I/ Mục tiêu :
· Hiểu được khái niệm số hữu tỉ , cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số vá so sánh các số hữu tỉ .
· Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q
· Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số , biết so sánh hai số hữu tỉ .
II/Phương tiện dạy học :
- GV: Bảng phụ , phấn màu, thước thẳng có chia khoảng.
- HS: On tập các kiến thức: phân số bằng nhau, t/c cơ bản của phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số.
Bảng phụ, thước thẳng có chia khoảng.
III/Quá trình thực hiện :
1/ Ổn định lớp : (2 phút)
· Hướng dẩn học sinh phương pháp học bộ môn đại số .
· Phân nhóm học tập .
88 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1138 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán 7 - Đại số - Tuần 1 đến tuần 18, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 1 – tiÕt 1
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Chương I : SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC
Bài 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I/ Mục tiêu :
Hiểu được khái niệm số hữu tỉ , cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số vá so sánh các số hữu tỉ .
Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q
Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số , biết so sánh hai số hữu tỉ .
II/Phương tiện dạy học :
GV: Bảng phụ , phấn màu, thước thẳng có chia khoảng.
HS: Oân tập các kiến thức: phân số bằng nhau, t/c cơ bản của phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số.
Bảng phụ, thước thẳng có chia khoảng.
III/Quá trình thực hiện :
1/ Ổn định lớp : (2 phút)
Hướng dẩn học sinh phương pháp học bộ môn đại số .
Phân nhóm học tập .
2/ Kiểm tra bài cũ : (3 phút)
Giáo viên treo bản phụ yêu cầu hai học sinh lên viết các số sau dưới dạng phân số : 3 = . . . -1,25= . . .
0,5 = . . . 0 = . . .
-7 = . . . 2 = . . . = . . .
Gv : dẫn vào bài mới : Các số này được gọi là số hữu tỉ .
3/ Bài mới :
Hoạt động của giáo viên :
Hoạt động của học sinh :
Hoạt động 1 : Giới thiệu khái niệm số hữu tỉ : (12 phút)
-Số hữu tỉ là gì ?
( Gọi một vài học sinh lập lại rồi cho ví dụ )
-Viết hai phân số bằng với phân số
Học sinh rút ra kêt luận .
Kí hiệu số hữu tỉ là gì ?
Có nhận xét gì về quan hệ giữa ba tập hợp số N , Q và Z .
1/ Số hửu tỉ :
Số hữu tỉ là số có thể viết dưới dạng với a ,b Z ; b 0 .
==
Các phân số bằng nhau biểu diễn cùng một số hữu tỉ .
Tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu là Q
Làm phần ? 1 trang 5
Làm phần ?2 trang 5
Làm bài tập 1 và 2 trang 7 SGK
Hoạt động 2 :Biểu diễn và so sánh số hửu tỉ : (20 phút)
Hs biểu diễn tiếp trên trục số
( 1 hs lên bảng làm )
Gv giới thiệu cách biểu diễn như sgk trang 5 .
- Yêu cầu hs tự biểu diễn trên trục số .
( Gợi ý : nên viết dưới dạng phân số có mẫu dương )
2/Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số :
Làm phần ? 3 trang 5 .
0 1
-1 0
Làm bài 2 trang 7:
Hs điền vào ô trống .
VD1 :so sánh số hữu tỉ -0,6 và
cho cả lớp tự làm . Sau đó gọi 1 hs lên bảng trình bày .
VD2: So sánh 2 số hữu tỉ và 0
Để so sánh hai số hưũ tỉ x , y ta phải làm sao ?
Làm bài 3 trang 7
Cho biết > 0số hữu tỉ dương
Cho biết số hữu tỉ âm
Vậy số 0 là số hữu tỉ âm hay dương
3 / So sánh các số hữu tỉ :
Làm phần ?4 trang 5
VD1 : Qui đồng mẫu 2 phân số ta có
,
VD2 : 0
Để so sánh hai số hữu tỉ x ,y ta làm như sau :
Viết x ,y dưới dạng 2 phân số với cùng mẫu dương .
x = , y = ; ( m > 0 )
So sánh tử là các số nguyên a ,b ;
Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hửu tỉ dương .
