Giáo án Toán 7 - Đại số - Trường THCS Thị Trấn Đô Lương

I. MỤC TIÊU.

• Hs hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp: N Z Q

• Hs biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ

II. CHUẨN BỊ.

Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu, bút dạ

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.

 

doc103 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1397 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán 7 - Đại số - Trường THCS Thị Trấn Đô Lương, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.Ngày 15 tháng 8 năm 2010 CHƯƠNG 1: SỐ HỮU TỈ- SỐ THỰC Tiết 1: §1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ MỤC TIÊU. Hs hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp: NZQ Hs biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ CHUẨN BỊ. Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu, bút dạ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. Hoạt động 1: GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐá 7(4 chương) Hoạt động 2: Số hữu tỉ Giả sử ta có các số:3; -0,5; Em hãy viết ba số trên thành 3 phân số bằng nó -có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó -Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó gọi là số hữu tỉ vậy các số trên: 3; -0,5; đều là số hữu tỉ Vậy thế nào là số hữu tỉ? Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là Q Yêu cầu hs làm ?1 Vì sao các số 0,6; -1,25; là các số hữu tỉ Yêu cầu hs làm ?2 Số nguyên a là số hữu tỉ không? Vì sao? Vậy em nào có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tập hợp số:N, Z, Q? Gv giới thiệu sơ đồ biểu thị mối quan hệ(sgk) Bài tập 1: sgk Hs theo dõi lắng nghe GV giới thiệu -HS thực hiện viết các phân số -HS: có thể viết mỗi số trên thành vô số phân số bằng nó hs: số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a,b hs thực hiện: vì chúng viêùt được dưới dạng phân số HS: là số hữu tỉ hs: các số trên là số hữu tỉ (theo định nghĩa) -hs thực hiện Hoạt động 3: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số GV vẽ trục số. Hãy biểu diễn các số nguyên –2; -1; 2 trên trục số Tương tự như đối với số nguyên, ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số Vdụ: Biểu diễn các số hữu tỉ trục số Yêu cầu hs đọc vd1 sgk, sau đó gv lên bảng thực hành, hs theo dõi làm theo Chú ý chia đoạn đơn vị theo mẫu số; xác định điểm biểu diễn số hữu tỉ theo tử số Ví dụ 2: sgk Viết döôùi daïng phaân soá coù mẫu dương Gv hướng dẫn hs làm Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x Yêu cầu hs làm bài tập 2 sgk tr7 Hs đọc sgk cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số Hs: Chia đạn đơn vị thành 3 phần bằng nhau Lấy về bên trái điểm 0 một đoạn bằng 2 đơn vị mới Hs thực hiện làm bài tập 2 và chữa lên bảng Hoạt động 4: So sánh hai số hữu tỉ ?4 (SGK) Muốn so sánh hai phân số ta làm thế nào? Hs phát biểu, gv ghi lại trên bảng Qua các ví dụ , em hãy cho biết để so sánh hai số hữu tỉ ta cần làm như thế nào? Gv: giới thiệu về số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, số 0 Cho hs làm ?5 Hs thực hiện và trả lời câu hỏi Hs: phát biểu theo sgk Hs thực hiện làm ?5 vào vở Hoạt động 5: Luyện tập