I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức cơ bản: Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, biết cách biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số, biết cách so sánh hai số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: .
- Kĩ năng cơ bản: HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
- Tình cảm thái độ: Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác, hứng thú trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Nội dung bài dạy, SGK, thước thẳng, bảng phụ.
- HS: Có chuẩn bị trước bài ở nhà, SGK, thước, bảng phụ.
III. QUY TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định tổ chức
2. Giới thiệu chương:
88 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 999 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán 7 - Đại số - Tuần 1 đến tuần 18, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày dạy:
Tuần 1
Tiết 1
CHƯƠNG I
SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC
§1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ.
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức cơ bản: Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, biết cách biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số, biết cách so sánh hai số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: .
Kĩ năng cơ bản: HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
Tình cảm thái độ: Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác, hứng thú trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Nội dung bài dạy, SGK, thước thẳng, bảng phụ.
HS: Có chuẩn bị trước bài ở nhà, SGK, thước, bảng phụ.
III. QUY TRÌNH TIẾT DẠY:
Ổn định tổ chức
Giới thiệu chương:
Bài mới:
ĐVĐ: Ở lớp 6 ta đã biết: các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số. Vậy số đó ta gọi là gì?
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Số hữu tỉ
- Cho HS làm bài tập sau:
Hãy viết thêm 3 phân số bằng với các số sau:
3; -0, 5; ; 1,25.
- Có thể viết được bao nhiêu phân số?
- Thế nào là số hữu tỉ?
- GV giới thiệu tập hợp Q.
- Làm ?1.
- HS làm VD vào bảng phụ
- Hs: trả lời
- Hs: các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, đó là số hữu tỉ.
- Hs : đọc SGK.
1. Số hữu tỉ:
- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng , với a, b є Z, b≠0.
- Tập hợp số hữu tỉ, kí hiệu : Q
?1.
?2.
Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
- GV treo bảng phụ hình trục số.
- Cho Hs tự đọc VD1, 2/SGK, hoạt động nhóm bài 2/SGK-7.
- Gọi các nhóm lên kiểm tra.
- Hs tự đọc VD.
- Hoạt động nhóm.
0
-1
1
- Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
VD: Biểu diễn và -trên trục số.
Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ
- GV: Muốn so sánh hai số hữu tỉ ta làm như thế nào?
- Cho Hs hoạt động nhóm
•Thế nào là số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm?
•Nhóm chẵn làm 3a, nhóm lẻ làm 3c/SGK-7.
- Làm miệng ?5.
-Hs: Trả lời.
- Hs hoạt động nhóm.
- ?5
Các số hữu tỉ dương:2/3;-3/-5.
Các số hữu tỉ âm: -3/7;1/-5;-4.
0/-2 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm.
3. So sánh hai số hữu tỉ:
- Ta co thể so sánh hai số hữu tỉ bằng cách viết chung dưới dạng phân số rồi so sánh hai phân số đó.
- Số hữu tỉ lớn hơn 0 là số hữu tỉ dương, nhỏ hơn 0 là số hữu tỉ âm, 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm.
4. Củng cố: Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ, nêu cách so sánh hai số hữu tỉ. Hãy biểu diễn chúng trên trục số.
5. Hướng dẫn dặn dò: Về nhà học kỉ bài và làm bài tập 3, 4, 5. Ôn lại các quy tắc cộng, trừ phân số; quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chyển vế.
* Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn: Ngày dạy:
Tuần 1
Tiết 2
§2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức cơ bản: HS nắm vững qui tắc cộng trừ số hữu tỉ, qui tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.
Kĩ năng cơ bản: HS có kỹ năng làm các phép toán cộng trừ các số hữu tỉ nhanh và đúng, biết vận dụng tốt quy tắc chuyển vế.
Tình cảm thái độ: Rèn luyện cho HS tính cẩn thận trong tính toán, biế đổi dấu khi chuyển vế, có khả năng tư duy.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Nội dung bài dạy, SGK, thước thẳng.
HS: Ôn tập quy tắc cộng, trừ phân số, quy tắc chuyển vế, quy tắc dấu ngoặc, SGK.
III. QUY TRÌNH TIẾT DẠY:
Ổn định tổ chức:
Kiểm tra bài cũ:
Thế nào là số hữu tỉ? Cho 3 VD.