Số hửu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hửu tỉ âm .
Số hửu tỉ 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm.
Làm ? 5 trang 7
Hoạt động 3 : Củng cố (6 phút)
Số hữu tỉ là gì ?
Nêu mối quan hệ giữa 3 tập hợp N ,Q , Z
Thề nào là số hữu tỉ dương , âm ,số 0 .
Làm bài tập 4 trang 7 :
4/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà : (2 phút)
Bài tập về nhà : Bài 5 trang 7 sgk _lưu ý phần hướng dẫn của sgk .
Xem trước bài : “ Cộng , Trừ số hửu tỉ “ trang 7 sgk .
IV. Rút kinh nghiệm:
TuÇn 1 – tiÕt 2
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Bài 2. CỘNG, TRỪ CÁC SỐ HỮU TỈ
I/ Mục tiêu :
Học sinh nắm vững các quy tắc cộng , trừ số hữu tỉ , biết quy tắc “ chuyển vế “ trong tập hợp số hữu tỉ .
Có kỹ năng làm các phép cộng , trừ số hữu tỉ nhanh và đúng .
II/ Phương tiên dạy học :
GV: Bảng phụ ghi : công thức cộng, trừ số hữu tỉ và quy tắc chuyển vế , phấn màu .
HS: Oân tập quy tắc cộng, trừ phân số, quy tắc “chuyển vế” và quy tắc “dấu ngoặc”
(Toán 6) .
Bảng phụ nhóm.
III/ Hoạt động trên lớp :
1 / Ổn định lớp :
2 / Kiểm tra bài cũ : (10 phút)
a / Muốn cộng hai phân số ta phải làm sao ? Tính :
b / Muốn trừ hai phân số ta phải làm sao ? Tính :
3 /Bài mới :
Hoạt động của giáo viên :
Hoạt động của học sinh :
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép cộng hai số hữu tỉ (13 phút)
Cộng trừ hai số hữu tỉ cũng giống như cộng hai phân số ( mở rộng ) ở lớp 6 Hãy tính ;
Yêu cầu 2 hs lên viết công thức :
x + y =
x – y =
-y là gì của y ?
1 / Cộng trừ hai số hữu tỉ :
cho hai số hữu tỉ x , y ;
x = y =
( a , b ,m Z ,m > 0)
x + y = ;
x –y = x + (-y) = ;
Làm phần ? 1 .
Làm bài 6 trang 10.
Hoạt động 2 : Quy tắc chuyển vế (10 phút)
Yêu cầu hs nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z
Với mọi x , y ,z Z
x + y = z x = z –y ;
1 hs mỡ rộng quy tắc này trên Q 1 hs lên bảng làm vd ;
2 /Quy tắc chuyển vế :
Khi chuyển một s ố hạng từ vế này sang vế kia củam một đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó.
Với mọi x , y ,z Q : x + y = z x= z –y ;
Tìm x Q biết ;
Cho hs nhận xét đánh giá các bài làm trên bảng
Gv nhắc lại mấu chốt khi chuyển vế là “ Đổi dấu các số hạng “
Làm phần ? 2 .
Làm bài tập 9 a, b trang 10 .
Hoạt động 3: Chú ý:(5 phút)
_Trong Z phép cộng có các tính chất cơ bản nào ?
_ Gv yêu cầu hs mở rộng phép cộng trong Q cũng có tính chất đó .
Yêu cầu 2 hs lên làm , mỗi em làm một cách .
Cách làm nhanh gọn , chính xác .
