hợp cỏc cụng thức về luỹ thừa
- Học sinh: Ôn ĐN và các quy tắc tớnh luỹ thừa, bỳt dạ .
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1114 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Đại số - Tiết 7: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10/9/2009
Ngày giảng: 16/9/2009
Tiết 7 : LUYỆN TẬP
A . MỤC TIấU
- Kiến thức: Củng cố cỏc quy tắc nhõn, chia hai luỹ thừa cựng cơ số, quy tắc tớnh luỹ thừa của luỹ thừa.
- Kỹ năng: Rốn luyện cỏc kỹ năng ỏp dụng cỏc quy tắc trờn trong tớnh giỏ trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sỏnh hai luỹ thừa, tỡm số chưa biết ...
- Thỏi độ: Tớch cực tham gia xõy dựng bài, lũng say mờ mụn học
B. CHUẨN BỊ:
- Giỏo viờn: Bảng phụ ghi tổng hợp cỏc cụng thức về luỹ thừa
- Học sinh: ễn ĐN và cỏc quy tắc tớnh luỹ thừa, bỳt dạ ...
C – TIẾN TRèNH DẠY HỌC :
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Tổ chức:
7B: /39
2. Kiểm tra bài cũ:
Cõu hỏi:
+ Nờu cỏc cụng thức tớnh luỹ thừa của một số hữu tỉ ?
+ Chữa bài tập 27(SGK trang 19)
3. Bài mới:
Hoạt động 1: ễn tập cỏc cụng thức tớnh luỹ thừa của 1 số hữu tỉ
GV: Em hóy tớnh giỏ trị của biểu thức :
Bài 1:
a. ;
b. ;
c. ;
d. ;
e. ;
f.
Bài 2. Tớnh:
a. ;
b. ;
c. ;
d.
HS: Hoạt động theo nhúm.
Bài 1:
a. ;
b. ;
c. ;
d. ;
e. ;
f. .
Bài 2:
a.
=
=
=
b. = ;
c. ;
d. =17 .
Hoạt động 2:Bài tập vận dụng
Bài 4: Tỡm , biết
GV: Ta sử dụng tớnh chất được thừa nhận : Với a ≠ 0, a ≠ ± 1, nếu am = an thỡ m = n.
Yờu cầu HS hoạt động theo nhúm làm bài tập
a. ;
b. ;
c. ;
d. ;
e. ;
Bài 5 : So sỏnh:
a. 1020 và 9010 ;
b. (-5)30 và (-3)50;
c. 321 và 231;
HS: Thảo luận theo nhúm. Sau đú đại diện nhúm lờn bảng trỡnh bày.
Bài 4
a. ị x = 3;
b. ị x = 6;
c. ị x = 2 ;
d. ị x = ;
e. ị x = 243;
Bài 5 : So sỏnh:
a. 1020 và 9010
Ta cú 1020 = 102.10 = 10010 > 9010 .
b. (-5)30 và (-3)50;
Ta cú 530 = 53.10 = 12510;
350 = 35.10 = 24310;
Vỡ 12510 < 24310 nờn 530 < 350 do đú (-5)30 và (-3)50;
c.321 và 231;
Ta cú 321 = 320+1 = 3.320 = 3.32 . 310;
231 = 230+1 = 2.230 = 2.23 . 210;
Vỡ 3> 2; 32 = 9 > 23 = 8 ; 310 > 210 nờn
321 > 231
4. Củng cố :
- Cho HS nhắc lại cỏc cụng thức đó học.
- Nờu lại cỏc dạng toỏn đó làm trong giờ.
5. Hướng dẫn về nhà:
1. Về nhà học xem lại nội dung bài. Đọc bài đọc thờm
2. Giải cỏc bài tập sau: Trang 12, 13, 14 SBT + NC&PT.
File đính kèm:
- Dai 7 Tiet 7.doc