Làm BT 5/SGK, 8a, c/SBT.
3. Bài mới:
ĐVĐ: Hãy nhắc lại quy tắc cộng, trừ phân số?
Hãy nhắc lại quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6
Hoạt động của GV
Họat động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Cộng trừ hai số hữu tỉ
- GV: Để cộng hay trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào?
- Phép cộng các số hữu tỉ có các tính chất nào của phép cộng phân số?
- Làm ?1
- HS: Viết chúng dưới dạng phân số, áp dụng qui tắc cộng, trừ phân số.
- Giao hoán, kết hợp, cộng với số 0.
1. Cộng trừ hai số hữu tỉ:
x = , y =
(a, b, m є Z, m> 0)
x+y =+=
x-y =-=
?1
0,6+=+=
-(-0, 4) =+=
Hoạt động 2: Qui tắc chuyển vế
- GV: Cho HS nhắc lại qui tắc chuyển vế đã học ở lớp 6.
- Gọi Hs đọc qui tắc ở SGK
- Yêu cầu đọc VD.
- Làm ?2 ( 2 HS lên bảng)
-HS: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó.
- Đọc qui tắc.
- Đọc VD.
- HS lên bảng làm.
2. Qui tắc chuyển vế :
Qui tắc : SGK
?2
a. x - = -
x = -+
x =
b. – x = -
-x = - -
-x = -
x =
* Chú ý : Đọc SGK/9
4. Củng cố :
Gọi 5 HS phát biểu qui tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ và qui tắc chuyển vế.
Hoạt động nhóm bài 8, bài 9a, b, bài 10.
5. Hướng dẫn dặn dò :
- Về nhà học thuộc quy tắc và công thức tổng quát. Làm các bài tập còn lại SGK Tr10 và BT12, 13 SBT.
- Ôn lại quy tắc nhân, chia phân số ; các tính chất của phép nhân trong Z, phép nhân phân số.
* Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn : Ngày dạy :
Tuần 2
Tiết 3
§3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU :
- Kiến thức cơ bản : Học sinh nắm vững qui tắc nhân, chia số hữu tỉ. Hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ.
- Kĩ năng cơ bản : Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
- Tình cảm thái độ: Rèn luyện cho HS tính chính xác khi tính toán, cách nhìn đề bài để giải nhanh.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ ghi công thức.
HS : Ôn lại qui tắc nhân, chia hai phân số.
III. QUY TRÌNH TIẾT DẠY :
Ổn định tổ chức
Kiểm tra bài cũ:
Muốn cộng trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào? Viết công thức tổng quát.
Phát biểu qui tắc chuyển vế.
Làm bài 16/SBT.
Bài mới:
ĐVĐ : Hãy nhắc lại quy tắc nhân, chia phân số ? Cho VD.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1 : Nhân hai số hữu tỉ
- GV : Để nhân hay chia hai số hữu tỉ ta làm như thế nào ?
- Nêu tính chất của phép nhân số hữu tỉ.
-HS: Viết chúng dưới dạng phân số, áp dụng qui tắc nhân hay chia phân số.
HS : Phép nhân số hữu tỉ có tính chất giao hoán, kết hợp, nhân với 1, nhân với số nghịch đảo.
1. Nhân hai số hữu tỉ :
Với x = a/b,y = c/d
x.y =.=
Hoạt động 2: Chia hai số hữu tỉ
- GV: Yêu cầu HS lên bảng lập công thức chia hai số hữu tỉ.
- Gọi hai HS làm ?/SGK
- Cho HS đọc phần chú ý.
- HS: lên bảng viết công thức.
- Làm bài tập.
- Đọc chú ý.
2. Chia hai số hữu tỉ:
Với x=, y= (y≠0)
x : y=:= .=
Chú ý: SGK
4. Củng cố:
Cho Hs nhắc qui tắc nhân chia hai số hữu tỉ, thế nào là tỉ số của hai số x,y ?
Hoạt động nhóm bài 13,16/SGK.
5. Hướng dẫn dặn dò:
Học qui tắc nhân, chia hai số hữu tỉ.
Xem lại bài gia trị tuyệt đối của một số nguyên (L6).
Làm bài 17,19,21 /SBT-5.
* Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn : Ngày dạy :
Tuần 2
Tiết 4
§4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU :
- Kiến thức cơ bản : Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của moat số hữu tỉ.
- Kĩ năng cơ bản : Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân,
- Tình cảm thái độ : Có ý thức vận dụng các tính chất của phép toán về số hữu tỉ để tính toán.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Nội dung bài dạy, bảng phụ vẽ trục số để ôn lại GTTĐ của số nguyên a.
HS: Học thuộc bài và nghiên cứu trước bài ở nhà, bảng nhóm.
III. QUY TRÌNH TIẾT DẠY:
Ổn định tổ chức:
Kiểm tra bài cũ:
GTTĐ của số nguyên a là gì?
Tìm x biết | x | = 23.
Biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ sau: 3,5; ; -4
Bài mới:
Đặt vấn đề: Chúng ta đã biết GTTĐ của một số nguyên,tương tự ta cũng có GTTĐ của số hữu tỉ x.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
- Cho Hs nhắc lại khái niệm GTTĐ của số nguyên a.
- Tương tự hãy phát biểu GTTĐ của số nguyên x.
- Làm ?1
- Hs phải rút được nhận xét.
- Làm ?2.
- HS: GTTĐ của số nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số.
- Tương tự: GTTĐ của số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số.
- Làm ?1.
- Rút ra nhận xét:
Với mọi x є Q, ta luôn có
| x | 0,| x | = |- x | ,
| x | x
- Làm ?2.
1. Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ:
- GTTĐ của số hữu tỉ x, kí hiệu | x |, là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số.
- Nhận xét:
Với mọi x є Q, ta luôn có
| x | 0,| x | = |- x | ,
| x | x
?2.
x =
| x | =
x =
| x | =
x = -3
| x | = 3
d. x = 0 | x | = 0
Hoạt động 2:Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
- GV: Trong thực tế khi cộng, trừ, nhân, chia số thập phân ta áp dụng qui tắc như số nguyên
- Yêu cầu Hs đọc SGK.
- Làm ?3.
- Hs: Để cộng, trừ, nhân, chia số thập phân ta viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi áp dụng qui tắc đã biết về phân số.
- Đọc SGK.
- Làm ?3.
2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân:
Đọc SGK.
?3
-3,116 + 0,263
= - ( 3,116 – 0,263)
= -2,853
(-3,7).(-2,16)
= +(3,7.2,16)
= 7,992
4. Củng cố:
- Nhắc lại GTTĐ của số hữu tỉ. Cho VD.
- Hoạt động nhóm bài 17, 19, 20/SGK.
5. Hướng dẫn dặn dò: Về nhà học thuộc định nghĩa và công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Làm BT 21, 22, 23, 24 SGK Tr15. Tiết sau luyện tập manh máy tính bỏ túi.
* Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn: Ngày dạy :
Tuần 3
Tiết 5
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức cơ bản: Củng cố qui tắc xác định GTTĐ của một số hữu tỉ.
- Kĩ năng cơ bản: Rèn luyện kỹ năng so sánh, tìm x, tính giá thị biểu thức, sử dụng máy tính.
- Tình cảm thái độ: Phát triển tư duy qua các bài toán tìm GTLN, GTNN của một biểu thức.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Nội dung luyện tập, bảng phụ.
HS: Học thuộc bài và nghiên cứu trước bài tập ở nhà, bảng nhóm, máy tính.
III. QUY TRÌNH TIẾT DẠY:
Ổn định tổ chức
Kiểm tra bài cũ: Hãy nêu định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x? viết công thức tổng quát về |x| ?
Bài mới:
ĐVĐ: Chúng ta đã học công thức về giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ và biết cách tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Vậy hãy vận dụng một cách hợp lí vào giải BT.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Tính giá trị biểu thức
-GV: Yêu cầu Hs đọc đề và làm bài 28/SBT
- Cho Hs nhắc lại qui tắc dấu ngoặc đã học.
- Yêu cầu Hs nói cách làm bài 29/SBT.
- Hoạt động nhóm bài 24/SGK.
Mời đại diện 2 nhóm lên trình bày,kiểm tra các nhóm còn lại.
- Hs đọc đề,làm bài vào tập.