3 / Chú ý :
Phép cộng trong Q cũng có các tính chất như :
Giao hoán , kết hợp , cộng với số 0 , cộng với số đối :
Tính :
Hoạt động 4 : Củng cố (5 phút)
* Bài 7 trang 10 ;
Chia lớp thành 4 nhóm , 2 nhóm làm câu a , 2 nhóm làm câu b . Sau đó cử đại diện 2 nhóm làm nhanh lên giải ( xem nhóm nào làm được nhiều cách nhất )
* Bài 10 trang 10 :
Chia lớp thành 4 nhóm 2 nhóm làm cách 1 , 2 nhóm làm cách 2 .
Gv nhấn mạnh lại phần chú ý .
4/ Hướng dẫn học bài ở nhà : (2 phút)
_ Học bài .
_ Làm các bài tập 8 trang 9 , bài 9 c , d trang 10 .
_Xem trước bài “ Nhân , chia số hữu tỉ “
IV. Rút kinh nghiệm:
TuÇn 2 – tiÕt 3
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Bài 3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
II / Mục tiêu ;
_ Học sinh nắm vững các quy tắc nhân , chia phân số .
_Có kỷ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng .
II / Phương tiên dạy học ;
GV: bảng phụ ghi các bài tập, quy tắc ; phấn màu .
HS: Oân tập các quy tắc nhân chia phân số, tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
III / Hoạt động trên lớp :
1 / Ổn định lớp
2 / Kiểm tra bài cũ ; (7 phút)
a / Muốn cộng , trừ hai số hữu tỉ ta phải làm sao ?
b / Sữa các bài tập sau :
Bài 8 trang 10 SGK
a / b / c / d /
Bài 9 trang 10 SGK c / x = ; d/ x = ;
3/ Bài mới :
Hoạt động của giáo viên :
Hoạt động của học sinh :
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép nhân hai số hữu tỉ (10 phút)
Nhân hai số hữu tỉ cũng giống như nhân hai phân số . Hãy tính :
Yêu cầu hs viết công thức :
x. y =
Nhân hai số hữu tỉ :
Cho hai số hữu tỉ x , y
x = ; y = ;
x ;
Làm bài tập 11 a, b, c trang 12 .
Hoạt động 2 : Giới thiệu phép chia hai số hữu tỉ : (10 phút)
Chia hai số hữu tỉ cũng giống như chia hai phân số . Hãy tính :
Yêu cầu hs viết công thức :
x : y =
2 / Chia ø hai số hữu tỉ :
Cho hai số hữu tỉ x , y
x = ; y = ;
x : ;
Làm phần ? trang 11 .
Làm bài tập 11 d trang 12
Hoạt động 3 : Chu ùý (3 phút)
Gv yêu cầu HS đọc chú ý SGK
Bài 13 trang 12
Yêu cầu 2 hs lên làm , mỗi em làm 1 câu
Kết quả : a / -7 ; b / 1
3/ Chú ý :
Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y ( y # 0 ) gọi là tỉ số của hai số x và y , kí hiệu là hay x : y
vd : -5,12 : 10,25 ;
Làm bài tập 13 trang 12 câu a và b
Hoạt động 4 : Làm bài tập phần bài tập (12 phút)
Làm bài 12 trang 12 SGK
Ta có thể viết số hữu tỉ dưới dạng sau :
Tích của 2 số hữu tỉ
VD : =
Thương của 2 số hữu tỉ
Với mỗi câu hãy tìm thêm một VD
Làm bài 13 trang 12 câu c , d
Làm bài 12 trang 12 SGK
a)
b)
Làm bài 13 trang 12 câu c , d
c)
d)
Trò chơi bài 14 trang 12 SGK : Điền các số hữu tỉ thích hợp vào ô trống
Luật chơi :Tổ chức hai đội mỗi đội 5 người , chuyền tay nhau ( một bút hoặc một viên phấn ), mỗi người làm một phép tính trong bảng . Đội nào làm đúng và nhanh là thắng
GV nhận xét , cho điểm khuyến khích đội thắng cuộc
Bài 14 trang 12 SGK
´
4
=
:
´
:
-8
:
=
16
=
=
=
×
-2
=
Hai đội làm trên bảng phụ
HS nhận xét bài làm của 2 đội
4 / Hướng dẫn HS học ở nhà (3phút)
Học theo SGK và vở ghi Bài tập về nhà : bài 15 ,16 trang 13 SGK , số 10 , 14 , 15 (trang 4 , 5 sách bài tập )
Xem trước bài " Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . Cộng , trừ , nhân chia số thập phân "
IV. Rút kinh nghiệm:
TuÇn 2 - tiÕt 4
Ngày soạn:
Ngày dạy:
GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
CỘNG, TRƯ,Ø NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
I / Mục tiêu :
Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , khái niệm số thập phân dương , số thập phân âm .
Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có kỷ năng cộng , trừ , nhân , chia các số thập phân dương và âm .
Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý .
II / Phương tiện dạy học :
Sgk , bảng phụ , phấn màu .
III / Hoạt động trên lớp :
1 / Ổn định lớp :
2 / Kiểm tra bài cũ : (8 phút)
a / Muốn nhân , chia hai số hữu tỉ ta phải làm theo quy tắc nào ?
b / Sữa các bài tập sau :
Bài 15 trang 12 :
4 . ( -25 ) + 10 : ( -2 ) = -100 + ( -5 ) = -105 ;
. ( -100 ) – 5,6 : 8 = -50 – 0,7 = -50 + ( 0,7 ) = -50,7 ;
Bài 16 trang 12 ;
a / = 0 b / = -5
Lưu ý hs nhận xét kỷ đề bài , áp dụng tính chất các phép tính đã học để tính nhanh và đúng .
3 / Bài mới :
Hoạt động của giáo viên :
Hoạt động của học sinh :
Hoạt động 1 : Giới thiệu giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ (12 phút)
GV: gọi HS nhắc lại giá trị tuyệt đối của số nguyên a
GV: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x cũng giống như giá trị tuyệt đối của số nguyên a
Hs làm các bài tập sau :
= = =
Nếu x > 0 thì = ?
Nếu x= 0 thì = ?
Nếu x > 0 thì = ?
Trên trục số là gì ?
1 / Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ :
Làm phần ?1
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x ký hiệu là được xác định như sau :
x nếu x 0
=
-x nếu x > 0
Trên trục số là khoảng cách từ điểm biểu diễn của x tới gốc O
Làm bài tập ?2 trang 14
Làm bài tập 17 trang15
Hoạt động 2 : Giới thiệu các phép toán cộng , trừ , nhân , chia số thập phân (18 phút)
Đổi các số hữu tỉ sau ra số thập phân
; ; ;
; ; ;
Trong các số thập phân đó , số nào là số thập phân dương ? âm ? Để cộng , trừ số thập phân dương , âm ta phải làm sao ?
Gv treo bảng phụ bài 18 trang 15
Cho hs trả lời
2 / Cộng trừ , nhân , chia số thập phân
Để cộng ,trừ , nhân, chia các số thập phân ta viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi thực hành phép tính
Trong thực hành , ta thường cộng , trừ , nhân hai số thập phân theo các qui tắc tương tự như đối với số nguyên
Khi chia số thập phân x cho số thập phân y ( y # 0 ) ta theo qui tắc :
=
x và y cùng dấu
x và y khác dấu
x : y = =
Làm phần ? 3 trang 14 .
Làm bài tập 18 trang 15 .
3/Củng cố: (5 phút)
Gọi HS nhắc lại kiến thức cơ bản của bài.
4 / Hướng dẫn học bài ở nhà : (2 phút)
_ Học bài
_Làm các bài tập 20 , trang 15
_Chuẩn bị máy tính bỏ túi loại thường .
IV. Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:5/9/2009
Ngày dạy:8/9/2009
TuÇn 3 - tiÕt 5
LUYỆN TẬP
I / Mục tiêu :
Tìm được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . Tìm một số khi biết giá trị tuyệt đối của nó , biết cộng , trừ , nhân , chia các số thập phân .