củng cố. Thế nào là số hữu tỉ Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào? Hs hoạt động nhóm Đề: Cho hai số hữu tỉ:-0,75 và a) so sánh hai số đó b) biểu diễn các số đó trên trục số.Nêu nhận xét về vị trí của hai số đó đối vơí nhau, đối với 0 Hs thực hiện Hs hoạt động nhóm Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh hai số hữu tỉ Bài tập về nhà số 3; 4; 5, sgk tr 8 và số 1; 2; 3; 4; 8 sbt tr 3; 4. Ngày 16 tháng 8 năm 2010 Tiết 2 §2 CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ MỤC TIÊU. Hs nắm vững qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ, biết qui tắc chuyển vế trong tập hợp sốù hữu tỉ Có kỹ năng làm các phép tính cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS Bảng phụ. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụï 3 số hữu tỉ (dương, âm, 0) Bài tập 3(sgk) GV cho điểm Hs trả lời, cho ví dụ 3 số hữu tỉ Hs thực hiện lên bảng Hoạt động 2: Cộng, trừ hai số hữu tỉ. Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số với a,b Vậy để trừ hai số hữu tỉ ta phải làm thế nào? Nêu qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu, khác mẫu Em hãy nhắc lại các tính chất phép cộng phân số Vd: a) Hs đứng tại chỗ nói cách làm, gv nhấn mạnh các bước làm Yêu cầu hs làm ?1 Hs: để cộng, trừ số hữu tỉ ta có thể viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng qui tắc cộng trừ phân số Hs phát biểu các qui tắc theo sgk Hs thực hiện lên bảng Hs thực hiện vào vở rồi trả lời Hoạt động 3: Quy tắc chuyển vế. Xét bài tập sau: Tìm số nguyên x biết: x + 5=17 ? Hs nhắc lại qui tắc chuyển vế trong Z Tương tự trong Q ta cũng có qui tắc chuyển vế hs đọc qui tắc sgk tr 9 Với mọi x,y,zQ x + y = z x = z - y ví dụ: Tìm x biết: yêu cầu hs làm ?2 hs đọc chú ý trong sgk Hs: x + 5=17 x = 17 - 5 x = 12 hs đọc qui tắc “chuyển vế ”sgk HS đọc quy tắc trong SGK hs toàn lớp làm vào vở ?2: hai hs lên bảng thực hiện một hs đọc chú ý trong sgk Hoạt động 4: Luyện tập củng cố. Bài tập 8(a,c) (tr 10 sgk) Mở rộng cộng, trừ nhiều số hữu tỉ) Bài 7(a) tr10 sgk Ta có thể viết số hữu tỉ dưới dạng sau: là tổng của hai số hữu tỉ âm ví dụ: em hãy tìm thêm 1 ví dụ bài 9(c,d) tr10 sgk Yêu cầu hs hoạt động nhóm Hs thực hiện làm bài tập Hs thực hiện làm nháp sau đó trả lời Hs tìm thêm vídụ: Hs hoạt động nhóm Bài 9: Kết quả là: a) x= ; b) x= Bài 10 tr10 sgk: hs thực hiện Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà Học thuộc qui tắc và công thức tổng quát Bài tập về nhà: bài 7b; bài 8b,d bài 9b,d tr10 sgk bài 12, 13 tr 5 sbt Oân tập qui tắc nhân chia phân số. ******************************************************** Ngày 22 tháng 8 năm 2010 Tiết 3 §3 NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ MỤC TIÊU. Nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ. Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS. Bảng phụ. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. Hoạt động của thầy Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Muốn cộng từ hai số hữu tỉ x, y ta làm thế nào? Viết công thức tổng quát Chữa bài tập 8d tr 10 sgk Hoạt động của trò Hs thực hiện trả lời câu hỏi của GV Hs thực hiện chữa lên bảng Hoạt động 2: Nhân hai số hữu tỉ. Đặt vấn đềø : trong tập hợp Q các số hữu tỉ, cũng có phép tính nhân, chia hai số hữu tỉ. ví dụ: -0,2. theo em sẽ thực hiện thế nào? Phép nhân các số hữu tỉ cũng có tính chất như vậy Aáp dụng Một cách tổng quát làm ví dụ sgk phép nhân phân số có những tính chất gì? (treo bảng phụ tính chất phép nhân số hữu tỉ) bài tập số 11tr12 sgk phần a, b, Ta có thể viết các số hữu tỉ dưới dạng phân số, rồi áp dụng qui tắc nhân phân số Hs trả lời theo trí nhớ Hs thực hiện Hs: tính giao hoán, kết hợp, nhân với 1, tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng, các số khác 0 đều có số nghịch đảo Hs làm và chữa lên bảng Hoạt động 3: Chia hai số hữu tỉ. Với Aáp dụng qui tắc chia phân số, hãy viết công thức chia x cho y Vd: -0,4: Hãy viết –0,4 dưới dạng phân số rồi thực hiện phép tính Bài tập ? sgk tr11 Yêu cầu hs làm bài tập 12 tr12 sgk Hs theo dõi Hs vào giấùy nháp rồi trình bày lên bảng Hs thực hiện Hs thực hiện Hoạt động 4: Chú yÙ. Gọi 1hs đọc phần chú ý sgk tr11 Hãy lấy ví dụ về tỉ số của hai số Hs đọc chú ý sgk tr 11 Hs thực hiện Hoạt động 5: Luyện tập - Củng cố Bài tập 13 tr12 sgk Thực hiện chung toàn lớp Hs thực hiện Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà. Nắm vững qui tắc nhân chia số hữu tỉ. Ôn tập giá trị tuyệt đối của số nguyên Bài tập số:15, 16 tr13 sgk bài số 10, 11, 14, 15, tr4,5 sbt ******************************************************** Ngày 29 tháng 8 năm 2010 Tiết 4: §4 GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN. MỤC TIÊU. Hs hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số Xác định được GTTĐ của một số hữu tỉ. Có kỹ năng cộng trừ nhân chia các số thập phân Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS Bút dạ bảng TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ Giá trị tuệt đối của một số nguyên a là gì? Tìm: l15l ;l-3l; l0l Tìm x biết:lxl=2 HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hs1:thực hiện Hs2: thực hiện Hoạt động 2: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Tương tự như gttđ của số nguyên, gttđ của số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số. Kí hiệu: lxl Dựa vào định nghĩa trên hãy tìm: l3,5l ; l0l ; l-2l ; lưu ý:trên trục số khoảng cách không có giá trị âm. Làm ?1 x nếu x0 -x nếu x <0 nên: yêu cầu hs làm ?2 Bài tập 17 sgk tr15 Chiếu bài giải lên màn hình Nhấn mạnh nhận xét (sgk) Hs thực hiện Hs: ?1:Nếu x>0 thì lxl=x Nếu x=0 thì lxl=0 Nếu x<0 thì lxl= -x Ví dụ: vì >0 Hs lên bảng thực hiện Bài tập 17 sgk tr15: hs thực hiện Hoạt động 3: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. VD: a) (-1,13) + (-0,264). Hãy viết các số thập phân trên dưới dạng phân số thập phân rồi áp dụng qui tắc cộng hai phân số Vd: b) 0,245-2,134; c) (-5,2).3,14 Làm thế nào để htực hiện các phép tính trên? Chiếu bài giải lên màn hình Vậy khl cộng, trừ hoặc nhân số thập phân ta áp dụng qui tắc về gtttđ và về dấu tương tự như với số nguyên d) (-0,048) : (0,34) Nêu qui tắc chia hai số thập phân : Thương của hai só thập phân x và y là thương của lxl và lyl với dấu “+” đằng trước nếu x và y cùng dấu và dấu “-” đằøng trước nếu x và y khác dấu yêu cầu hs làm ?3 bài tập 18 sgk tr 15 Hs thực hiện nêu cách làm Hs: viết các số thập phân dưới dạng phân số thập phân rồi thực hiện phép tính Hs: quan sát bài giải trên màn hình Hs nhắc lại qui tắc Hs thực hiện Bài 18 sgk tr15: Kết quả là: a) –5,639 b) -0,32 c) 16,027 d) –2,16 Hoạt động 4: Luyện tập củng cố. Hs nêu công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Bài tập 19 sgk tr 15 lên bảng phụ. Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà. Học thuộc định nghĩa và công thức xác định gttđ của một số hữu tỉ, ôn so sánh số hữu tỉ Bài tập 21; 22; 24 (sgk tr 16); 24; 25; 27 (tr7,8 sbt) Tiết sau luyện tập mang máy tính bỏ túi. ******************************************************** Ngày 29 tháng 8 năm 2010 Tiết 5 LUYỆN TẬP MỤC TIÊU. Củng cố qui tắc xác định gttđ của một số hữu tỉ. Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x, sử dụng máy tính bỏ túi. Phát triển tư duy hs qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS Máy tính bỏ túi, bảng phụ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. Hoạt động của thầy Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Nêu công thức tính gttđ của một số hữu tỉ x. Bài tập 24 tr 7 sgk Hoạt động của trò HS lên bảng trả lời Hoạt động 2: Luyện tập. Dạng 1: tính giá trị biểu thức sau khi đã bỏ dấu ngoặc: A = (3,1 - 2,5) - (- 2,5 + 3,1) Bài 29 tr8 sbt: tính giá trị các bt sau: lal =1,5 ; b = -0,75 a =1,5 hoặc a = -1,5 thay a=1,5; b=-0,75 rồi tính M thay a=-1,5; b = -0,75 rồi tính M Bài 24 tr16 sgk: Áp dụng tính chất các phép tính để tính nhanh Dạng 2: Sử dụng máy tính bỏ túi Bài 26 tr16 sgk (dùng bảng phụ) Yêu cầu hs sử dụng máy tính bỏ túi theo hướng dẫn của gv Dạng 3: so sánh số hữu tỉ:Bài 22 tr16 sgk Yêu cầu hs đổi các số thập phân ra phân số rồi so sánh Bài 23 tr16 sgk: Dựa vào tính chất ”Nếu x < y va øy < z”. Dạng 4: Tìm x. Bài 25 tr16 sgk. Tìm x biết lx-1,7l = 2,3 những số nào có gttđ bằng 2,3 Dạng 5: tìm GTLN, GTNN: Bài 32: tr8 sbt hỏi:lx-3,5l có giá trị như thế nào? -lx-3,5l có giá trị như thế nào? Vậy GTLN của A là bao nhiêu? hs lên bảng thực hiện hs: /a/ =1,5 a=1,5 hai hs lên bảng tính M ứng với 2 trường hợp a =1,5; b = -0,75 M = 0 a = -1,5; b = -0,75 M = 1,5 hs hoạt động nhóm. Aùp dụng máy tính bỏ túi để tính: kết quả: a) –5,5497 ; b)-0,42 hs thực hiện hs phát biểu, thực hiện hs: số 2,3 và số –2,3 có gttđ bằng nhau hs thực hiện Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà. Xem lại các bài tập đã làm.Bài tập về nhà: bài 26(b,d) (tr7-sgk). Bài 28(b,d), 30, 31, 32, 33, 34 tr8 sbt. Ôân tập định nghĩa về luỹ thừa bậc n của a, nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số(toán 6) ******************************************************** Ngày 6 tháng 9 năm 2010 Tiết 6 §5 LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU. HS hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa. Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong bảng tính II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ Máy tính bỏ túi, bảng phụ III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. Hoạt động của thầy Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. Tính giá trị các biểu thức:bài 28 tr8sbt Bài 30 tr8 sbt. Tính theo 2 cách Hoạt động của trò Hs1: thực hiện Hs2: thực hiện Hoạt động 2: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Ôân tập lại kiến thức: -luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên -các qui tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số sau đó nhấn mạnh: các kiến thức trên cũng áp dụng được cho các luỹ thừa mà cơ số là số hữu tỉ n thừa số công thức:xn= x.x.x……x; (với xQ; nN, n>1) hs làm ?1: tr17 sgk Hs: Luỹ thừa bậc n của só hữu tỉ x là tích của n thừa số x Hs thực hiện Hoạt động 2: Tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số. Tương tự, với xQ; m và nN ta cũng có công thức: xm . xn = xm+n Tương tự, với xQ thì xm : xn= xm-ntính như thế nào? Để phép chia trên thực hiện được cần điều kiện cho x, m, n như thế nào? Yêu cầu làm bài ?2: Bài tập 49 tr10 sbt (đưa lên màn hình): chọn câu đúng Hs đọc lại công thức và cách làm với xQ thì xm : xn = xm-n ĐK: x0; Hs nêu cách làm viết trong ngoặc đơn Hs thực hiện Hoạt động 3: Luỹ thừa của luỹ thừa. Yêu cầu hs làm ?3. Tính và so sánh (a2)3 và 26 ; b) và vậy khi tính luỹ thừa của một luỹ thừa ta làm thế nào? Công thức: (xm)n = xm.n Bài ?4 sgk Gv nhấn mạnh: nói chung am . an (am)n Hs thực hiện = hs: khi tính luỹ thừa của một luỹ thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ hs lên bảng điền: 6; 2 Hoạt động 5: Củng cố luyện tập. Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x. Nêu qui tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của một luỹ thừa. Tổng hợp 3 công thức lên bảng Bài tập 33 sgk: Sử dụng máy tính bỏ túi Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x và các quy tắc Bài tập số 29, 30, 32 tr 19 sgk và số 39, 40, 41, 42, 43 tr9 sbt Đọc mục “có thể em chưa biết”. ******************************************************** Ngày 12 tháng 9 năm 2010 Tiết 7 §6 LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (TIẾP) MỤC TIÊU. Nắm vững hai qui tắc về luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương. Có kỹ năng vận dụng các qui tắc trên vào tính toán. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ Bảng phụ, đèn chiếu, giấy trong TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. hoạt động của thầy Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ. Bài tập 39 tr 9 sbt Hoạt động 2: luỹ thừa của một tích Tính nhanh tích(0,125)3.83 như thế nào? Hs làm ?1 Tính và so sánh(sgk) Qua 2 vd trên,hãy rút ra nhận xét: muốn nâng một tích lên một luỹ thừa, ta có thể làm thế nào? Đưa ra công thức (xy)n = xn.yn với xN Aùp dụng bài ?2 sgk Hoạt động 3: Luỹ thừa của một thương Hs làm ?3 sgk Qua 2 vd trên hãy rút ra nhận xét: luỹ thừa của một thương có thể tính như thế nào? Ta có công thức: Cách chứng minh công thức này tương tự như cách c minh công thức luỹ thừa của một tích Làm ?4 sgk Hoạt động 4: luyện tập củng cố Viết công thức luỹ thừa của một tích, một thương, nêu sự khác nhau về đk của y trong hai công thức Từ công thức luỹ thừa của tích hãy nêu quy tắc tính luỹ thừa của tích, qui tắc nhân hai luỹ thừa cùng số mũ Tương tự nêu quy tắc tính luỹ thừa của thương, quy tắc chia hai luỹ thừa cùng số mũ Làm ?5 sgk Bài 34 sgk tr22 lên màn hình Hoạt động 5 Hướng dẫn về nhà Oân lại các qt và công thức