4 Hs lên bảng trình bày.
- Hs: Khi bỏ dấu ngoặc có dấu trừ đằng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc phải đổi dấu. Nếu có dấu trừ đằng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc vẫn để nguyên.
- Hs: Tìm a,thay vào biểu thức,tính giá trị.
_ Hoạt động nhóm.
Bài 28/SBT:
A = (3,1 – 2,5) – (-2,5 + 3,1)
= 3,1 – 2,5 + 2,5 – 3,1
= 0
B = (5,3 – 2,8) – (4 + 5,3)
= 5,3 – 2,8 - 4 – 5,3
= -6,8
C = -(251.3 + 281) + 3.251 – (1 – 281)
= -251.3 - 281 + 3.251 – 1 + 281 = -1
D = -( + ) – (- + )
= - - + -
= -1
Bài 29/SBT:
P = (-2) : ()2 – (-).
= -
Với
a = 1,5 =,b = -0,75 = -
Bài 24/SGK:
(-2,5.0,38.0,4) – [0,125.3,15.(-8)]
= (-1).0,38 – (-1).3,15
= 2,77
[(-20,83).0,2+(-9,17).0,2]
= 0,2.[(-20,83) + (-9,17)
= -2
Hoạt động 2: Sử dụng máy tính bỏ túi
- GV: Hướng dẫn sử dụng máy tính.
- Làm bài 26/SGK.
-Hs: Nghe hướng dẫn.
- thực hành.
Hoạt động 3: Tìm x,tìm GTLN,GTNN(22’)
- Hoạt động nhóm bài 25/SGK.
- Làm bài 32/SBT:
Tìm GTLN:A = 0,5 -|x – 3,5|
-Làm bài 33/SBT:
Tìm GTNN:
C = 1,7 + |3,4 –x|
- Hoạt động nhóm.
Bài 32/SBT:
Ta có: |x – 3,5| 0
GTLN A = 0,5 khi
|x – 3,5| = 0 hay x = 3,5
Bài 33/SBT:
Ta có: |3,4 –x| 0
GTNN C = 1,7 khi
|3,4 –x| = 0 hay x = 3,4
Củng cố : nhắc lại công thức |x| vàquy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ.
Hướng dẫn dặn dò :
Xem lại các bài tập đã làm.
Làm bài 23/SGK, 32B/SBT,33D/SBT.
Nghiên cứu trước bài lũy thừa của một số hữu tỉ.
* Rút kinh ngiệm:
Ngày soạn: Ngày dạy :
Tuần 3
Tiết 6
§5. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức cơ bản : HS hiểu được khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ. Biết các quy tắc tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa.
Kĩ năng cơ bản : Có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu tre6ntrong tính toán.
Tình cảm thái độ : Rèn luyện cho HS tính cẩn thận tỉ mỉ và chính xác trong tính toán.
II. CHUẨN BỊ :
GV : Nội dung bài dạy, SGK, bảng phụ ghi các công thức.
HS : Chuẩn bị bài trước ở nhà, bảng nhóm, máy tính.
III. QUY TRÌNH TIẾT DẠY :
Ổn định tổ chức
Kiểm tra bài cũ :
Cho a N. Lũy thừa bậc n của a là gì ?
Nêu qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. Cho VD.
Bài mới:
ĐVĐ: Ở lớp 6 chúng ta đã học lũy thừa của một số tự nhiên. Vậy lũy thừa của mott65 số hữu tỉ có giống như vậy không?
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Lũy thừa với số mũ tự nhiên
- GV: Đặt vấn đề.
Tương tự đối với số tự nhiên hãy ĐN lũy thừa bậc n(n N,n > 1) của số hữu tỉ x.
- GV: Giới thiệu các qui ước
- Yêu cầu Hs làm ?1
Gọi Hs lên bảng.
-Hs: lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng x.
- Nghe GV giới thiệu.
- Làm ?1.
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên:
- ĐN: SGK/17
xn = x.x.x…x
( n thừa số)
(x Q, n N, n > 1)
- Qui ước:
x1 = x, x0 = 1.
Nếu x = thì :
xn = ( )n = . . ...
= an/bn
?1
(-0,5)2 = 0,25
(-)2 = -()
(-0,5)3 = -0,125
(9,7)0 = 1
Hoạt động 2 : Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số
-GV : Cho a N, m, n N
m n thì:
am. an = ?
am: an = ?