Biết so sánh các số hữu tỉ các phép tính về số hữu tỉ .
Vận dụng các tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý .
Sgk , bảng phụ , phấn màu , máy tính cá nhân .
II/ Phương tiện dạy học:
GV: Bảng phụ ghi bài tập 26: Sử dụng máy tính bỏ túi.
HS: Bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi.
III / Hoạt động trên lớp :
1 / Ổn định lớp :
?
2 / Kiểm tra bài cũ : (8 phút)
?
a / Hoàn thành công thức sau ( với x là số hữu tỉ ) =
b / Tìm == ; ; = = ;
c / = ; ; = 0,3
Sữa bài 20 trang 15
a / = 4,7 b / =0 c/ =3,7
3 / Bài mới :
Hoạt động của giáo viên :
Hoạt động của học sinh :
Hoạt động 1 : thực hiện các bài toán phần luyện tập .(35 phút)
Hs làm các bài tập
Hướng dẫn : Trước tiên hãy rút gọn phân số
1 Hs làm bài phần b
3 Hs lên bảng sữa ( sau khi cả lớp đã làm xong )
Hs nhắc lại = 2,3
x = ?
Vậy bài 25 a/ ta có mấy trường hợp ?
Sau khi cả lớp làm xong , Gv gọi 3 hs lên làm mà không cần nhìn sgk thi đua xem ai giãi nhanh
Bài 21 trang 15:
a / Các phân số cũng biểu diễn một số hữu tỉ là :
và ; , và ;
b / Ba cách viết của là = ==
Bài 22 trang 16: sắp theo thứ tự lớn dần
Bài 23 trang 16:
a /
b / -500 < 0 < 0,001 -500 < 0,001
c /
Bài 25 trang 16:
a / = 2,3 x-1,7 = 2,3 hoặc x -1,7 = -2,3
x = 2,3 + 1,7 hoặc x = -2.3 + 1,7
x = 0,4 hoặc x = - 0,6
b / Tương tự : x = hoặc x =
Bài 26 trang 16 : Hs sử dụng máy tính bỏ túi để làm
4 / Hướng dẫn học bài ở nhà : (2phút)
_Học ôn lại từ bài 1 đến bài 4 sgk .
_Làm bài tập 24 trang 16
_Chuẩn bị bài “ Luỹ thừa của một số hữu tỉ “
_ Ôn lại “Luỷ thừa với số mũ của một số tự nhiên “ 2 công thức :
Tích của hai luỹ thừa cùng cơ số .
Thương của hai luỹ thừa cùng cở số .
Ngày soạn: 5/9/2009
Ngày dạy 9/9/2009 TuÇn 3 - tiÕt 6
Bµi 5: LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
I / Mục tiêu :
Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ , biết các quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ sở , quy tắc tính luỹ thùa của luỹ thừa .
Có kỷ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán .
II / Phương tiên day học :
GV: Sgk , bảng phụ , phấn màu, máy tính bỏ túi .
HS: Bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi.
III / Hoạt động trên lớp ;
1/ Ổn định lớp:
2 / Kiểm tra bài cũ : (8 phút)
n thừa số a
a / 103 = 10 . 10 . 10 an = n N , a Z
b / 23 . 22 = Sau đó ghi công thức tích hai luỹ thừa cùng cơ số
54 : 53 = Sau đó ghi công thức thương hai luỹ thừa cùng cơ số
c / Phát biểu quy tắc tích , thương hai luỹ thừa cùng cơ số
3 / Bài mới
Gv : Khẳng định các quy tắc đó cũng đúng với luỹ thừa mà cơ số là số hữu tỉ
Hoạt động của giáo viên :
Hoạt động của học sinh :
Hoạt động 1: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên: (7 phút)
Cho n N
Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x là gì ?
1 hs lên ghi công thức
xn =
n thừa số
Nếu x = thì xn = ?