về luỹ thừa Bài tập về nhà bài38;40;tr 22;23 sgk Bài tập 46;50;51 tr10;11 sbt Tiết sau luyện tập hoạt động của trò Hs thực hiện Hs thực hiện Hs thực hiện Muốn nâng một tích lên một luỹ thừa, ta có thể nâng từng thừa số lên luỹ thừa đó, rồi nhân các kết quả tìm được Hs:xem cách chứng minh trên màn hình hs lên bảng thực hiện Hs lên bảng thực hiện 3Hs lên bảng thực hiện hs lên bảng thực hiện Hs lên bảng thực hiện Hs thực hiện Hs thực hiện ở nhà ******************************************************** Ngày 14 tháng 9 năm 2010 Tiết 8 LUYỆN TẬP - KIỂM TRA 15 PHÚT. MỤC TIÊU. Củng cố các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương Rèn luyện kỹ năng áp dụng trong tính toán CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS Đèn chiếu, giấy trong III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. Hoạt động của thầy Hoạt động 1: Kiểm tra bai cũ. Điền tiếp để được công thức đúng: xm.xn=………….; (xm)n=…… ; xm.xn=………….; (xy)n =……..; bài tập 38 tr 22 sgk Hoạt động của trò Hs1 thực hiện trên bảng Hs2 thực hiện Hoạt động 2: Luyện tập. Dạng 1: Tính giá trị biểu thức Bài 40 tr23 sgk Bài 37 tr22 sgk . Hãy nêu nhận xét về các số hạng ở tử Biến đổi biểu thức Bài 41 tr 23 sgk Dạng 2:Viết biểu thức dưới dạng của luỹ thừa. Bài tập 39 tr23 sgk: Cho xQ và x 0. Viết x10 dưới dạng: a)tích 2 luỹ thừa trong đó có 1thừa số là x7 b) luỹ thừa của x2 c) thương của 2luỹ thừa trong đó số bị chia là x12 bài 40 tr9 sbt bài tập 45 tr10 sbt Dạng 3: Tìm số chưa biết Bài 42 tr23 sgk hướng dẫn câu a) ; câu b,c tương tự 3hs lên bảng chữa bài 40 tr23 sgk hs: các số hạng ở tử đều chứa thừa số chung là 3 (vì 6=3.2) hs thực hiện 2 hs lên bảng thực hiện hs: thực hiện trên bảng a) x10= x7.x3 b) x10= (x2)5 c) x10= x12:x2 hs thực hiện Hoạt động 3: Kiểm tra 15 phút Bài1.(5đ).Tính: Bài2.(2đ). Chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C. a) 35. 34 = A: 320 ; B: 920 ; C: 39 b)23.24.25 = A: 212 ; B: 812 ; C: 860 Câu 3(3đ): Viết các biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà Xem lại các dạng bài tập, ôn lại các qui tắc về luỹ thừa. Bài tập về nhà số 47, 48, 52, 57, 59. tr11, 12 sbt. Đọc thêm bài: Luỹ thừa với số mũ nguyên âm. ******************************************************** Ngày 25 tháng 9 năm 2010 Tiết 9 §7 TỈ LỆ THỨC I. MỤC TIÊU. Hs hiểu rõ thế nào là tỉ lệâ thức, nắm vững 2 tính chất của tỉ lệ thức. Nhận biết được tỉ lệ thức, vận dụng các tính chất TLT vào việc giải bài tập. II. CHUẨN BỊ Bảng phụ nhóm, bút dạ. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. Hoạt động 1: Kiểm tra. Tỉ số của 2 số a và b với b 0 là gì? Kí hiệu, so sánh hai tỉ số: và Hs thöïc hieän Hoạt động 2: Định nghĩa. Trong bài tập trên, ta có 2 tỉ số = Ta nói đẳng thức = là một tỉ lệ thức Vậy tỉ lệ thức là gì? Cho vd Nhắc lại định nghĩa tỉ lệ thức. Điều kiện Giới thiệu kí hiệu tỉ lệ thức theo sgk Yêu cầu hs làm ?1 tr42 sgk Bài tập:sgk Hs trả lời theo sgk hs thực hiện Hoạt động 3: Tính chất Xét tlt:, hãy xem sgk, để hiểu cách chứng minh khác của đẳng thức tích:18.36 = 24.27 Bài ? 