-Yêu cầu Hs phát biểu thành lời.
Tương tự với x Q,ta có:
xm . xn = ?
xm : xn = ?
-Làm ?2
-Hs : phát biểu.
am. an = am+n
am: an = am-n
xm . xn = xm+n
xm : xn = xm-n
-Làm ?2
2. Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số:
Với x Q,m,n N
xm . xn = xm+n
xm : xn = xm-n
( x 0, m n)
?2
a. (-3)2 .(-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5
b. (-0,25)5 : (-0,25)3
= (-0,25)5-3 = (-0,25)2
Hoạt động 3: Lũy thừa của lũy thừa
-GV: Yêu cầu HS làm nhanh ?3 vào bảng.
- Đặt vấn đề: Để tính lũy thừa của lũy thừa ta làm như thế nào?
- Làm nhanh ?4 vào sách.
-GV đưa bài tập điền đúng sai:
1. 23 . 24 = 212
2. 23 . 24 = 27
- Khi nào thì am . an = am.n
- Hs làm vào bảng.
- Ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ.
3. Lũy thừa của lũy thừa:
( xm)n = xm.n
Chú ý:
Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ.
Củng cố:
Cho Hs nhắc lại ĐN lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, qui tắc lũy thừa của lũy thừa.
Hoạt động nhóm bài 27, 28, 29/SGK.
Hướng dẫn Hs sử dụng máy tính để tính lũy thừa.
Hướng dẫn dặn dò:
- Học thuộc qui tắc, công thức.
- Làm bài 30, 31/SGK, 39, 42, 43/SBT.
* Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn: Ngày dạy :
Tuần 4
Tiết 7
§6. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp)
MỤC TIÊU:
Kiến thức cơ bản: Học sinh nắm vững 2 quy tắc lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương.
Kĩ năng cơ bản: Vận dụng tốt các quy tắc trên trong tính toán.
Tình cảm thái độ: Rèn HS bước đầu tập tư duy, cẩn thận trong tính toán.
CHUẨN BỊ:
GV: Nội dung bài dạy, SGK.
HS: Học thuộc bài, có nghiên cứu trước bài ở nhà, SGK.
QUY TRÌNH TIẾT DẠY:
Ổn định tổ chức
Kiểm tra bài cũ:
Nêu ĐN và viết công thức lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x.
Làm 42/SBT.
Bài mới:
ĐVĐ: như SGK
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Lũy thừa của một tích
-GV: Đưa bài tập:
Tính nhanh: (0,125)3. 83
-Yêu cầu Hs làm ?1.
- Muốn nâng một tích lên một lũy thừa ta làm như thế nào?
- Lưu ý: Công thức có tính chất hai chiều.
- Làm ?1.
- Muốn nâng một tích lên một lũy thừa ta có thể nâng từng thừa số lên lũy thừa đó rồi nhân các kết quả tìm được.
1. Lũy thừa của một tích:
( x.y)n = xn . yn
Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa.
?2
a. ()5 . 35 = (.3)5 = 1
b. (1,5)3 . 8 = (1,5)3 . 23
= (1,5.2)3 = 27
Hoạt động 2: Lũy thừa của một thương
- Cho Hs làm ?3.
- Tương tự rút ra nhận xét để lập công thức.
- Làm ?4
- Làm ?5
- Hs làm ?3.
- Rút ra nhận xét.
- Làm ?4
- Làm ?5
2. Lũy thừa của một thương:
()n = ( y0)
Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa.
?4
= ()2= 32 = 9
= = (-3)3
= -27
= = 53 = 125
?5
a. (0,125)3. 83 = (0,125.8)3= 13 = 1
b. (-39)4 : 134 = (-39:13)4
= (-3)4 = 81
Củng cố:
Yêu cầu HS lên bảng viết lại 2 công thức vừa học, chú ý điều kiện của y trong công thức lũy thừa của một thương.
Làm bài tập 34, 36 Tr22 SGK.
Hướng dẫn dặn dò:
Về nhà học thuộc và vận dụng thành thạo 2 công thức vừa học.
Làm BT 37 Tr22 SGK, BT 50, 51 Tr11 SBT.
Nghiên cứu trước bài tập phần luyện tập tiết sau sửa trên lớp.
* Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn: Ngày dạy :
Tuần 4
Tiết 8
LUYỆN TẬP
MỤC TIÊU:
Kiến thức cơ bản: Củng cố các quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc lũy thừa của lũy thừa, lũy thừa của một tích, của một thương.
Kĩ năng cơ bản: Rèn luyện kĩ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng lũy thừa, so sánh hai lũy thừa, tìm số chưa biết…
Tình cảm thái độ: Rèn luyện cho HS tính khoa học, cẩn thận trong tính toán.
CHUẨN BỊ:
GV: Nội dung tiết luyện tập, SGK, đề kiểm tra 15’.
HS: Học thuộc bài và chuẩn bị tốt bài trước ở nhà, giấy kiểm tra
III. QUY TRÌNH TIẾT DẠY:
Ổn định tổ chức.
Kiểm tra bài cũ:
Hãy điền tiếp để được công thức đúng:
xm. xn = ……; (xm)n = ……
(x.y)n = ……;
Bài mới:
ĐVĐ: Chúng ta đã học nhân, chia 2 lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa, lũy thừa của tích, thương. Vậy để làm tốt các BT ta vận dụng chúng như thế nào?
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Cho Hs làm bài 40 SGK.
Gọi HS nhận xét từng bài làm của bạn.
Nhận xét đánh giá và cho điểm
HS suy nghĩ làm nháp
Hs lên bảng trình bày.
HS phát biểu nhận xét
HS lắng nghe và ghi bài
Bài 40/SGK
Tính :
a. = =
b.
c. =
= =
d. .
=
=
= =853
Yêu cầu HS làm BT41SGK dưới sự hướng dẫn của GV.
Gọi 2 HS lên bảng làm
Gọi HS nhận xét từng bài làm của bạn.
Nhận xét đánh giá và cho điểm
Hs đọc đề suy nghĩ và làm nháp.
2 HS lên bảng thực hiện
HS phát biểu nhận xét
HS lắng nghe
BT 41 SGK
Tính:
a.
b.
Đề kiểm tra 15’: Thực hiện các phép tính:
a. 753:253 b. (0,25)3. 26 c.
Củng cố:
Nhắc lại các công thức nhân, chia 2 lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa, tích, thương của 1 lũy thừa.
Hướng dẫn dặn dò:
Hướng dẫn HS bài tập 35, 39, 42 Tr 22, 23 SGK. Bài tập 52 Tr11 SGK. Giới thiệu bài đọc thêm cho HS biết thêm về lũy thừa với số mũ nguyên âm.
* Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn: Ngày dạy :
Tuần 5
Tiết 9
§7. TỈ LỆ THỨC
MỤC TIÊU:
Kiến thức cơ bản: Học sinh hiểu được thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.
Kĩ năng cơ bản: Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải các bài tập.
Tình cảm thái độ: Giúp HS nắm được khái niệm mới, cẩn thận, chính xác trong tính toán.
CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ ghi các tính chất.
HS: bảng nhóm.
QUY TRÌNH TIẾT DẠY:
Ổn định tổ chức
Kiểm tra bài cũ:
- Tỉ số của hai số a, b ( b 0 ) là gì? Viết kí hiệu.
- Hãy so sánh: và
Bài mới:
ĐVĐ: Trong bài tập trên, ta có hai tỉ số bằng nhau . Ta nói đẳng thức là một tỉ lệ thức. Vậy tỉ lệ thức là gì?
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Định nghĩa
- Yêu cầu HS đọc VD SGK
- Yêu cầu HS giải thích cách làm (đã học ở lớp 6)
- Nhắc lại ĐN tỉ lệ thức.
- Thế nào là số hạng, ngoại tỉ, trung tỉ của tỉ lệ thức?
- Yêu cầu làm ?1
- HS đọc VD
- HS trả lời
- HS: Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số =
- Hs nhắc lại ĐN.
- a, b, c, d : là số hạng.
a, d: ngoại tỉ.
b, c : trung tỉ.
-Làm ?1
1. Định nghĩa:
Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số =
Tỉ lệ thức = còn được viết a : b = c : d
a, b, c, d : là số hạng.
a, d: ngoại tỉ.
b, c : trung tỉ.