Bài 28 : Luỹ thừa với số mũ chẵn của 1 số âm là số nào ?( số dương ) , với số mũ lẽ của 1 số âm là số nào ? ( số âm ) .
1 / Luỹ thừa với số mũ tự nhiên :
Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của n thừa số x ( n là số tự nhiên lớn hơn 1)
xn = (x Q , n N ; n > 1 )
n thừa số
Nếu x = thì = . ……=
Làm phần ? 1 trang 17
Quy ước x0= 1
Làm bài tập 27 , 28 trang 19
Hoạt động 2 ; Luỹ thừa của tích , của thương .(8 phút)
Gv chỉ lại 2 công thức đã kiểm tra đầu giờ đối với số hữu tỉ ta cũng có công thức trên
2 / Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số
Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số , ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ
x m . xn = x m + n
Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0 , ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ cũa luỹ thừa bị chia trừ đi số mũ của luỹ thừa chia :
x m : xn = x m –n (x )
Làm phần ? 2 trang 18 SGK
Hoạt động 3: Luỹ thừa của luỹ thừa: (10phút)
Gv gợi ý 03 = 0. 0 . 0
2 hs tính và so sánh
Hãy nhận xét xem số mũ 6 và số mũ 2 và 3 có quan hệ gì ?
6 = 2 .3
Hãy viết công thức và phát biểu quy tắc
Vài hs nhắc lại
Tính ; 23 . 22 = (23)3 =
Khi nào am.an= am .n
( a 0 , m , n N)
( Khi m= n =0 hoặc m =n =2 )
3/ Luỹ thừa của luỹ thừa
Làm phần? 3 trang 18 SGK
a / (22)3 = 22 . 22. 22 = 26 = 64
26 = 2. 2. 2 .2 . 2 .2 = 64
vậy (22)3= 26
b / Tương tự ;
Khi tính luỹ thừa của luỹ thừa , ta giữ nguyên cớ số và nhân hai cơ số :
(x m)n = xmn
Làm phần ? 4 trang 18
Làm bài tập 29 trang 19
Chú ý : am.an (am)n
Hoạt động 4 :Củng cố (10 phút)
Làm bài 30 trang 19
a / x : = - b/
x = x =
Làm bài 31 trang 19 Giải đáp cho câu hỏi nêu ở đầu bài .
4/ Hướng dẫn học bài ở nhà : (2 phút)
_ Học bài công thức + quy tắc
_Làm các bài tập 33 ( Huớng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi ) bài 32 trang 19
_ Chuẩn bị xem trươc bài “ Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tt) “
_Tính nhanh ( 0,125)3 . 8 3
Ngày soạn:
Ngày dạy:
TuÇn 4 - tiÕt 7
bµi 6:lịy thõa mét sè h÷u tØ (tiÕp)
I / Mục tiêu :
Học sinh cần nắm vững các quy tắc về luỹ thừa của một tích , luỹ thừa của một thương .
Có kỷ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán .
II / Phương tiện dạy học :
GV: bảng phụ ghi bài tập và các công thức.
HS: bảng phụ nhóm.
III/Tiến trình bài dạy:
1 / Ổn định lớp :
2 / Kiểm tra bài cũ : (8 phút)
a / Ghi các công thức : xm . xn = xm : xn = ( x m) n=
b / Phát biểu các quy tắc ;
c / Áp dụng làm các bài tập :
(-0,1)2 =
d / Sữa bài 32 trang 19 : Số nguyên dương nhỏ nhất là 1
11= 12 =13 =14=…………= 19 = 1
10 = 20=30=40=…………= 90 = 1
3 / Bài mới :
Hoạt động của giáo viên :
Hoạt động của học sinh :
Hoạt động 1 : Luỹ thừa cuả một tích (12 phút)
( x . y )n = xn . yn
Bài ?1 : ( 2 .5 )2 = 102 = 100
22 . 52 = 4 . 25 = 100
( 2 .5 )2 = 22 . 52
Tương tự : Tính
và .