2 sgk tr24 Tính chất1: sgk Tính chất 2:sgk Giớùi thiệu tóm tắt tr 26 sgk Hs thực hiện Nếu thì ad = cb Nếu ad = bc và a, b, c, d 0 thì ta có các tlt: Hoạt động 4: Luyện tập Bài 47 tr 26 sgk: lên màn hình Bài 46 tr26 sgk: Tìm x trong tỉ lệ thức Trong tỉ lệ thức muốn tìm ngoại tỉ ta làm thế nào? Tương tự tìm một trung tỉ ta làm thế nào? Dựa trên cơ sở nào tìm được x như trên? Hs thực hiện Bài 46:hs thực hiện hs thực hiện Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà Học định nghĩa, các tính chất của tỉ lệ thức. Bài tập 44, 45, 46 sgk. ******************************************************** Ngày 22 tháng 9 năm 2010 Tiết 10 §8 TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU I) MỤC TIÊU. :-HS nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau - Có kĩ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ II) CHUẨN BỊ : -GV bảng phụ , (ghi các chứng minh dãy tỉ số bằng nhau) -HS ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức, bảng nhóm III) TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. Hoạt động 1: Kiểm tra (8 phút ). ?1: Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức? Làm bài tập 70 /c, d GV: nhận xét cho điểm ,hướng dẫn bài 73 Bài 70/ tìm x biết : c) 0,01: 2,5 = 0,75x : 0,75 (kq x =0,004 ) d) 1 (kq x = 4 ) Hoạt động 2:Tính chất dãy tỉ số bằng nhau (20 phút ) HS làm ?1 GV nêu tổng quát từ có thể suy ra hay không ? HS tự đọc sgk 28 - 29 rồi lên trình bày GV lưu ý mở rộng sgk HS nêu hướng chứng minh ? GV đưa bài chứng minh T/C lên bảng phụ HS quan sát trả lời các tỉ số trên còn bằng tỉ số nào ? GV lưu ý tính tương ứng của các số hạng và dấu +, - trong các dãy số. HS đoc ví dụ sgk, làm bài 54, 55 /30 sgk I)Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau : 1) Tính chất : (bvà b≠-d) 2)Tính chất dãy tỉ số bằng nhau : Từ dãy tỉ số ta suy ra : = Ví dụ : sgk Hoạt động 3: chú ý (8 phút). GV giới thiệu :khi ta nói các số a,b,c tỉ lệ với các số 2; 3; 5 (a : b : c = 2 : 3 : 5) HS làm ?2 và bài tập 57/30 sgk II) Chú ý : khi có dãy tỉ số ta nói các số a,b,c tỉ lệ với các số 2;3;5 Ta viết : a: b: c = 2: 3 :5 Hoạt động 4: Củng cố (7 phút). - Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ? làm bài 56/30 sgk. Hoạt động 5: Dặn dò (2 phút). -Ôn tập tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. - Làm bài tập 58, 59, 60 30 - 31 sgk. - Bài 74, 75, 76 14 sbt (HS khá - giỏi). - Tiết sau luyện tập. ******************************************************** Ngày 23 tháng 9 năm 2010 Tiết 11: LUYỆN TẬP I.Mục Tiêu. Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau. Luyện kĩ năng thay tỉ số giữa các số hửu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức, giải toán về chia tỉ lệ. Đánh giá việc tiếp thu kiến thức của HS về tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau bằng kiểm tra viết 15 phút. II.Phương tiện dạy học Bãng phụ ghi tính chất tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau, bài tập. Đề bài kiểm tra viết 15ph (photo đề bài cho từng HS). III.Họat động trên lớp: Hoạt động 1: Củng cố kiến thức – giới thiệu bài mới. GV nêu yêu cầu kiểm tra: -Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. -Chữa bài tập số 75 (tr 14 SBT) Tìm hai số x và y biết 7x = 3y và x – y = 16 Một HS lên bãng kiểm tra Tính chất dãy tỉ số bằng nhau Có : (ĐK : các