?1
a.:4 = ,: 8 =
:4 = : 8
b. -3:7 =
-2: 7 =
-3:7 -2: 7
(Không lập được tỉ lệ thức)
Hoạt động 2: Tính chất.
-Đặt vấn đề: Khi có = thì theo ĐN hai phân số bằng nhau ta có: a.d = b.c. Tính chất này còn đúng với tỉ lệ thức không?
- Làm ?2.
- Từ a.d = b.c thì ta suy ra được các tỉ lệ thức nào?
- HS: Tương tự từ tỉ lệ thức
= ta có thể suy ra
a.d = b.c
-Làm ?2.
- Từ a.d = b.c thì ta suy ra được 4 tỉ lệ thức :
Nếu a.d = b.c và a,b, c, d0 ta có 4 tỉ lệ thức sau:
= ; =
= ; =
2. Tính chất :
Tính chất 1 :
Nếu = thì a.d = b.c
Tính chất 2 :
Nếu a.d = b.c và a,b, c, d0 ta có 4 tỉ lệ thức sau:
= ; =
= ; =
Củng cố :
Cho Hs nhắc lại ĐN, tính chất của tỉ lệ thức.
Hoạt động nhóm bài 44,47/SGK
Trả lời nhanh bài 48.
Hướng dẫn dặn dò :
Học thuộc các tính chất của tỉ lệ thức.
Làm bài 46/SGK, bài 60, 64, 66/SBT.
Chuẩn bị tốt phần bài tập luyện tập tiết sau sửa trên lớp.
* Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn : Ngày dạy :
Tuần 5
Tiết 10
LUYỆN TẬP
MỤC TIÊU :
Kiến thức cơ bản : Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức.
Kĩ năng cơ bản : Rèn luyện kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưabiết của tỉ lệ thức, lập được các tỉ lệ thức từ các số cho trước hay một đẳng thức của một tích.
Tình cảm thái độ : Giúp HS vận dụng tốt 2 tính chất vào việc giải bài tập.
CHUẨN BỊ :
GV : Nội dung luyện tập, SGK, SBT
HS : Học thuộc bài và chuẩn bị trước bài tập ở nhà
QUY TRÌNH TIẾT DẠY :
Ổn định tổ chức
Kiểm tra bài cũ :
Nêu định nghĩa của tỉ lệ thức ? Làm BT 45 Tr26 SGK.
Phát biểu tính chất của tỉ lệ thức ? Làm BT 70.a Tr13 SBT.
Bài mới :
ĐVĐ : Chúng ta đã học định nghĩa và tính chất của tỉ lệ thức. Vậy hôm nay hãy vận chúng một cách hợp lí vào giải bài tập.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
- Cho Hs đọ đề và nêu cách làm bài 49/SGK
- Gọi lần lượt hai Hs lên bảng, lớp nhận xét.
- Yêu cầu Hs làm miệng bài 61/SBT-12 (chỉ rõ trung tỉ, ngoại tỉ)
- HS : Cần xem hai tỉ số đã cho có bằng nhau không, nếu bằng nhau thì ta lập được tỉ lệ thức.
- Lần lượt Hs lên bảng trình bày.
- Hs làm miệng :
Ngoại tỉ : a) -5,1 ; -1,15
b) 6 ; 80
c) -0,375 ; 8,47
Trung tỉ : a) 8,5 ; 0,69
b) 35; 14
c) 0,875; -3,63
Bài 49/SGK
a. = =
Lập được tỉ lệ thức.
b. 39: 52 =
2,1: 3,5 = =
Vì Ta không lập được tỉ lệ thức.
c. = = 3:7
Lập được tỉ lệ thức.
d. -7: 4 =
=
Vì Ta không lập được tỉ lệ thức.
- Yêu cầu Hs hoạt động nhóm bài 50/SGK
- Kiểm tra bài làm của vài nhóm.
- Làm bài 69/SBT.
- Làm bài 70/SBT.
- HS làm việc theo nhóm.
- Gọi lần lượt các em lên trình bày.
Bài 69/SBT
a. x2 = (-15).(-60) = 900
x = 30
b. – x2 = -2=
x =
Bài 70/SBT
a. 2x = 3,8. 2:
2x =
x =
b. 0,25x = 3. :
x =
File đính kèm:
- DAI 7 HKI 3 COT CHUAN KTKN.doc