Hs ghi công thức , quy tắc , vài hs lập lại
Hs giỏi có thể tập chứng minh ct trên
1 / Luỹ thừa của một tích :
Làm phần ? 1 trang 21
Luỹ thừa của một tích bằng tích của luỹ thừa :
Làm phần ?2 trang 21
Hoạt động 2 ; Luỹ thừa của một thương (10phút)
Sau khi làm xong ? 3 Rút ra công thức quy tắc
Vài hs lập lại quy tắc ;
? 5 trang 22 câu a :
c1 / (0,125)3. 83 = ( 0,125 . 8 )3= 13 = 1
c2 / (0.125)3. 83 = . 83 = . 83= 1
? 5 trang 22 câu b ;( bt này có thể vận dụng cả 2 công thức )
c1/
(-39)4 : 134 = (-3.13)4: 134
= (-3)4..134 :134
= (-3)4= 81
c2/ (-39)4: 134 = = (-3)4= 81
Áp dung quy tắc trên để làm bai tập 34 trang 22 .
Làm phần ? 3 trang 21
Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa .
( y 0 )
Làm phần ? 4 trang 21
Làm phần ? 5 trang 22
( 2 hs làm bài a , b )
Làm bài tập 34 trang 22 .
Hoạt động 3 : Cũng cố (13 phút)
b/
Làm bài tập 35 trang 22 :
a/
Làm bài 36 trang 22 :
d / 46 8
e /
a / 10 8 . 2 8 = (10 . 2) 8 =20 8
b / 10 8 : 2 8 =
c / 254 . 2 8=
4 / Hướng dẫn học bài ở nhà : (2 phút)
_ Ôn lại 5 công thức về luỹ thừa _ Làm các bài tập 37 trang 22 _ Xem trứơc các bài luyện tập trang 23
Ngày soạn:14/9/2009
Ngày dạy: 22/9/2009
TuÇn 4 - tiÕt 8
LUYỆN TẬP
I / Mục tiêu :
Ôn lại các quy tắc và các công thức về luỹ thừa.
Vận dụng các quy tắc nêu trên để tính toán nhanh , gon , chính xác .
II / Phương tiện dạy học :
GV: bảng phụ ghi bài tập và các công thức.
HS: bảng phụ nhóm.
III/Tiến trình bài dạy:
1 / Ổn định lớp :
2 / Kiểm tra bài cũ: (8 phút)
Phát biểu và viết công thức tính luỹ thừa của một tích ( hoặc một thương )
Áp dụng : Tính ( hoặc )
3 / Bài mới : Luyện tập (34 phút)
Hoạt động của giáo viên :
Hoạt động của học sinh :
Gọi 4 hs lên bảng sữa bài 37 trang 22
Sau đó gọi 4 hs khác nhận xét cách làm và kết quả của bạn
Gv gợi ý cho HS nhớ công thức : am = an
(a# o hoặc a # 1)
Suy ra m = n
Vậy Khi am < an . Ta suy ra được điều gì ? ( m < n)
Còn khi am < bm . Ta suy ra được điều gì ? ( a < b )
Gọi 3 nhóm cữ đại diện lên làm bài 40 trang 23 cả lớp làm bài 42 trang 23 , 3 hs lên bảng trình bày
Làm bài 37 trang 22
a / 1 ; b / 1215
c / ; d / -27
Làm bài 38 trang 22
a/ 227 = (23 )9 = 89
b/ Ta có : 227 = 89 và 3 18 = 32.9 = ( 32 )9 = 99
89 < 99 Suy ra 227 < 318
Làm bài 39 trang 23:
a /x10 = x7 . x3 ; b/ x10 = ; c / x10 = x12 : x2
Làm bài 40 trang 23 :
a / ; b / ; c / -853
Làm bài 42 trang 23 :
a /
b / n = 7 c/ n = 1
x -n =
Gv: giới thiệi luỹ thừa với số mũ nguyên âm của một số khác 0
Trong thực tế người ta thường dùng luỹ thừa nguyên âm của 10 để viết những số rất nhỏ
Luỹ thừa với số mũ nguyên âm :
Quy ước :
ví dụ :
1 mm =
vídụ :khối lượng nguyên tử hydro là:
0,166g = 1,66 . 10 24 g
23 chữ số 0 ;
4 / Hướng dẫn học bài ở nhà : (3 phút)
Làm bài 41 ; 43 trang 23
HD: S = 22 + 42 +62 + ……+ 20 2
=
= 22 . 12 + 22 .22 + 22 . 33 +…….+ 22 .102
= 22 ( 12 + 22 + 32 +……..+ 102 )
= 4 . 385=1540
_Xem trước bài “ Tỉ lệ thức “ .