tỉ số đều có nghĩa) Chữa bài tập 75 (tr 14 SBT ) Kết qủa : x = - 12 ; y = - 28 Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP Dạng 1 : Tỉ số Bài 59 (Tr 31 SGK) Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên 2,04 : ( - 3,12 ) Dạng 2 : Bài 60 (Tr 31 SGK) Tìm x trong các tỉ lệ thức Câu a: xác định ngoại tỉ, trung tỉ trong tỉ lệ thức. Nêu cách tìm ngoại tỉ . Từ đó tìm x Câu b, c, d tương tự Hai HS lên bãng chữa bài tập a) b) c) d) HS: trả lời câu hỏi và làm bài tập dưới sự hướng dẫn của GV. Gọi 3 HS làm tiếp câu b, c, d Dạng 3: Toán chia tỉ lệ Bài 58 Tr 30 SGK GV: treo đề bài ( bảng phụ) Gọi HS đọc đề bài Yêu cầu HS dùng dãy tỉ sô bằng nhau thể hiện đề bài. Tiếp tục giải bài tập Bài 76 Tr 14 SBT Bài 64 Tr31 SGK GV: treo bảng phụ đề bài yêu cầu HS hoạt động theo nhóm. GV: thu bài chọn bài một nhóm chính xác nhất yêu cầu đại diện nhóm trình bày cách làm. Sau đó kiểm tra vài nhóm khác Bài 61 Tr 31 SGK GV: từ hai tỉ lệ thức làm thế nào để có dãy tỉ số bằng nhau? Sau khi đã có dãy tỉ số bằng nhau, GV gọi 1 HS lên bảng làm tiếp. Bài 62: Tr 31 SGK Trong bài này không cho x + y và cũng không cho x –y mà biết x.y GV hướng dẫn Kết quả: b) x = 1,5 c) x = 0,32 d) HS đọc to đề bài HS làm bài tập dưới sự hướng dẫn của GV HS: Gọi số cây trồng được của lớp 7A, 7B lần lượt là x, y Ta có : và y – x = 20 HS làm vào vở Một HS lên bảng làm. Cách trình bày tương tự bài 58 (SGK) Kết quả: 4cm , 8cm , 10cm HS hoạt động nhóm Bài giải: Gọi số HS các khối 6, 7, 8, 9 lần lượt là a, b, c, d Ta có: và b – d = 70 a = 35. 9 = 315 b = 35. 8 = 280 c = 35. 7 = 245 d = 35. 6 = 210 Trả lời: Số HS các khối 6, 7, 8, 9 lần lượt là 315, 280, 245, 210 Hs. HS: ta phải biến đổi sao cho trong hai tỉ lệ thức có các tỉ số bằng nhau. và Làm tương tự như các bài trên. HS: ghi tóm tắt về nhà làm Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà Bài tập về nhà: bài 62, 63 Tr 31 SGK và bài 78, 79 ,81 tr 14 SBT Xem trước bài “ Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn” Ôn lại định nghĩa số hữu tỉ – Tiết sau mang theo máy tính bỏ túi. Ngày 26 tháng 9 năm 2010 Tiết 12. §9. SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN. SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN. I. Mục TIÊU. HS nhận biết được số thập phân hữu hạn, điều kiện để một phân số tối giản biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. Hiểu được rằng số hữu tỉ là số có biểu diễn thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. II. Phương tiện dạy học. Bảng phụ ghi bài tập và kết luận trang 34), máy tính bỏ túi . III. Họat động trên lớp. Hoạt động 1: Kiểm tra – giới thiệu bài mới. Thế nào là số hữu tỉ? HS: Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số với a, b Z , b 0. Chuyển tiếp: Ta đã biết các phân số thập phân như . . . có thể viết được dưới dạng thập phân: ; . . . Các số đó là các số hữu tỉ. Còn số thập 0,323232. . . có phải là số hữu tỉ không? Bài học ngày hôm nay sẽ cho ta câu trả lời Vào bài Hoạt động 2: Tìm tòi và phát hiện kiến thức. GV: Cho ví dụ1: viết các phân số ; dưới dạng số thập phân. Nêu cách viết GV: yêu cầu kiểm tra

File đính kèm:

  • docGA Dai 7 Day du 1213.doc
Giáo án liên quan