I. MỤC TIÊU :
Qua bài này học sinh cần :
- Hs hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức , nắm vững định nghĩa của tỉ lệ thức
- Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức .
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
Gv : - Giáo án , tài liệu tham khảo, bảng phụ, thước thẳng máy tính bỏ túi .
Hs : - Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ , định nghĩa hai phân số bằng nhau , viết tỉ số của hai phân số thành tỉ số của hai số nguyên
- Đọc tìm hiểu và chuẩn bị trước bài mới
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1218 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Đại số - Tiết 9: Tỉ lệ thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5: Soạn ngày 16 tháng 9 năm 2008
Tiết 9: tỉ lệ thức (t1)
I. Mục tiêu :
Qua bài này học sinh cần :
- Hs hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức , nắm vững định nghĩa của tỉ lệ thức
- Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức .
II. Chuẩn bị của GV và HS :
Gv : - Giáo án , tài liệu tham khảo, bảng phụ, thước thẳng máy tính bỏ túi .
Hs : - Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ , định nghĩa hai phân số bằng nhau , viết tỉ số của hai phân số thành tỉ số của hai số nguyên
- Đọc tìm hiểu và chuẩn bị trước bài mới
III. Tiến trình dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ
Gv : Tỉ số của hai số a và b với b là gì ? Viết kí hiệu ? So sánh hai tỉ số : và
Hs : Tỉ số của hai số a và b với b là thương của phép chia số a cho số b. Kí hiệu hay a:b . So sánh hai tỉ số : và ta có : và . Vậy hai tỉ số và bằng nhau và bằng .
Gv: Đánh giá cho điểm và ĐVĐ vào bài mới.
Hoạt động 2: 1. định nghĩa
Gv: Tương tự như trên em hay làm ví dụ sau :
a. Ví dụ : So sánh hai tỉ số và
Ta nói đẳng thức
là một tỉ lệ thức .
Vậy tỉ lệ thức là gi?
b. Định nghĩa : Sgk
Gv: Cho hai Hs đọc định nghĩa .
Gv : Chốt lại
Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số .
- Tỉ lệ thức còn được viết là : a:b = c:d .
- Chẳng hạn tỉ lệ thức hay còn được viết 3:4 = 6:8.
Trong đó a, b, c, d được gọi là các số hạng của tỉ lệ thức; a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ, b và c là các số hạng trong hay trung tỉ
Gv: Cho Hs làm ?1
- Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không ?
a. và .
b. và
Gv : Yêu cầu Hs nhận xét, Gv nhận xét uốn nắn .
Hs: Ta có :
và
- Vậy tỉ số
Hs : Hai tỉ số bằng nhau .
2Hs : Đọc định nghĩa .
Hs : Chu ý theo giỏi .
Hs : Làm ?1
Ta có :
a.
Vậy hai tỉ số và bằng nhau nên hai tỉ số này lập thành tỉ lệ thức.
=
b.
Vậy hai tỉ số và bằng nhau nên hai tỉ số này cũng lập thành tỉ lệ thức.
Hoạt động 3: luyện tập – cũng cố
Gv: Đưa bt lên bảng phụ:
cho tỉ số : hãy lập ra 1 tỉ lệ thức từ tỉ số này ?
Cho ví dụ về tỉ lệ thức
Cho : .Tìm x ?
Hs:
a)… có rất nhiều tỉ lệ thức
b) Hs: Tự lấy ví dụ
c)
IV. hương dẫn về nhà :
- Học thuộc đinh nghĩa về tỉ lệ thức.
- Bài tập số 44,45 ( Tr26_Sgk)
- Tìm hiểu và chuẩn bị phần 2
Tiết 10:
tỉ lệ thức ( T2)
I. Mục tiêu :
Qua bài này học sinh cần :
- Nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức
- Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập .
II. Chuẩn bị của GV và HS :
Gv : - Giáo án , tài liệu tham khảo, bảng phụ, thước thẳng máy tính bỏ túi .
Hs : - Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên , định nghĩa về tỉ lệ thưc, máy tính bỏ túi.
- Chuẩn bị và tìm hiểu trước phần 2 ( Tính chất )
III. Tiến trình dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ
Gv : - Phát định nghĩa về tỉ lệ thức?
- Các tỉ số sau tỉ số nào lập được tỉ lệ thức ? 0,5 và ; và ; 12,5 : 0,5 và 25
Hs : Lên bảng phát biểu định nghĩa và trả lời :
Gv: Đánh giá cho điểm và ĐVĐ vào bài mới.
Gv: Khi có tỉ lệ thức :
= mà a,b,c,d b ,d 0. Thì theo đ/n hai phân số bằng nhau ta có : ad = bc .Ta hãy xét tính chất này có còn đúng với tỉ lệ thức hay không ?
Hs: Chu ý theo giỏi và suy nghỉ.
Hoạt động 2: 2. tính chất
- Xét tỉ lệ thức :
- Hãy nhân hai tỉ số của tỉ lệ thức này với tích 27.36
Gv: Cho Hs làm ?2
- Bằng cách tương tự, từ tỉ lệ thức= ta có thể suy ra ad = bc không?
a. Tính chất 1. ( Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức )
Nếu = thì ad = bc
Gv: Từ đẳng thức 18.36 = 24.27, ta có thể suy ra được tỉ lệ thức không ?
- Yêu cầu học sinh xem Sgk .
Gv: Cho Hs làm ?3
- Tương tự từ ad =bc và a,b,c, d 0 làm thế nào để có :
a. =
b.
c.
d.
b. Tính chất 2
Nếu ad = bc và a, b, c, d 0 thì ta có các tỉ lệ thức :
=; ; ;
Gv : Hệ thống lại bằng sơ đồ Sgk .
Hs: Ta có :
Hs : Thực hiện ?2
Hs : Ta có :
Hs : Ghi nhớ .
Hs: Làm
Hs : Tìm hiểu Sgk .
Hs : Thực hiện ?3
a. Chia hai vế của đẳng thức cho bd .
b. Chia hai vế của đẳng thức cho cd .
c. Chia hai vế của đẳng thức cho ac .
d. Chia hai vế của đẳng thức cho ab .
Hs : Theo giỏi và ghi nhớ
Hoạt động 4: luyện tập – cũng cố
Gv: Cho Hs làm bài tập 46, 47, 48Tr26_Sgk .
Hs:Thực hiện tại lớp dưới sự hướng dẫn của Gv .
IV. hương dẫn về nhà :
- Ôn tập định nghĩa và tính chất
- Làm các bt sau bai học
- Chuẩn bị bài tập phần luyện tập
File đính kèm:
- D7T5.doc