Ngày soạn
Ngày dạy :
TuÇn 5 - tiÕt 9
Bµi 7 : TỈ LỆ THỨC
I / Mục tiêu :
Học sinh hiểu rỏ thế nào là tỉ lệ thức ? nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức
Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức
Vận dụng thành thạo các tính chất của tỉ lệ thức .
II / Phương tiện dạy học :
Sgk , bảng phụ , phấn màu .
III/ Hoạt động trên lớp :
1 / Ổn định lớp :
2 / Kiểm tra bài cũ : (5 phút)
So sánh các tỉ số sau : và
=
3 / Bài mới
Hai tỉ số bằng nhau ở trên lập thành một tỉ lệ thức
Hoạt động của giáo viên :
Hoạt động của học sinh :
Hoạt động 1 : Thế nào là tỉ lệ thức ? (13phút)
Thế nào là tỉ lệ thức ?
Cho vài ví dụ về tỉ lệ thức
Phần ? 1
a / Lập tỉ lệ thức (=)
b / Không lập tỉ lệ thức vì
1 / Định nghĩa :
Tỉ lệ thức là đẵng thức của hai tỉ số
= hay a : b = c : d
vd ; = ; : = :
Làm phần ? 1 trang 24
Làm bài tập 45 trang 26
Chú ý : Trong tỉ lệ thức a : b = c : d
Các số a , b , c , d gọi là các số hạng
a , d : gọi là ngoại tỉ
b , c : gọi là trung tỉ
Hoạt động 2 : Tính chất 1 ( tính chất cơ bản của tỉ lệ thức ) (15 phút)
Tìm x biết : =
áp dụng tính chất 1 ta có :
6 . x = 2 . 3
x =
Nhớ tính chất 1 khi biết 3 số hạng của một tỉ lệ thức ta có thể tìm được số hạng thứ 4
2 / Tính chất :
Tính chất 1 : ( tính chất cơ bản của tỉ lệ thức )
Làm ? 2 trang 25 Rút ra tính chất
a = ; b = ; c = ; d =
Làm bài tập 46 trang 26 .
Nếu = thì a.d = b.c
Hoạt động 3 : Tính chất 2 ( Điều kiện để 4 số lập thành tỉ lệthức ) (10 phút)
Từ 18 : 36 = 24 : 27
Vậy từ đẵng thức a.d = b.c ,ta có thể viết được bao nhiêu tỉ lệ thức khác nhau ?
Hs tự rút ra .
Tính chất 2 :
Làm ? 3 trang 25
Nếu a.d = b.c và a , b , c , d = 0
Thì ta có tỉ lệ thức :
; ; ;
Làm bài tập 47 , 48 trang 26
4/Hướng dẫn học bài ở nhà : (2phút)
Làm bài tập 52 , 53 trang 28
Xem trước bài “ Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau “ .
Ngày soạn:
Ngày dạy :
TuÇn 5 – tiÕt 10
LUYỆN TẬP
I / Mục tiêu :
Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức.
Rèn kỉ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa b
File đính kèm:
- Dai so 7 Hay.doc